K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2017

chien tranh 

28 tháng 10 2017

Trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh

14 tháng 5 2019

a. chiến tranh, xung đột…

b. căm ghét, thù hận…

c. chia rẽ, xung khắc…

d. phá hoại , tàn phá, phá hủy…

11 tháng 10 2021

thanks

21 tháng 10 2018

hòa thuận

bình thường

yên bình

chiến tranh

luongkun!

  Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....

Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....

Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....

16 tháng 3 2018

– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…

16 tháng 3 2018

yên bình la đồng nghĩa trái nghĩa là hien tranh

19 tháng 4 2019

Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh

Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ

h giúp mik

19 tháng 4 2019

đồng nghĩa hòa bình là bình yên

đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ

trái nghĩa hòa bình là chiến tranh 

trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ

> <

6 tháng 8 2018

Đáp án A

2 tháng 5 2022

A. chiến tranh

từ trái nghĩa với hòa bình , hữu nghĩa , hợp tác

Chiến tranh ,thù nghịch,bất hòa, thù địch.

HT

21 tháng 10 2021

Trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn , v.v.

Đồng nghĩa với hòa bình : bình yên, yên bình, thái bình , v.v

21 tháng 10 2021

Trái nghĩa:chiến tranh

Đồng nghĩa:Xung đột

1 tháng 10 2017

Chiến tranh

Thù ghét

Chia rẽ

Phá hoại

1 tháng 10 2017

hòa bình-chiến tranh

thương yêu-căm ghét

đoàn kết -chia rẽ

giữ gìn-phá hoại

24 tháng 2 2019

Chiến tranh , bất hoà....

Nhưg : Cái yêu cầu của bn quá vô lý ! Ai lại cs thể tìm đc 100 từ ??? Đg cái kiểu spam ntn nx ! Nhìn bực mik lắm ! 

P/s : Cs giỏi thì làm ik ! :(((

~ Ko nhận spam ~

Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hoà bình trang 47 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1.

Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?

– Bình yên                                       – Bình thản

– Lặng yên                                       – Thái bình

– Hiền hòa                                       – Thanh thản

– Thanh bình                                    – Yên tĩnh

Trả lời:

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.