K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 7 2023

family - families
friend - friends
desk - desks
student - students
house - houses
pen - pens
dog - dogs
father - fathers
worker - workers
child - children
doctor - doctors
school - schools
pencil - pencils
cat - cats
mother - mothers
dentist - dentists
classmate - classmates

9 tháng 7 2023

families
friends
desks
students
houses
pens
dogs
fathers
workers
child - children
doctors

schools
pencils
cats
mothers
dentists
classmates

(Hầu hết là các danh từ thường nên ta thêm "s / es", riêng child là danh từ bất quy tắc, ta viết children.)

29 tháng 9 2018

boy-boys

baby-babies

mouse-mice

man-men

foot-feet

owl-owls

glass-glasses

tomato-tomatoes

watch-waches

wolf-wolves

cherry-cherries

knife-knives

child-children

woman-women

sheep-sheep

fish-fish

tooth-teeth

ox-oxen

piano-pianos

bus-buses

person-people

elephant-elephants

29 tháng 9 2018

Kết bạn với tớ nhé

9 tháng 7 2023

lamp
city
cliff
roof
thief
penny
piano
tooth

base
rose
boy
family
potato
wife
photo
child

sandwich
fish
foot

#\(Vion.Serity\)

#\(yGLinh\)

bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!

hầu hết các động từ đều thêm s

1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es

cách đọc đuôi s/es:

/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th

/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s

/z/: các trường hợp còn lại

12 tháng 7 2023

Brothers
Buzzes
Orchids
Moths
Mouths
Buses
Monkeys
Puppies
Lilies
Cities
Valleys
Donkeys
Boys
Families
Kitties

12 tháng 7 2023

roofs

videos

thieves

wolves

beliefs

discos

wives

raridos

mosquitoes

shelves

cliffs

pianos

tomatoes

photos

potatoes

#Salem

29 tháng 10 2016
Cho dạng số nhiều của các danh từ sau.

house -> houses

park -> parks

place -> places

tree -> trees

yard -> yards

hotel -> hotels

lake -> lakes

street -> streets

city -> cities

river -> rivers

village -> villages

flower -> flowers

29 tháng 10 2016

house ->houses

park -> parks

place -> places

tree -> trees

yard -> yards

hotel -> hotels

lake -> lakes

street -> streets

city -> cities

river -> rivers

village -> villages

flower -> flowers

25 tháng 1 2019

dt đếm đc

STTDanh từNghĩa
1accidentTai nạn
2accounttài khoản
3actordiễn viên
4addressđịa chỉ nhà
5adultngười lớn
6animalthú vật
7answerbài giải
8apartmentchung cư
9arlebài báo
10artisthọa sĩ
11babybé con
12bagcái cặp sách
13ballquả banh
14bankngân hàng
15battletrận đánh
16beachbờ biển
17bedgiường ngủ
18bellchuông
19billhóa đơn
20birdchim
21boatcon thuyền
22booksách
23bottlechai
24boxcái hộp
25boycon trai
26bridgecầu
27brotheranh em
28busxe buýt
29bushbụi gai
30campcắm trại
31captainthuyền trưởng
32carxe hơi
33cardThẻ
34casetrường hợp
35castleLâu đài
36catcon mèo
37chairchiếc ghế
38chapterchương
39chestngực
40childtrẻ em
41cigarettethuốc lá
42citythành thị
43classlớp
44clubcâu lạc bộ
45coatáo khoác
46collegetrường đại học
47computermáy tính bàn
48cornergóc
49countryđất nước
50crowd

đám đông

dt ko đếm đc

STTDanh từNghĩaCâu ví dụ
1accessquyềnOnly a few people have access to this information.
2accommodationchỗ ởDoes the company provide accommodation for the workers?
3adulthoodtrưởng thànhYou'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too.
4advertisingquảng cáoA lot of creative people work in advertising.
5advicelời khuyênIf you're not sure what to do, ask your friends for advice.
6aggressionxâm lượcIf he needs an outlet for his aggression, he could try boxing.
7aidviện trợShould rich countries give more aid to poor countries?
8airhàng khôngIf there's not enough air in the room, open a window.
9alcoholrượuWhiskey contains much more alcohol than beer.
10angerSự phẫn nộWhy was someone with so much anger allowed to own a gun?
11applausetráng pháo tayAfter the concert, the applause went on for at least five minutes.
12arithmetoán họcI wanted to work in a bank because I was always good at arithme.
13artmôn vẽIf you want to learn about art, visit the national gallery.
14assistancehỗ trợAfter calling 911 for assistance, we waited for an ambulance.
15athlesđiền kinhJenny's very good at athles, and she's even won some medals.
16attentionchú ýThe teacher found it difficult to get her students' attention.
17baconThịt ba rọiWould you some bacon with your scrambled eggs?
18baggagehành lýThe customs officer at the airport checked all my baggage.
19balletba lêMy dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake.
20beautynét đẹpMany poets have been inspired by the beauty of nature.
21beefthịt bòI don't eat beef or pork, but I fish and seafood.
22beerbiaIt was a good party, but I think we drank too much beer.
23biologymôn sinh họcIf you study biology, you'll learn how amazing life really is.
24bloodmáuBlood carries oxygen from the lungs to all the body's cells.
25botanythực vật họcWhen I studied botany, we often collected plants from forests.
26breadbánh mìI sliced a loaf of bread and then made some sandwiches.
27businesskinh doanhBefore going into business, ask your father for some advice.
28butterWould you some butter on your toast?
29carboncarbonClimate change occurs when there's too much carbon in the air.
30cardboardcác tôngWe could get cardboard for our signs by cutting up old boxes.
31cashtiền mặtIf you need some cash, go to an ATM machine.
32chalkphấn viết bảngDon't forget to take some chalk to your class.
33chaoshỗn loạnThere was chaos after the fire started, with people running in all directions.
34cheesephô maiDo you want some extra cheese on your pizza?
35chesscờ vuaDo you feel having a game of chess?
36childhoodthời thơ ấuFor most of my childhood, our family lived in London.
37clothingquần áoWe were poor, but we always had enough food and clothing.
38coalthan đáMy grandmother used to cook on a stove that burned coal.
39coffeecà phêHow many cups of coffee do you drink every day?
40commercethương nghiệpSome historians say commerce began about 10,000 years ago.
41compassionlòng trắc ẩnThe Buddha taught us to feel compassion for all living things.
42comprehensionsự hiểuSayoko's comprehension of written English is excellent.
43contentNội dungThis website's content is great, and so is the design.
44corruptiontham nhũngAll this corruption has made many poliians very rich.
45cottonbôngAmerican farmers used African people as slaves to pick cotton.
46couragelòng can đảmThe protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment.
47currencytiền tệHow much local currency will I need to get a taxi from the airport?
48damagehư hạiWe couldn't believe how much damage the storm had caused.
49dancingkhiêu vũMy legs are sore after so much dancing in the club last night.
50dangernguy hiểm
17 tháng 9 2018

1. factories

2. feet

3. tomatoes

4. bookshelves

5. glasses

17 tháng 9 2018

Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau

1.Factory 2.Foot 3.Tomato 4. Bookshelf 5.Glass

1...........factories............. 2...........foots................. 3..............tomatoes................... 4.............bookshelves................ 5............glasses..............

8 tháng 7 2018

1.Danh từ số ít

- Danh từ không đếm được như : hair ( tóc ), rice ( gạo ) ...

- Danh từ chỉ có một như : a pen ( một cái bút ), Lan ( tên người ) ...

Khác với pens ( nhiều cái bút ) hay Mai and Lan ( hai người ) ...

Những từ như family ( gia đình ) hay class ( lớp học ) ... tuy có nhiều người ( VD: gia đình có ông bà, anh chị em ) nhưng nó chỉ là 1 khi đứng một mình hoặc có thêm one, a ... nên vẫn được coi là DT số ít

P/S : Có nhiều thầy cô vẫn coi family, class hay các từ thuộc loại đó là DT số nhiều nhưng bản chất các từ đó vẫn là DT số ít.

2. Danh từ số nhiều

- Các từ chỉ nhiều người hoặc nhiều sự vật ( từ hai trở lên ) như : they ( họ, chúng nó ), we ( chúng ta, chúng tôi ) Riêng you vừa có nghĩa là bạn, vừa có nghĩa là các bạn nhưng vẫn được coi là danh từ số nhiều.

+ Danh từ chỉ sự vât số nhiều được thêm s : pens, books