K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 12 2018

Đề : Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau

a, Canxi Cacbonat , biết trong phân tử có 1Ca , 1C , và 3O

=> CTHH : \(CaCO_3\)

=> phân tử khối là: \(40+12+16.3=204\)

b, đường saccarozo , biết trong phân tử có 12C , 22H và 11O

=> CTHH : \(C_{12}H_{22}O_{11}\)

=> Phân tử khối là : \(12.12+22+16.11=2244\)

12 tháng 12 2018

a) CTHH: CaCO3

\(PTK_{CaCO_3}=40+12+16\times3=100\left(đvC\right)\)

b) CTHH: C12H22O11

\(PTK_{C_{12}H_{22}O_{11}}=12\times12+1\times22+16\times11=342\left(đvC\right)\)

9 tháng 11 2021

a) Phân tử khối của Canxi Oxit là 

1.40+1.16= 56 dVc

CTHH:CaO

b) Phân tử khối của đường saccarozo là

12.40+22.1+11.16= 678 dVc

CTHH:C12H22O11

a) CaO

b) C12H22O11

31 tháng 10 2021

a, CTHH: MgCl2

PTKmagie clorua = 24 + 35,5 . 2 =95 đvC

b, CTHH: CaCO3

PTKcanxi cacbonat= 40 + 12 + 16.3 =100đvC

c, CTHH: N2

PTKkhí nito= 14.2= 28đvC

18 tháng 10 2021

a . Công thức hóa học của Alumium oxide : Al2O3

     Phân tử khối của Alumium oxide : 102 PTK

b . Công thức hóa học của Calcium carbonate : CaCO3

     Phân tử khối của Calcium carbonate : 100 PTK

                        Chúc bạn học tốt !

15 tháng 4 2017

a. – Phân tử Canxi oxit có 1Ca và 1O nên công thức hóa học là: CaO

   - PTK CaO = NTK Ca + NTK O = 40 + 16 = 56 đvC

b. – Phân tử Amoniac có 1N và 3H nên công thức hóa học là: NH3

   - PTK NH3 = NTK N + 3. NTK H = 14 + 3.1 = 17 đvC

c. – Phân tử Đồng sunfat có 1Cu, 1S và 4O nên công thức hóa học là: CuSO4

   - PTK CuSO4 = NTK Cu + NTK S + 4. NTK O = 64 + 32 + 4.16 = 160 đvC

13 tháng 10 2021

a, CTHH: CaO

PTKCanxit oxit = 40 + 16= 56đvC

b, CTHH: N2

PTKNito = 14 . 2 = 28đvC

c, CTHH: NH3

PTKamoniac = 14 + 1.3 = 17đvC

d, CTHH: CuSO4

PTKđồng sunfat  = 64 + 32 + 16.4 = 160đvC

e, CTHH: O3

PTKozon = 16 . 3 = 48đvC

 

22 tháng 11 2021

a) CTHH: \(MnO_2\)

\(M_{MnO_2}=55+16.2=87\left(đvC\right)\)

b) CTHH: \(BaCl_2\)

\(M_{BaCl_2}=137+35,5.2=208\left(đvC\right)\)

c) CTHH: \(AgNO_3\)

\(M_{AgNO_3}=108+14+16.3=170\left(đvC\right)\)

22 tháng 11 2021

a) MnO2

b) BaCl2

c) AgNO3

A. \(3N_2\)

B. \(6CaCO_3\)

C. \(9Al_2O_3\)

23 tháng 12 2021

a) MgO

MMgO = 1.24 + 1.16 = 40(g/mol)

b) H2S

MH2S = 1.2 + 32.1 = 34(g/mol)

c) CaSO4

MCaSO4 = 40.1 + 32.1 + 16.4 = 136(g/mol)

19 tháng 12 2016

a) O3

B) H3PO4

c) NaCO3

D) F2

e) C2H6O

f) C12H22O11

 

Đơn chất: O3; F2

Hợp chất: H3PO4, NaCO3, C2H6O, C12H22O11

\(PTK_{O_3}=NTK_O.3=16.3=48\left(đvC\right)\)

\(PTK_{H_3PO_4}=3.NTK_H+NTK_P+4.NTK_O=3.1+31+4.16=98\left(đvC\right)\)

\(PTK_{NaCO_3}=NTK_{Na}+NTK_C+3.NTK_O=23+12+3.16=83\left(đvC\right)\)

\(PTK_{F_2}=2.NTK_F=2.19=38\left(đvC\right)\)

\(PTK_{C_2H_6O}=2.NTK_C+6.NTK_H+NTK_O=2.12+6.1+16=56\left(đvC\right)\)

\(PTK_{C_{12}H_{22}O_{11}}=12.NTK_C+22.NTK_H+11.NTK_O=12.12+22.1+11.16=342\left(đvC\right)\)