K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 4 2017

Đồng (II) clorua: CuCl2

Kẽm sunfat: ZnSO4

Sắt (III) sufat: Fe2(SO4)3

Magie hiđrocacbonat : Mg(HCO3)2

Natri hiđrophotphat: Na2PO4

Natri đihiđrophotphat: NaH2PO4

21 tháng 10 2017

Công thức hóa học của những muối:

CuCl2, ZnSO4, Fe2(SO4)3, Mg(HCO3)2, Ca3(PO4)2, Na2HPO4; NaH2PO4.

12 tháng 9 2021

a)

$AgNO_3$(PTK = 170 đvC)

$Pb(NO_3)_2$(PTK = 331 đvC)

$Fe(NO_3)_3$(PTK = 242 đvC)

b)

$Na_2SO_4$ (PTK = 142 đvC)

$CaSO_4$ (PTK = 120 đvC)

$Al_2(SO_4)_3$ (PTK = 342 đvC)

c)

$K_2CO_3$ (PTK = 138 đvC)

$MgCO_3$ (PTK = 84 đvC)

$CuCO_3$ (PTK = 124 đvC)

2 tháng 5 2022
TênCTHH
Axit sunfuricH2SO4
Axit sunfurơH2SO3
Sắt (II) hiđrocacbonatFe(HCO3)2
Magie cloruaMgCl2
Nhôm sunfatAl2(SO4)3
Natri oxitNa2O
Kali hiđroxitKOH
Điphotpho pentaoxitP2O5
Canxi đihiđrophotphatCa(H2PO4)2

 

 

25 tháng 4 2022

1) H2SO4 
2) H2SO3 
3) Fe(OH)2 
4) KHCO3 
5) MgCl2 
6) Al2(SO4)3
7) Na2O
8) KOH
9) P2O5 
10) Ca(OH)2

25 tháng 4 2022

Axit sunfuric : \(H_2SO_4\)

Axit sunfurơ : \(H_2SO_3\)

Sắt(II) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)

Kali hidrocacbonat : \(KHCO_3\)

Magie clorua : \(MgCl_2\)

Nhôm sunfat : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)

Natri oxit : \(Na_2O\)

Kali hidroxit : \(KOH\)

Điphotpho pentaoxit : \(P_2O_5\)

 

 

 

 

11 tháng 4 2022

Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3

16 tháng 5 2021

\(a) CaSO_4\\ b) Fe(OH)_3\\ c) Mg(H_2PO_4)_2\\ d) ZnHSO_4\)

17 tháng 5 2021

a,CaSO4

b,Fe(OH)3

c,Mg(H2PO4)2

d,ZnHSO4

27 tháng 2 2022

Caxi sunfat   :CaSO             

     Sắt (III)nitrat       Fe(NO3)3                 

   Nhôm Clorua :AlCl3

 Natri nitrat     NaNO3               

    Đồng (II)Clorua    CuCl           

     Magie cacbonat MgCO3

Bạc nitrat     AgNO           

      Canxi hidro phot phat     CaHPO      

 Natri hidro sunfat NaHSO4

Kali hidro cacbonat    KHCO3

   Nhôm sunfat  Al2(SO4)3

15 tháng 7 2021

CTHH lần lượt là : 

\(AgNO_3,MgBr_2,Al_2\left(SO_4\right)_3,BaCO_3,Mg\left(HCO_3\right)_2,Na_2SO_4,Ca_3\left(PO_4\right)_2,K_2S\)

15 tháng 5 2022

1) HBr 
2) CuSO4 
3) Zn(OH)2 
4) NaHSO4 
3) MgSO3 
4) Al2(SO4)3 
5) Fe(NO3)3 
6) Ca(H2PO4)2 
7) Ca(HSO4
8) FeCl2 
9) Fe2(SO4)3

15 tháng 5 2022
TênCTHH
Axit bromhiđricHBr
Đồng (II) sunfatCuSO4
Kẽm hiđroxitZn(OH)2
Natri hiđrosunfatNaHSO4
Magie sunfitMgSO3

Sắt (III) nitrat

Fe(NO3)3
Nhôm sunfatAl2(SO4)3
Canxi đihiđrophotphatCaHPO4
Sắt (II) cloruaFeCl2
Sắt (III) sunfatFe2(SO4)3
Magie hiđrosunfatMg(HSO4)2