K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 9 2021

Her hair is brown

She takes prides on her chilren's achievements

27 tháng 8 2020

/br/: bread; breakfast; broke; break; bring; broken; bridge; brother; brown; brought; breathe; braced ; bracer ; braces ; brachs; bracts; braggy brahma;....

/pr/: produce; provide;protect;protest;protection;pretty;pride;proud; process;pro; protocol;production;productive;prospect;prohibit;province; profile; profit.;...

HỌC TỐT vui

27 tháng 8 2020

/br/: bracelet; bright; bridge; bread; broccoli; brush; brown; brain; brick; brother; bring; break; bride; library; broken; brilliant; breakfast; breathe; brave; broad.

/pr/: profession; princess; present; president; apricot; prize; problem; pretty; prepare; price; pressure; pronunciation; pride; provide; procession; practice; pray; previous; pronoun; practical.

VII. Bài tập này gồm có 10 câu (từ câu 1-10). Viết lại câu sử dụng từ gợi ý trong ngoặc và thay đổi một số từ ở câu cho sẵn (nếu cần thiết). 0. She started playing the piano in 2003. (since) (for)    She has played the piano since 2003.    She has played the piano for 18 years. (provided that this year is 2021) 1.She moved into this apartment in 2010. (live)=> ______________________________________________________________________=>...
Đọc tiếp

VII. Bài tập này gồm có 10 câu (từ câu 1-10).

Viết lại câu sử dụng từ gợi ý trong ngoặc và thay đổi một số từ ở câu cho sẵn (nếu cần thiết).

 

0. She started playing the piano in 2003. (since) (for)

    She has played the piano since 2003.

    She has played the piano for 18 years. (provided that this year is 2021)

 

1.She moved into this apartment in 2010. (live)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

2.My father and my mother got maried 40 years ago. (be married)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

3.John started to wear glasses when he was five years old. (since)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

4.The teacher came to school at 8 am this morning. (be at school)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

5.She started teaching English in June, 2013. (since)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

6.It is two years since I last met him. (not meet him for two years)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

7.I last drank champagne at my brother's wedding. (since)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

8.It's over a year since I last went to a concert. (for)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

9.It is ten years since that house was last occupied. (for)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

10.Last week, I watched Three Idiots. Yesterday, I watched the film again. (twice)

=> ______________________________________________________________________

=> ______________________________________________________________________

2
8 tháng 6 2021

 

Viết lại câu sử dụng từ gợi ý trong ngoặc và thay đổi ... - Hoc24

 

https://hoc24.vn › cau-hoi › viet-lai-cau-su-dung-tu-goi... Ban tham khao nhe.
8 tháng 6 2021

https://hoc24.vn/cau-hoi/viet-lai-cau-su-dung-tu-goi-y-trong-ngoac-va-thay-doi-mot-so-tu-o-cau-cho-san-neu-can-thiet-ex-she-started-playing-the-piano-in-2003-since.164566220466

22 tháng 4 2018

Ex1: Viết lại câu (nghĩa không đổi) 
1. They think the burglar broke into the house through the bathroom window
 => The burglar ..is thought to break into the house through the bathroom ưindow..
2. It was a three-week course
=> The course ...was last three weeks..
3. We couldn't go out because the weather was so  cold
=> The cold weather ...prevent us from going out..

21 tháng 4 2018

M.n giúp đỡ, Gấp lắm ạk ^^
Please !!!!!

I. Viết lại câu với tính từ trạng từ . tính từ +ly = trạng từ Thường thì: Động từ thường ( trong câu trạng từ)+ er = người ( đứng cuối câu trong câu chỉ tính từ) 1. They swim quickly. (động từ thường - trạng từ) - They are quick swimmer ( động từ tobe + tính từ + N chỉ người) 2. She is a good singer. ( tobe - tính từ - N từ chỉ người) N chỉ người = V thường + er Singer ( N) = sing ( V) - She sings...
Đọc tiếp

I. Viết lại câu với tính từ trạng từ . tính từ +ly = trạng từ Thường thì: Động từ thường ( trong câu trạng từ)+ er = người ( đứng cuối câu trong câu chỉ tính từ) 1. They swim quickly. (động từ thường - trạng từ) -> They are quick swimmer ( động từ tobe + tính từ + N chỉ người) 2. She is a good singer. ( tobe - tính từ - N từ chỉ người) N chỉ người = V thường + er Singer ( N) = sing ( V) -> She sings well ( S + V thường - trạng từ) 3. We work hard. ( S + V thường + trạng từ) -> We are hard worker .(S + tobe + tính từ + N chỉ người) 4. Tuan is a fast runner. ( S + tobe + a + tính từ + N chỉ người) -> Tuan runs fast.( S + V thường + trạng từ) 5. We played football very well. ( S + V thường + N + trạng từ) -> We were good football players . ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 6. He drives carelessly. ( S + V thường + trạng từ) -> He is careless driver ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 7. Tom drives carefully. ( S + V thường + trạng từ) ->Tom is careful driver ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 8. She is a good student. ( S + tobe + a + tính từ + N chỉ người) -> She studies well. ( S + V thường + trạng từ) 9. Her English is quite fluent. ( S + tobe + tính từ ) ( quite = very) -> She speaks fluently ( S + V thường + trạng từ) 10. She draws beautifully. ( S + V thường + trạng từ) -> She is beautiful drawer. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 11. Mary learns English well. ( S + V thường + N + trạng từ) -> Mary is a good English learner ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 12. They run quickly. ( S + V thường + trạng từ ) -> They are quick runners ( S + Tobe + tính từ + N chỉ người) 13. He dances beautifully. ( S + V thường + trạng từ) -> He is a beautiful dancer. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) 14.He is a beautiful dancer ( S + tobe + tính từ + N chỉ người) -> He dances beautifully (S + V thường + trạng từ) 15.They paint badly. ( S + V thường + trạng từ) -> They are bad painters. ( S + tobe + tính từ + N chỉ người)

0
25 tháng 2 2020

miss lien trvels to work by motorbike every day.

25 tháng 2 2020

MIS Lien travels to work to word by motorbike every day.

MÀ BN ƠI ĐÂY LÀ LỚP 6 ĐÓ

VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc. 1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu  hoàn chỉnh)->……………………………...............................................................................................2.  Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật) -> Hoa………..………………………….………………………………..............................3. The weather is  warm. We can go for a walk....
Đọc tiếp

VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.

1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu  hoàn chỉnh)

->……………………………...............................................................................................

2.  Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)

 

-> Hoa………..………………………….………………………………..............................

3. The weather is  warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…”  để nối câu )

……………………………………………………………………………………...................

4. She  have learnt  English  for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)

      A         B              C          D

->……………………………………………………………………………………...............

1
27 tháng 11 2021

VI. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.

1. Bao/ often/ spend/ free time/ do/ volunteer work. (Sử dụng từ gợi ý để viết thành câu  hoàn chỉnh)

->……Bao often spends his free time doing volunteer work………………………...............................................................................................

2.  Hoa said to Ba: “ Can you bring the chair into the kitchen?” (Chuyển sang câu tường thuật)

 -> Hoa……asked Ba to bring the chair into the kitchen…..………………………….………………………………..............................

3. The weather is  warm. We can go for a walk. (Sử dụng cấu trúc “enough…+ to-Vinf…”  để nối câu )

………The weather is warm enough for us to go for a walk……………………………………………………………………………...................

4. She  have learnt  English  for 3 years. ( Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng)

      A         B              C          D

->……have => has………………………………………………………………………………...............

27 tháng 11 2021

cảm ơn ạ

29 tháng 6 2023

1. Cheese is made from milk

2. Most newspapers are printed on recycled paper

3. The letters are delivered by the postman at 8 o'clock

4. Toyota cars are produced by Toyota Motor Corporation

29 tháng 6 2023

loading...