K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 01:Nguyên nhân đe doạ sự ổn định kinh tế trong nước của Trung và Nam Mĩ:A.sử dụng vốn vay thiếu hiệu quả, dẫn đến nợ nước ngoài tăng cao.B.thị trường xuất khẩu ngày càng thu hẹp.C.tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.D.thường xảy ra xung đột sắc tộc, nội chiến liên miên.Câu 02:Dân cư ở Bắc Mĩ tập trung đông đúc nhất ở:A.phía Nam Hồ Lớn và duyên hải Đông Bắc Hoa Kì.B.phía tây, trong khu vực...
Đọc tiếp

Câu 01:
Nguyên nhân đe doạ sự ổn định kinh tế trong nước của Trung và Nam Mĩ:

A.

sử dụng vốn vay thiếu hiệu quả, dẫn đến nợ nước ngoài tăng cao.

B.

thị trường xuất khẩu ngày càng thu hẹp.

C.

tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.

D.

thường xảy ra xung đột sắc tộc, nội chiến liên miên.

Câu 02:

Dân cư ở Bắc Mĩ tập trung đông đúc nhất ở:

A.

phía Nam Hồ Lớn và duyên hải Đông Bắc Hoa Kì.

B.

phía tây, trong khu vực hệ thống Cooc-đi-e.

C.

bán đảo A-la-xca.

D.

phía bắc Ca-na-đa.

 

Câu 03:

Người phát hiện ra châu Mĩ là:

A.

Ma-gien-lăng.

B.

Đi-a-xơ.

C.

Va-xco đơ Ga-ma.

D.

Cô-lôm-bô.


 

Câu 04:

Giới hạn của Bắc Mĩ trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến:

A.

15 0 B.

B.

0 0 .

C.

10 0 B.

D.

20 0 B.

Thành tựu nào sau đây mà cả khối thị trường chung Mec-cô-xua và hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) đều đạt được?

A.

Tạo nên khối thị trường chung trong khu vực.

B.

Kết hợp thế mạnh của các quốc gia trong khối.

C.

Thoát khỏi sự lũng đoạn về kinh tế của các quốc gia phát triển.

D.

Tháo dỡ hàng rào thuế quan.

 

Câu 06:

Ngành công nghiệp phát triển mạnh ở các nước khu vực An-đét và eo đất Trung Mĩ là:

A.

khai khoáng.

B.

dệt.

C.

đóng tàu.

D.

sản xuất ô-tô.

 

Câu 07:

Diện tích của châu Mĩ là:

A.

hơn 30 triệu km 2 .

B.

trên 10 triệu km 2 .

C.

14,1 triệu km 2 .

D.

42 triệu km 2 .

 

Câu 08:

Theo chiều kinh tuyến, địa hình Bắc Mĩ chia làm mấy khu vực?

A.

2.

B.

5.

C.

4.

D.

3.

Câu 09:

Năm 2001, mật độ dân số trung bình của Bắc Mĩ khoảng:

A.

15 người/km 2 .

B.

20 người/km 2 .

C.

17 người/km 2 .

D.

23 người/km 2 .

 

Câu 10:

Loại gió thổi quanh năm ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti là:

A.

gió mùa.

B.

gió Đông cực.

C.

gió Tây ôn đới.

D.

gió Tín phong.



ai giúp mik với;-;

0
15 tháng 3 2022

B

15 tháng 3 2022

A

15 tháng 3 2022

D

11 tháng 3 2022

A

A

B

11 tháng 3 2022

A

A

B

12 tháng 4 2022

D

12 tháng 4 2022

d

26 tháng 4 2018

1,

I. Một số vấn đề tự nhiên
Cảnh quan chủ yếu: Hoang mạc, bán hoang mạc, xavan rừng.
- Tài nguyên:
+ giàu tài nguyên khoáng sản như dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, mangan, vàng, kim cương, chì kẽm, phốt pho…
+ Rừng chiếm diện tích khá lớn phân bố ở nhiều nơi với nhiều loại: rừng nhiệt đới ẩm, nhiệt đới khô…
- Phân bố nhiều nơi với nhiều loại.
- Sông ngòi: Sông Nil.
Tuy nhiên sự khai thác tài nguyên quá mức, môi trường bị tàn phá, hiện tượng hoang mạc hóa.
Giải pháp: Cần
khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên.

II. Một số vấn đề dân cư và xã hội
- Tỉ suất sinh cao nên dân số tăng nhanh.
- Tuổi thọ trung bình thấp.
- Dịch bệnh HIV.
- Trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục.
- Xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.
=> Cần sự cải thiện cuộc sống.
Cần ổn định để phát triển kinh tế.
Cần sự giúp đỡ của thế giới về y tế, giáo dục, lương thực chống đói nghèo và bệnh tật.

III. Một số vấn đề kinh tế
- Đa số các nước Châu Phi nghèo, kém phát triển.
- Qui mô nền kinh tế quá nhỏ bé.
=> Nguyên nhân:
+ Hậu quả của sự thống trị lâu dài chủ nghĩa thực dân .
+ Xung đột, chính phủ yếu kém,….
+ Trình độ dân trí thấp
- Nền KT châu Phi cũng đang thay đổi tích cực.

26 tháng 4 2018

2,Địa hình

- Cấu trúc địa hình đơn giản gồm ba phần :

+ Hệ thống Cooc-đi-e ở phía Tây

+ Đồng bằng ở giữa

+ Sơn nguyên và núi già ở phía Đông

Khí hậu

+ Phân hóa theo chiều Bắc-Nam do lãnh thổ trãi dài

+ Phân hóa theo chiều Tây-Đông do địa hình ngăn cản gió

+ Phân hóa theo độ cao trên dãy Cooc-đi-e

3 tháng 5 2016

ai biết bày mình với (đang cần gấp

 

4 tháng 1 2023

Thiếu mình nha

Mình Bing chilling đây

 

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0