K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 FeS2 + 11 O2 -to,xt -> 2 Fe2O3 + 8 SO2

SO2 + 1/2 O2 -to,xt-> SO3

SO3 + H2O -> H2SO4

Xem lại PT 1

6 tháng 4 2022

\(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2\uparrow+H_2O\\ S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\uparrow\\ 4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\\ C+2H_2SO_4\left(đặc\right)\rightarrow2SO_2\uparrow+CO_2\uparrow+2H_2O\)

\(2H_2SO_4\left(đặc\right)+Cu\rightarrow CuSO_4+SO_2\uparrow+2H_2O\)

\(2H_2SO_4\left(đặc\right)+S\rightarrow2H_2O+3SO_2\uparrow\)

27 tháng 4 2019

Chọn đáp án A

Các phản ứng thỏa mãn : (1)(3) (5)(6)

21 tháng 11 2017

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

17 tháng 12 2021

U

11 tháng 6 2017

22 tháng 2 2022

- Sự hóa than: biến hợp chất hữu cơ thành than

5) 

a) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

b) \(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\)

c) \(2SO_2+O_2⇌2SO_3\) (điều kiện chiều thuận: to, V2O5)

d)  \(nSO_3+H_2SO_4\rightarrow H_2SO_4.nSO_3\)

e) \(H_2SO_4.nSO_3+nH_2O\rightarrow\left(n+1\right)H_2SO_4\)

g) \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

h) \(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)

i) \(H_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HNO_3\)

k) \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaCl\)

m) \(Na_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaNO_3\)

o) \(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)

 

22 tháng 2 2022

Thế nào là sự hóa than bởi H2SO4 đặc?

Đó là sự oxi hóa của H2SO4 đối với các hợp chất hay chất hữu cơ để sau đó các chất sản phẩm hóa than

12 tháng 10 2019

11 tháng 11 2019

Hướng dẫn. Các phản ứng điều chế

H 2 SO 4  đặc tác dụng với Cu.

Cu +  H 2 SO 4  đặc → Cu SO 4  +  SO 2  +  H 2 O

H 2 SO 4  đặc tác dụng với S.

S + 2 H 2 SO 4  → 3 SO 2  + 2 H 2 O

Đốt cháy S trong oxi hoặc trong không khí.

S +  O 2  →  SO 2

Đốt cháy  H 2 S  trong oxi hoặc trong không khí.

2 H 2 S  + 3 O 2  → 2 SO 2  + 2 H 2 O

Dung dịch  H 2 SO 4  loãng tác dụng với  Na 2 SO 3  ở trạng thái rắn hoặc dung dịch.

Na 2 SO 3 +  H 2 SO 4  →  Na 2 SO 4  +  H 2 O  +  SO 2

\(H_2+S\xrightarrow[]{t^o}H_2S\)

\(SO_2+2H_2O+Br_2\rightarrow H_2SO_4+2HBr\)

\(H_2S+\dfrac{3}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2+H_2O\)

\(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2\uparrow+2H_2O\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)