K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 12 2023

Từ đồng nghĩa với từ "local" có thể là:

 

1. Regional

2. Area

3. Community

4. Neighborhood

5. District

6. Provincial

7. Municipal

8. Indigenous

9. Domestic

10. Native

26 tháng 12 2023

Từ đồng nghĩa với từ "local" có thể là:

 

1. Regional

2. Area

3. Community

4. Neighborhood

5. District

6. Provincial

7. Municipal

8. Indigenous

9. Domestic

10. Native

NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới...
Đọc tiếp

NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.

1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới nhưng không ai biết phải dùng từ gì để gọi tên nó. Trong tiếng Anh, có hẳn một từ để gọi tên vùng này, đó là "acnestis", từ này xuất phát từ một từ gốc Hy Lạp có nghĩa là "cái nạo phô mai".

2. Tiếng Anh không có bất cứ từ nào để chỉ màu cam cho đến cách đây khoảng 450 năm.

3. Ký hiệu vô cực trong toán học (∞) được gọi là "lemniscate" trong tiếng Anh. Từ này gốc gác từ tiếng Latin, có nghĩa là "trang trí bằng nơ".

4. Xáo trộn các chữ cái trong từ "schoolmaster" (thầy giáo), ta có thể được từ "the classroom" (lớp học).

5. Tiếng Anh có một từ khá phức tạp để chỉ phần tường giữa hai cửa sổ, đó là interfenestration.

6. Từ "explode" có nghĩa ban đầu là "vỗ tay đuổi nghệ sĩ/người diễn xuống khỏi sân khấu" với từ "ex" trong tiếng Latin nghĩa là "out" và từ "plaudere" nghĩa là "to clap". Dần dần, từ này nghiêng về mang nét nghĩa "bật ra một âm thanh lớn và bạo lực" rồi thành nghĩa "nổ tung" như ngày nay.

7. Trong văn viết tiếng Anh, cứ 510 chữ cái thì mới có một chữ cái Q.

` 8. Từ trái nghĩa với "déjà-vu" là "jamais-vu". Từ này chỉ cảm giác kỳ lạ khi nhìn thấy những thứ, sự vật quen thuộc với một cảm giác hoàn toàn mới.

9. Từ "scissor" (cái kéo) bắt nguồn từ một loại vũ khí của các đấu sĩ La Mã cổ với một cặp gươm hoặc dao.

10. Từ tiếng Anh dài nhất có thứ tự các chữ cái ngược bảng chữ cái là spoonfeed.

1
27 tháng 11 2021

òm, hay ó^^vuilimdim

29 tháng 10 2021

Cùng nghĩa popular: famous; is hooked on: is fond of; leisure time: free time

Ngược nghĩa sociable: unsociable or unfriendly; amateur: professional

 

29 tháng 10 2021

thanks bạn nhiều

23 tháng 7 2018

Greed có nghĩa là tham lam bạn à.

23 tháng 7 2018

greed ( n ) : - Tính tham lam

                 - Tính tham ăn, thói háu ăn

21 tháng 6 2017

I bought some miniature furniture for my niece's doll's house.

Mankind has always been obsessed by power.

Jack and Fred looked up and across the canyon at the same instant.

Nguồn: Cambrige Dictionary

6 tháng 11 2021

b

b

6 tháng 11 2021

a .ap'pear

b.'emigrate

c.trans'mit

d.de'vice

25 tháng 12 2016

1. Soc Trang province/ follow/ new rural development programme/ 22 poor villages/ since 20

-> Soc Trang province has followed the new rural development programme for 22 poor villages since 20.

2. Local people/ rice, vegetable/ and/ animals

-> Local people grow rice, vegetable and feed animals.

3. Agricultural work/ become/ less difficult/ thanks/ machinery

-> Agricutural work is becoming less difficult thanks to the machinery.

4. Electricity/ help/ children/ study better/ and/ paved roads/ make/ transportation/ easier

-> Electricity helps children to study better, and paved roads make transportation easier

5. Public works/ help/ local people especially Khmer people/ develop production/ reduce poverty/ create better lives

-> Public works have helped local people especially Khmer people to develop production, reduce poverty and create better lives.

11 tháng 5 2020

1, hear & here 

2, to, too & two

3, meat & meet

4, wear &where

5,son &sun

h cho mk nha

11 tháng 5 2020

1.dear và deer.

2.bare và baer.

3.cell và sell.

4.eye và I.

5.for và four.

Mình viết hẳn 5 cặp từ để cho dễ hỉu hơn!!

k nha!!!!!!!!!!

#HOCTOT#