K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 2 2018

pt: Fe3O4+4CO--->3Fe+4CO2(1)

Fe2O3+3H2--->2Fe+3H2O(2)

b)Theo pt(1): nCO=4nFe3O4=4.0,1=0,4(mol)

=>VCO=0,4.22,4=8,96(l)

Theo pt(2): nH2=3nFe2O3=3.0,1=0,3(mol)

=>VH2=0,3.22,4=6,72(l)

c) Theo pt(1): nFe=3nfe3O4=3.0,1=0,3(mol)

=>mFe(1)=0,3.56=16,8(g)

Theo pt (2): nFe=2nFe2O3=2.0,1=0,2(mol)

=>mFe(2)=0,2.56=11,2(g)

22 tháng 2 2018

tóm tắt:

nFe3O4 = nFe2O3 = 0,1mol

a) viết PTHH

b)VCO = ? (l) ; VH2 = ? (l)

c) mFe = ? g

giải

a)PTHH : 4CO + Fe3O4 → 4CO2 + 3Fe (1)

0,4mol←0,1 mol →0,3 mol

3H2 + Fe2O3 →3H2O + 2Fe (2)

0,3mol←0,1mol → 0,2mol

b)⇒VCO = 0,4 . 22,4 = 8,96 g;

⇒VH2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 g

c) mFe(1) = 0,3 . 56 = 16,8 g

mFe(2) = 0,2 . 56 = 11,2 g

5 tháng 4 2017

a, PTHH

4CO + Fe3O4 -> 4CO2 + 3Fe (1)

4mol__1mol___________3mol

3H2 + Fe2O3 -> 3H2O + 2Fe (2)

3mol__1mol____________2mol

b. theo ptthh(1)ta có nH2 = 0,2 .4 =0,8 (mol)

=>VCO(đktc)= 0,8 . 22,4 =17,92 (lit)

theo pthh (2) nH2= 0,2 . 3=0,6 (mol)

=>VH2(đktc) = 0,6 . 22,4 =13,44(lit)

c,theo pthh (1) ta có nFe=3 nFe3O4= 3 . 0,2 =0,6 (mol)

=> mFe=0,6 . 56 =33,6 (gam)

theo pthh (2) ta có nFe=2 nFe3O4=2 . 0,2 =0,4 (mol)

=> mFe = 0,2 . 56 =22,4 (gam)

5 tháng 4 2017

a. Phương trình phản ứng hóa hoạc:

Fe3O4 + 4CO 4CO2 + 3Fe (1)

1mol 4mol 3mol

0,2 0,8 0,6

Fe2O3 + 3H2 3H2O + 2Fe (2)

1mol 3mol 2mol

0,2 0,6 0,4

b. Thể tích khí CO: V = 0,8x22,4 = 17,92 (lít)

thể tích khí hiđro cần dùng: V = 0,6x22,4 = 13,44 (lít)

c. Khối lượng sắt ở phương trình (1): m = 0,4x56 = 33,6 (g)

Số gam sắt ở phương trình (2): m = 0,4x56 = 22,4 (g)


4 tháng 3 2018

nFe=5,6/56=0,1(mol)

pt: Fe2O3+3H2--->2Fe+3H2O

0,05____________0,1

mFe2O3=0,05.160=8(g)

b) nO2=2,24/22,4=0,1(mol)

3Fe+2O2--->Fe3O4

3____2

0,1___0,1

Ta có: 0,1/3<0,1/2

=>O2 dư

Theo pt: nFe3O4=1/3nFe=1/3.0,1=0,033(mol)

=>mFe3O4=0,033.232=7,656(g)

4 tháng 3 2018

Câu 2: nFe3O4=69,6/232=0,3(mol)

pt: Fe3O4+4H2--->3Fe+4H2O

0,3________1,2____0,9

VH2=1,2.22,4=26,88(l)

mH2=1,2.2=2,4(g)

mFe=0,9.56=50,4(g)

Có 3 loại oxit của sắt ứng với 3 công thức hóa học sau:FeO, Fe2O3, Fe3O4

a) Hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng của sắt có trong mỗi loại oxit trên.

b) Nếu cho 0,5 mol mỗi loại sắt oxit trên tác dụng với khí CO ở nhiệt độ cao, sản phẩm là sắt và khí cacbonic.

- Hãy viết phương trình hóa học xảy ra.

- Tính khối lượng sắt thu được từ mỗi phản ứng trên.

-------

a) %mFe(trong FeO)= \(\frac{56}{56+16}.100\approx77,778\%\)

%mFe(trong Fe2O3)=\(\frac{56.2}{56.2+16.3}.100=70\%\)

%mFe(trong Fe3O4)=\(\frac{56.3}{56.3+16.4}.100\approx72,414\%\)

b) PTHH: FeO + CO -to-> Fe + CO2

0,5____________________0,5(mol)

=> mFe= 0,5.56=28(g)

PTHH: Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2

0,5_____________________1(mol)

=> mFe= 1.56=56(g)

PTHH: Fe3O4+ 4 CO -to-> 3 Fe + 4 CO2

0,5___________________1,5(mol)

=> mFe= 56.1,5= 84(g)

25 tháng 2 2020

a) Fe2O3+3H2--->2Fe+3H2O

n Fe=79/56=1,4(mol)

Theo pthh

n Fe2O3=1/2n Fe=0,7(mol)

m Fe2O3=0,7.160=112(g)

b) n H2O=3/2n Fe=0,933(mol)

m H2O=0,933.18=16,794(g)

c) n H2=3/2n Fe=0,933(mol)

V H2=0,933.22,4=20,8992(l)

25 tháng 2 2020

a)

\(n_{Fe}=\frac{79}{56}\left(mol\right)\)

\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)

79/112_237/112 __79/56__237/112

\(m_{Fe2O3}=\frac{160.79}{112}=112,86\left(g\right)\)

b)

\(m_{H2O}=\frac{237}{112.18}=38,09\left(g\right)\)

c)

\(\rightarrow V_{H2}=\frac{237}{112}.22,4=47,4\left(l\right)\)

25 tháng 2 2019

\(a,PTHH:3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

(mol) 3 2 1

(mol) 0,03 0,02 0,01

- Số mol \(Fe_3O_4:n_{Fe_3O_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)

b. Thể tích khí Oxi cần dùng là:

\(V_{O_2}=n.22,4=0,02.22,4=0,0448\left(l\right)\)

c.

\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_2+MnO_2+O_2\uparrow\)

(mol) 2 1

(mol) 0,04 0,02

Số gam kalipenmaganat cần dùng là:

\(m_{KMnO_4}=n.M=0,04.158=6,32\left(g\right)\)

25 tháng 2 2019

mn ơi giúp tớ câu c nhanh nha mn

khocroi

10 tháng 1 2018

a. Số mol oxit sắt từ : nFe3O4=2,32(56.3+16.4) = 0,01 (mol).

Phương trình hóa học.

3Fe + 2O2 -> Fe3O4

3mol 2mol 1mol.

0,01 mol.

Khối lượng sắt cần dùng là : m = 56.3.0,011=1,68 (g).

Khối lượng oxi cần dùng là : m = 32.2.0,011=0,64 (g).

10 tháng 1 2018

a)\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)

\(PTHH:3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

Theo PTHH, ta có:\(n_{Fe}=3n_{Fe_3O_4}=3.0,01=0,03\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,03.56=1,68\left(g\right)\)

Theo PTHH ta có:\(n_{O_2}=2n_{Fe_3O_4}=2.0,01=0,02\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=0,02.32=0,64\left(g\right)\)

b)PTHH:\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)

__________2____________________________1

________0,04___________________________0,02

\(m_{KMnO_4}=0,04.158=6,32\left(g\right)\)

9 tháng 4 2018

a, phương trình hóa học

3Fe2O3 + CO \(\rightarrow\) 2Fe3O4 + CO2 (1)

3mol..........1mol....2mol....... 1mol

Fe3O4 + CO \(\rightarrow\) 3FeO + CO2 (2)

1mol.........1mol......3mol ......1mol

FeO + CO \(\rightarrow\) Fe + CO2 (3)

1mol ......1mol ....... 1mol....1mol

Sè mol sắt thu được nFe = 0,3mol

Theo (1), (2) và (3) ta có số mol Fe2O3 là = nFe2O3 = 0,15mol

=> mFe2O3 = 0,15.160 = 24g

19 tháng 8 2019

số mol pthh ở đâu ra vậy

Câu 1/ Câu 3: (4 điểm) Cho 62 gam photpho (P) tác dụng với khí thu được điphotphopenta oxit (P2O5) a. Lập phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính khối lượng khí P2O5 đã sinh ra. c. Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc). Câu 2/ (2,5đ) Cho 26 gam kẽm Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (HCl) tạo ra muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđrô (H2). a. Viết PTHH của phản ứng ? b. Tính khối lượng của axit...
Đọc tiếp

Câu 1/ Câu 3: (4 điểm) Cho 62 gam photpho (P) tác dụng với khí thu được điphotphopenta oxit (P2O5)

a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.

b. Tính khối lượng khí P2O5 đã sinh ra.

c. Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc).

Câu 2/ (2,5đ) Cho 26 gam kẽm Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (HCl) tạo ra muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđrô (H2).

a. Viết PTHH của phản ứng ?

b. Tính khối lượng của axit clohiđric (HCl) đã dùng ?

c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở (đktc)

3.(1 điểm) Tính thể tích (đktc) của 2,5 mol khí O2.

4. (2điểm) Các oxit sau đây thuộc loại oxit axit hay oxit ba zơ? Gọi tên.

K2O, N2O3.,SO2, CuO

5. (3 điểm) Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ (Fe3O4) bằng cách dùng oxi(O2), oxi hóa sắt(Fe) ở nhiệt độ cao.

a. Tính số gam sắt và thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để điều chế được 4,64g oxit sắt từ.

b. Tính số gam kalipemanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên.

3
6 tháng 4 2020

Câu 1/

a)\(4P+5O2-->2P2O5\)

b)\(n_P=\frac{62}{31}=2\left(mol\right)\)

\(n_{P2O5}=\frac{1}{2}n_P=1\left(mol\right)\)

\(m_{P2O5}=1.142=142\left(g\right)\)

c)\(n_{O2}=\frac{5}{2}n_P=5\left(mol\right)\)

\(V_{O2}=5.11,4=112\left(l\right)\)

Câu 2/

a)\(Zn+2HCl-->ZnCl2+H2\)

b)\(n_{Zn}=\frac{26}{65}=0,4\left(mol\right)\)

\(n_{HCl}=2n_{Zn}=0,8\left(mol\right)\)

\(m_{HCl}=0,8.36,5=29,2\left(g\right)\)

c)\(n_{H2}=n_{Zn}=0,4\left(mol\right)\)

\(V_{H2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)

3.

\(V_{O2}=2,5.22,4=56\left(l\right)\)

4. (2điểm) Các oxit sau đây thuộc loại oxit axit hay oxit ba zơ? Gọi tên.

K2O : oxit bazo : kali oixt

N2O3.: oxit axit : đi nito tri oxit

SO2: oxit axit : lưu huỳnh trioxxit

CuO: oxit bazo : đồng(II) oixt

5.

a)\(3Fe+2O2-->Fe3O4\)

\(n_{Fe3O4}=\frac{4,64}{232}=0,2\left(mol\right)\)

\(n_{Fe}=3n_{Fe3O4}=0,6\left(mol\right)\)

\(m_{Fe}=0,6.56=33,6\left(g\right)\)

\(n_{O2}=2n_{Fe3O4}=0,4\left(mol\right)\)

\(V_{O2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)

b)\(2KMnO4-->K2MnO4+MNO2+O2\)

\(n_{KmNO4}=2n_{O2}=0,8\left(mol\right)\)

\(m_{KMnO4}=0,8.158=126,4\left(g\right)\)

6 tháng 4 2020

Câu 2/ (2,5đ) Cho 26 gam kẽm Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (HCl) tạo ra muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđrô (H2).

a. Viết PTHH của phản ứng ?

b. Tính khối lượng của axit clohiđric (HCl) đã dùng ?

c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở (đktc)

a) PTHH: Zn + 2HCl ===> ZnCl2 + H2

0,4-----------------0,8----------------------0,4

b) Số mol kẽm: nZn = 26\65=0,4(mol)

=> Khối lượng HClthu được: mHCl = 0,8 x 36,5 =29,2 gam

=>VH2=0,4.22,4=8,96 l

3.(1 điểm) Tính thể tích (đktc) của 2,5 mol khí O2.

VO2=2,5.22,4=56 l

4. (2điểm) Các oxit sau đây thuộc loại oxit axit hay oxit ba zơ? Gọi tên.

K2O, N2O3.,SO2, CuO

Oxxit bazo

K2O Kali oxit

CuO dong2 oxit

oxit axit

N2O3 ddinito trioxi

SO2luy huynh dioxt

5 tháng 1 2018

Bài 1: Giaỉ:

a) PTHH: 3Fe+ 2O2 -to-> Fe3O4 (1)

Ta có: nFe3O4=6,96232=0,03(mol)=>nO2=2.0,03=0,06(mol)=>nFe=3.0,03=0,09(mol)=>mFe=0,09.56=5,04(g)nFe3O4=6,96232=0,03(mol)=>nO2=2.0,03=0,06(mol)=>nFe=3.0,03=0,09(mol)=>mFe=0,09.56=5,04(g)

b) PTHH: 2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2

Ta có: nO2(2)=nO2(1)=0,06(mol)nO2(2)=nO2(1)=0,06(mol)

=> nKMnO4=2.0,06=0,12(mol)=>mKMnO4=0,12.158=18,96(g)

5 tháng 1 2018

Bài 2: a) PTHH: Fe2O3 + 3H2 -to-> 2Fe + 3H2O (1)

CuO + H2 -to-> Cu + H2O (2)

Ta có: mFe2O3=40.80100=32(g)mCuO=4032=8(g)mFe2O3=40.80100=32(g)mCuO=40−32=8(g)

b) Ta có: nFe2O3=32160=0,2(mol)nCuO=880=0,1(mol)nFe2O3=32160=0,2(mol)nCuO=880=0,1(mol)

nFe(1)=2.nFe2O3(1)=2.0,2=0,4(mol)=>mFe=0,4.56=22,4(g)nFe(1)=2.nFe2O3(1)=2.0,2=0,4(mol)=>mFe=0,4.56=22,4(g)

nCu(2)=nCuO(2)=0,1(mol)=>mCu=0,1.64=6,4(g)