Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ps bé hơn 1 ; 13/14 ,8/10 ,12/15
ps lớn hơn 1; 25/15 ,
ps bằng 1 ; 25/25
ps bằng phân số 4/5 ;8/10 ;12/15 ; kkkkk
a) \(\dfrac{16}{24};\dfrac{14}{15};\dfrac{25}{27};\dfrac{50}{100}\)
b) \(\dfrac{9}{4};\dfrac{5}{4};\dfrac{7}{5};\dfrac{19}{7};\dfrac{49}{36}\)
c) \(\dfrac{13}{13};\dfrac{35}{35}\)
a: 16/24; 14/15; 25/27; 50/100
b: 9/4; 5/4; 7/5; 19/7; 49/36
c: 13/13; 35/35
a]Các phân số bé hơn 1 là: 2/3 , 3/4 , 2/4
b]Các phân số bằng 1 là: 2/2, 3/3, 4/4
c]Các phân số lớn hơn 1 là: 4/3, 3/2, 4/2
- Các phân số < 1 là : `3/7;12/19` ( Do tử < mẫu )
- Các phân số = 1 là : `10/10;25/25` ( Do tử = mẫu )
- Các phân số > 1 là : `8/5;27/16` ( Do tử > mẫu )
Phân số bé hơn 1: 3/7 ; 12/19
Phân số bằng 1 là: 25/25; 10/10
Còn lại là lớn hơn 1
1. Viết năm phân số có tử số lớn hơn mẫu số: \(\frac{5}{3}\); \(\frac{7}{3}\); \(\frac{3}{1}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{7}{4}\)
2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và tử số lớn hơn mẫu số là: \(\frac{7}{5}\); \(\frac{8}{4}\); \(\frac{9}{3}\); \(\frac{10}{2}\); \(\frac{11}{1}\)
b) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số bằng 6 là: \(\frac{1}{6}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{3}{6}\); \(\frac{4}{6}\); \(\frac{5}{6}\)
3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số lớn hơn 1 và có tử số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là: \(\frac{5}{4}\); \(\frac{5}{3}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{5}{1}\); \(\frac{6}{5}\); \(\frac{6}{4}\); \(\frac{6}{3}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{6}{1}\)
b) Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là: \(\frac{1}{12}\); \(\frac{12}{1}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{4}{3}\)
a)\(\frac{17}{15}\)
b)\(\frac{12}{12};\frac{39}{39}\)
c) Các phân số còn lại
#Hoctot
a)17/15
b)12/12;39/39
c)4/7;9/5;15/21