K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là tên cột, trang tính được đánh thứ tự liên tiếp trên đầu mỗi cột, từ trái qua phải.

Có một chút sự Tham khảo ở đây:)

4 tháng 12 2017

Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là tên cột, trang tính được đánh thứ tự liên tiếp trên đầu mỗi cột, từ trái qua phải.

Đáp án: C

14 tháng 12 2021

D

D

A

C

D

3 tháng 1 2022

hàng

 

3 tháng 1 2022

hàng

18 tháng 11 2021

mình cảm ơn

Câu 8. Hàm SUM trong Excel dùng để:A. Tính tổng       B. Tính trung bình cộngC. Xác định GTLN        D. Xác định GTNNCâu 9. Dữ liệu là gì?A. Con số       B. ChữC. Các kí hiệu số và chữ        D. Cả ba câu trên đểu đúngCâu 10. Mặc định bảng tính có bao nhiêu trangA. 1        B. 2       C. 3       D. 4Câu 11: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:A. các ô từ ô C1 đến ô C3.B. các ô từ ô D1 đến ô D5.C. các ô từ...
Đọc tiếp

Câu 8. Hàm SUM trong Excel dùng để:

A. Tính tổng       

B. Tính trung bình cộng

C. Xác định GTLN        

D. Xác định GTNN

Câu 9. Dữ liệu là gì?

A. Con số       

B. Chữ

C. Các kí hiệu số và chữ        

D. Cả ba câu trên đểu đúng

Câu 10. Mặc định bảng tính có bao nhiêu trang

A. 1        

B. 2       

C. 3       

D. 4

Câu 11: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:

A. các ô từ ô C1 đến ô C3.

B. các ô từ ô D1 đến ô D5.

C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5.

D. các ô từ ô C3 đến ô D5.

Câu 14: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:

A. Ô đầu tiên tham chiếu tới

B. Dấu ngoặc đơn

C. Dấu nháy

D. Dấu bằng

Câu 15. Lệnh tạo biểu đồ nằm trong nhóm?

A. Stills       

B. Chart       

C. Tables       

D. Cells

Câu 16: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:

A. Page Layout

B. Page Break Preview

C. Normal

D. tất cả các đáp án trên

Câu 17: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 18: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng

B. Tìm số nhỏ nhất

C. Tìm số trung bình cộng

D. Tìm số lớn nhất

4
5 tháng 3 2022

Câu 8. Hàm SUM trong Excel dùng để:

A. Tính tổng       

B. Tính trung bình cộng

C. Xác định GTLN        

D. Xác định GTNN

Câu 9. Dữ liệu là gì?

A. Con số       

B. Chữ

C. Các kí hiệu số và chữ        

D. Cả ba câu trên đểu đúng

Câu 10. Mặc định bảng tính có bao nhiêu trang

A. 1        

B. 2       

C. 3       

D. 4

Câu 11: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:

A. các ô từ ô C1 đến ô C3.

B. các ô từ ô D1 đến ô D5.

C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5.

D. các ô từ ô C3 đến ô D5.

Câu 14: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:

A. Ô đầu tiên tham chiếu tới

B. Dấu ngoặc đơn

C. Dấu nháy

D. Dấu bằng

Câu 15. Lệnh tạo biểu đồ nằm trong nhóm?

A. Stills       

B. Chart       

C. Tables       

D. Cells

Câu 16: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:

A. Page Layout

B. Page Break Preview

C. Normal

D. tất cả các đáp án trên

Câu 17: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 18: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng

B. Tìm số nhỏ nhất

C. Tìm số trung bình cộng

D. Tìm số lớn nhất

5 tháng 3 2022

Câu 8. Hàm SUM trong Excel dùng để:

A. Tính tổng       

B. Tính trung bình cộng

C. Xác định GTLN        

D. Xác định GTNN

Câu 9. Dữ liệu là gì?

A. Con số       

B. Chữ

C. Các kí hiệu số và chữ        

D. Cả ba câu trên đểu đúng

Câu 10. Mặc định bảng tính có bao nhiêu trang

A. 1        

B. 2       

C. 3       

D. 4

Câu 11: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:

A. các ô từ ô C1 đến ô C3.

B. các ô từ ô D1 đến ô D5.

C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5.

D. các ô từ ô C3 đến ô D5.

Câu 14: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:

A. Ô đầu tiên tham chiếu tới

B. Dấu ngoặc đơn

C. Dấu nháy

D. Dấu bằng

Câu 15. Lệnh tạo biểu đồ nằm trong nhóm?

A. Stills       

B. Chart       

C. Tables       

D. Cells

Câu 16: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:

A. Page Layout

B. Page Break Preview

C. Normal

D. tất cả các đáp án trên

Câu 17: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 18: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng

B. Tìm số nhỏ nhất

C. Tìm số trung bình cộng

D. Tìm số lớn nhất

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):              Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau.                    B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.      D. Kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử? A....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):

             Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                        B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                         D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng 

1
20 tháng 12 2023

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                       

B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                        

D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

1.     Không nhấp vào các đường link lạ ...

2.     Sử dụng mật khẩu khó đoán. ...

3.     Thay đổi mật khẩu định kỳ ...

4.     Không tin tưởng người quen biết thông qua mạng. ...

5.     Không chia sẻ thông tin cá nhân bừa bãi. ...

6.     Luôn kiểm tra website cung cấp dịch vụ ...

7.     Nhớ thực hiện đăng xuất.

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

1.     Bước 1: Mở trình duyệt (chrome, cốc cốc, firefox, opera…)

2.     Bước 2: Nhập địa chỉ máy tìm kiếm.

3.     Bước 3: Nhập từ khóa tìm kiếm.

4.     Bước 4: Lựa chọn kết quả tìm kiếm.

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.

Internet là mạng máy tính toàn cầu, nhờ đó mà thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho con người và cho sự phát triển của xã hội.

16 tháng 1 2021

TRang tính được chia thành các hàng, các cột là miền làm việc chính của bản tính.

- Ô tính:

Ô tính là vùng giao nhau giữa một cột và một hàng gọi là ô tính( còn gọi tắt là ô)dùng để chứa để chứa dữ liêu

- Tên hàng

Các hàng của trang tính được đánh giá thứ tự liên tiếp ở bên trái hàng, từ trên xuống dưới ký hiệu bằng các số 1,2,3,4,...

- Tên cột 

Các cột của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp trên đầu mỗi cột, từ trái sang phải bằng các chữ cái bắt đầu từ ABC,... 

- Địa chỉ của một ô tính là cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó 

b) Thanh công thức

Ngay phía dưới dải lệnh thanh công thức. Đây là thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính. Thanh công thức được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính 

c) Các dải lệnh Formulas 

TRong số các giải lệnh của Excel có hai dải lệnh Formulas và Data gồm các lẹnh dùng để thực hiện các phép tính với các số và xử lí dữ liệu.

Mình chỉ làm được vậy thôi mình làm mệt quá sorry bạn nha