K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1.Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trường 1 điểm A. tự nhiên B. bán tự nhiên C. tổng hợp D. bán tổng hợp Câu 2.Môi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là môi trường 1 điểm D. bán tổng hợp B. tổng hợp A....
Đọc tiếp
Câu 1.Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trường 1 điểm A. tự nhiên B. bán tự nhiên C. tổng hợp D. bán tổng hợp Câu 2.Môi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là môi trường 1 điểm D. bán tổng hợp B. tổng hợp A. tự nhiên C. bán tự nhiên Câu 3.Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:(NH4)3PO4¬ (0,2); KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5). Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường 1 điểm A. tự nhiên B. tổng hợp C. bán tự nhiên D. bán tổng hợp Câu 4.Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu 1 điểm A. quang tự dưỡng B. quang dị dưỡng D. hoá dị dưỡng C. hoá tự dưỡng Câu 5.Vi khuẩn tía không chứa S dinh dưỡng theo kiểu 1 điểm A. quang tự dưỡng B. quang dị dưỡng C. hoá tự dưỡng D. hoá dị dưỡng Câu 6. Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu 1 điểm A. quang tự dưỡng B. quang dị dưỡng C. hoá tự dưỡng D. hoá dị dưỡng Câu 7.Vi khuẩn nitrat hóa dinh dưỡng theo kiểu 1 điểm A. quang tự dưỡng B. quang dị dưỡng C. hoá tự dưỡng D. hoá dị dưỡng Câu 8.Dựa vào đâu để chia các hình thức dinh dưỡng của vi sinh vật thành 4 kiểu: quang tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa tự dưỡng, hóa dị dưỡng? 1 điểm A. Căn cứ vào nguồn năng lượng D. Dựa vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon C. Căn cứ vào nguồn ánh sáng B. Dựa vào nguồn cacbon Câu 9.Người ta xem sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là sự tăng 1 điểm C. số lượng tế bào của quần thể D. độ lớn từng tế bào ở quần thể B. khối lượng của quần thể đó. A. bề ngang của quần thế đó Câu 10.Thời gian thế hệ (kí hiệu là g) của vi sinh vật là 1 điểm A. thời gian từ 1 cá thể sinh ra đến khi nó phân chia B. khoảng thời gian 1 quần thể tăng 2 thế hệ tế bào C. thời gian để khối lượng cá thể tăng gấp 2 D. khoảng thời gian cá thể lớn tối đa
1
28 tháng 4 2020

1/A

2/D

3/B

4/A

5/A

6/D

7/C

8/D

9/C

10/A

giúp mình với mình đang cần gấp ạ . 1. 1 tb trứng của 1 loài thụ tinh với sự tham gia của 1572864 tinh trùng . tất cả các ts sinh tinh trùng tạo ra các tinh trùng nói trên có số NST đơn ở trạng thái chưa nhân đôi là 6291456 và được sinh ra từ 3tb sinh dục sơn khai 2n ban đầu có số lần NP=nhau. a, tính số lần phân bào của mỗi tb sinh dục sơ khai ban đầu . b.tính số NST bị tiêu biến trong các tinh trùng không đc thụ...
Đọc tiếp

giúp mình với mình đang cần gấp ạ .

1. 1 tb trứng của 1 loài thụ tinh với sự tham gia của 1572864 tinh trùng . tất cả các ts sinh tinh trùng tạo ra các tinh trùng nói trên có số NST đơn ở trạng thái chưa nhân đôi là 6291456 và được sinh ra từ 3tb sinh dục sơn khai 2n ban đầu có số lần NP=nhau.

a, tính số lần phân bào của mỗi tb sinh dục sơ khai ban đầu .

b.tính số NST bị tiêu biến trong các tinh trùng không đc thụ tinh trong quá trình.

2,ở cá thể của 1 loài SV do có 1 cặp NST tương đồng sảy ra TĐC tại 1 điểm nên khi kết hợp với 1 cá thể đực bình thường đã tạo ra 512 loại kiểu tổ hợp .

a, tìm 2n? cho biết tên loài đo?

b, từ 300 trứng đã thụ tinh và chưa thụ tinh , ngta đếm được tất cả 440 NST X ở trạng thái chưa nhân đôi . xác định số cá thể đục sinh ra , biết rằng số trứng đã thụ tinh đều nở thành cá thể con và chiếm 80% tổng số trứng.

3, 1 loài TV , nếu các gen trên 1 nst đều liên kết hoàn toàn thì khi tự thụ phấn nó có khả năng tạo 1024 kiểu tổ hợp giao tử .trong thí nghiệm nta thu đc 1 số hợp tử . cho 1/4 số hợp tử phân chia 3 lần liên tiếp, 2/3 số hợp tử phân chia liên tiếp 2 lần, còn bao nhiêu chỉ qua phân chia 1 lần, sau khi phân chia số nst tổng cộng của tất cả cac hợp tử là 580.hỏi số noãn được thụ tinh.

4, trên một cá thể rày nâu , tị vùng sinh sản có 4tb A,B,C,D chúng phân chia trong 1 thời gian =nhau và thu hút của môi trường nội bào 1098.103 nu các loại. qua vùng sinh trưởng và vùng chín, các tb này lại đòi hỏi môt trường nội bào cung cấp 1342.103 nu các loại để tạo 88 giao tử . hãy cho biết số giao tử do mỗi tb trên sinh ra là bao nhiêu? cá thể thuộc giới gì?

5, a.ở 1 loài SV , tổng số tổ hợp cả loại giao tử là 256. biết quá trình giảm phân xảy ra bình thường , cấu trúc cấc NST tương đồng khác nhau, không có TĐC .tìm 2n?

b.1 cá thể cùng loài trên thực hiện GP đã xảy ra TĐC taij1 điểm ở các cặp NST . XĐ số loại GT tối đa?

c. trong quá trình NP của 1tb sinh dụ sơ khai ruồi giấm (2n=8), nta thấy số NST đơn ở các tb con gấp 32 lần số NST giới tính X trong 1tb . biết NST ở trạng thái chưa nhân đơi. XĐ số lần NP của tb sinh dục sơ khai nói trên?

1
4 tháng 7 2019

giúp mình với huhu

1 tháng 6 2016
Các ý đúng là 1, 3, 4, 6.
2 sai, 5BU là tác nhân đột biến làm thay thế cặp nu A-T thành G-X, mạch ban đầu không có AT nên sử dụng 5BU là không có tác dụng trong trường hợp này.
5 sai, hợp tử 2n xử lý bằng conxisin cho đột biến tứ bội (4n).Đáp án đúng: D
1.Trình bày những hoạt động của NST diễn ra ở kì đầu I và kì sau I của giảm phân . Nêu ý nghĩa sinh học của các hoạt động đó ? 2. Quan sát tiêu bản tế bào của 1 loài đang phân bào dưới kính hiển vi , người ta đếm đc 1 TB có 16 NST đơn . TB này đang ở kì nào của quá trình phân bào ? Xác định bộ NST lưỡng bội của loài ? Biết quá trình phân bào k xảy ra đột biến. 3. a) Khi phân tích thành phần gen của 2 loài vi...
Đọc tiếp

1.Trình bày những hoạt động của NST diễn ra ở kì đầu I và kì sau I của giảm phân . Nêu ý nghĩa sinh học của các hoạt động đó ?

2. Quan sát tiêu bản tế bào của 1 loài đang phân bào dưới kính hiển vi , người ta đếm đc 1 TB có 16 NST đơn . TB này đang ở kì nào của quá trình phân bào ? Xác định bộ NST lưỡng bội của loài ? Biết quá trình phân bào k xảy ra đột biến.

3.

a) Khi phân tích thành phần gen của 2 loài vi khuẩn , người ta thấy cả 2 gen đều có số liên kết hiddro bằng nhau. Ở gen của các loài vi khuẩn 1 có G=10% tổng số nucleotit của gen. Trên 1 mạch của gen này có A = 250, T=350. Ở loài vi khuẩn 2 thì có hiệu số giữa nucleotit loại G và A là 150. ( Biết rằng gen của loài vi khuẩn đều có 2 mạch bằng nhau ). Xác định số lượng nucleotit mỗi loại trên mỗi gen của 2 loài vi khuẩn ns trên ?

b) Sau đợt giảm phân của 15 TB sinh trứng, người ta nhận thức đã có tất cả 1755 NST bị tiêu biến cùng vs các thể định hướng . Hãy xác định bộ NST của loài trên ?

1
29 tháng 4 2020

Câu 1:

+ Ở kì đầu I của giảm phân :

-NST tiếp tục nhân đôi

- Giữa các NST cùng cặp xảy ra sử tiếp hợp và trao đổi chéo

Ý nghĩa : Tạo nên sự đa dạng và phong phú về mặt di truyền

+ Ở kì sau I của nguyên phân :

- NST kép phân chia đồng đều về 2 cực của tế bào

Ý nghĩa : Đảm bảo sau lần phân bào đầu tiên tạo ra 2 tế bào có bộ NST n kép bằng nhau

22 tháng 3 2022

tham khảo

a, các thể đột biến:

+ A: thể tam bội

+ B: Thể tứ bội

+ C: thể 1 nhiễm ở cặp I

b, do trong quá trình giảm phân cặp NST phân chia không đều tạo thành giao tử n -1 (không có NST ở cặp số 1). Giao tử này kết hợp với giao tử n bình thường tạo hợp tử 2n -1  (thể 1 nhiễm ở cặp số 1).

Câu 1 sự sinh trưởng của quần thể sv được hiểu là sự tăng A. Số lượng tb của quần thể B. Kích thước tb của quần thể C. Khối lượng mỗi tb của quần thể D. Thành phần cấu trúc tb của quần thể Câu 2 môi trường nuôi cấy ko liên tục là mt A. Ko bổ sung chất dd mới và ko lấu đi sp chuyển hóa vật chất B. Ko bổ sung chất dinh dưỡng mới và lấy đi sản phẩm chuyển hóa vật chất C. Được...
Đọc tiếp

Câu 1 sự sinh trưởng của quần thể sv được hiểu là sự tăng

A. Số lượng tb của quần thể

B. Kích thước tb của quần thể

C. Khối lượng mỗi tb của quần thể

D. Thành phần cấu trúc tb của quần thể

Câu 2 môi trường nuôi cấy ko liên tục là mt

A. Ko bổ sung chất dd mới và ko lấu đi sp chuyển hóa vật chất

B. Ko bổ sung chất dinh dưỡng mới và lấy đi sản phẩm chuyển hóa vật chất

C. Được bổ sung chất dd mới và ko lấy đi sản phẩm chuyển hóa vật chất

D. Được bổ sung chất dd mới và lấy đi sp chuyển hóa vật chất

Câu 3 quá trình sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy ko liên tục gồm bao nhiêu pha

A. 2 B. 3 C. 4 D.5

Câu 4 trình tự các pha trong nuôi cấy ko liên tục ở vsv là

A. Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha căn bằng - pha suy vong

B. Pha tiềm phát- pha cân bằng - pha lũy thừa - pha suy vong

C. Pha cân bằng - pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha suy vong

D. Pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha cân bằng - pha suy vong

2
9 tháng 4 2019

Câu 1. A

Câu 2. A

Câu 3. C

Câu 4. A

9 tháng 4 2019
Câu 1: Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là A.sự tăng số lượng tế bào của quần thể. Câu 2: Môi trường nuôi cấy không liên tục là A. Không bổ sung chất dd mới và không lấy đi sp chuyển hóa vật chất Câu 3: Quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục sinh trưởng gồm mấy pha ? C.4 Câu 4:Ở môi trường nuôi cấy không liên tục, các pha của quần thể vi khuẩn diễn ra theo trình tự như thế nào ? B. Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha cân bằng - pha suy vong
Câu 6: a. Nêu những sự kiện liên quan đến hình thái nhiễm sắc thể biến đổi chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân? b. Vai trò của các prôtêin cyclin A, B, D, E trong phân bào gián phân? Câu 7: Một tế bào sinh dục sơ khai của gà (2n = 78) nguyên phân một số lần liên tiếp. Tổng số tế bào lần lượt sinh ra trong các thế hệ là 510. Các tế bào con sinh ra trong thế hệ cuối cùng đều giảm phân tạo giao...
Đọc tiếp

Câu 6:

a. Nêu những sự kiện liên quan đến hình thái nhiễm sắc thể biến đổi chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân?

b. Vai trò của các prôtêin cyclin A, B, D, E trong phân bào gián phân?

Câu 7: Một tế bào sinh dục sơ khai của gà (2n = 78) nguyên phân một số lần liên tiếp. Tổng số tế bào lần lượt sinh ra trong các thế hệ là 510. Các tế bào con sinh ra trong thế hệ cuối cùng đều giảm phân tạo giao tử. Biết hiệu suất thụ tinh của giao tử là 1,5625% và tạo ra được 16 hợp tử. Hãy tính số đợt nguyên phân của tế bào sinh dục nói trên và xác định giới tính của cá thể sinh giao tử.

Câu 8

a. Tại sao quá trình phân bào ở tế bào thực vật còn gọi là phân bào không sao?

b. Một tinh bào bậc 1 có kiểu gen dị hợp tử về 3 cặp gen AaBbDd nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau tiến hành giảm phân bình thường hình thành giao tử. Tế bào này cho mấy loại giao tử. Viết kí hiệu của gen của các loại giao tử đó.

Câu 9

a. Chu kì tế bào là gì? Nêu sự khác nhau cơ bản trong quá trình phân bào của tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn.

b. Trong giai đoạn đầu quá trình phát triển phôi ở ruồi giấm, giả sử từ nhân của hợp tử đã diễn ra sự nhân đôi liên tiếp 7 lần, nhưng không phân chia tế bào chất. Kết quả thu được sẽ như thế nào? Phôi có phát triển bình thường không? Giải thích tại sao?

Câu 10

a.Ở 1 tế bào có bộ NST 2n = 24. Hãy xác định:

+ Số cromatit của NST khi tế bào đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân.

+Số NST kép khi tế bào đạng ở kì sau của nguyêm phân

+Số cromatit khi tế bào đang ở kì giữa của giảm phân 1

+Số cromatit khi tế bào đang ở kì giữa của giảm phân II.

b.Xét 1 cặp NST XY của một tế bào. Tế bào thực hiện quá trình giảm phân bình hường và không xảy ra trao đổi chéo.

+ Viết kí hiệu cặp NST này ở kì giữa và kì sau của giảm phân I.

+ Viết kí hiệu cặp NST này ở kì giữa và kì sau của giảm phân II.

+ Viết kí hiệu cặp NST của 2 tế bào ở kì cuối I và 4 tế bào ở kì cuối II.

+ Nếu ở kì sau của lần phân bào I cặp NST này không phân li, viết kí hiệu của cặp NST này ở kì giữa và kì sau của giảm phân I

+ Nếu ở kì sau của lần phân bào II không phân li, hãy viết kí hiệu của cặp NST này ở kì giữa và kì sau II.

0
Câu 1 từ 1 tb ban đầu qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được A. 2k tb con B. K/2 tb con C. 2^k tb con D. K-2 tb con Câu 2 trong giảm phân II Nst kép tồn tại ở A. Kì giữa B. Kì sau C. Kì cuối D. Kì đầu Câu 3 sự trao đổi chéo giữa các nst trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ A. Đầu 1 B. Giữa 1 C. Sau 1 D. Đầu 2 Câu 4 kết quả của quá trình giảm phân từ 1 tb tạo ra A. 2 tb con,mỗi tb có 2n nst B....
Đọc tiếp

Câu 1 từ 1 tb ban đầu qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được

A. 2k tb con

B. K/2 tb con

C. 2^k tb con

D. K-2 tb con

Câu 2 trong giảm phân II Nst kép tồn tại ở

A. Kì giữa

B. Kì sau

C. Kì cuối

D. Kì đầu

Câu 3 sự trao đổi chéo giữa các nst trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ

A. Đầu 1

B. Giữa 1

C. Sau 1

D. Đầu 2

Câu 4 kết quả của quá trình giảm phân từ 1 tb tạo ra

A. 2 tb con,mỗi tb có 2n nst

B. 2 tb con mỗi tb có n nst

C. 4 tb con mỗi tb có 2n nst

D. 4 tb con mỗi tb có n nst

Câu 5 quá trình giảm phân xảy ra ở các cơ thể

A. Tế bào sinh dục

B. Tế bào sinh dưỡng

C. Hợp tử

D. Giao tử

Câu 6 quá trình giảm phân chỉ xảy ra ở các cơ thể

A. Đơn bào

B. Đa bào

C. Lưỡng bội

D. Lưỡng bội có hình thức sinh sản hữu tính

Câu 7 ở loài giao phối bộ nst đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ là khác nhau của loài

A. Quá trình giảm phân

B. Quá trình nguyên phân

C. Quá trình thụ tinh

D. Cả A,B,C

1
7 tháng 4 2019

Theo mình là:

1.C 2.A+D 3.A 4.D 5.A 6.D 7.D