K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2019

Chọn A

Tạm dịch: Theo một số người, vụ đắm tàu Titanic là lỗi của thuyền trưởng.

= Theo một số người, thuyền trưởng bị đổ lỗi cho vụ đắm tàu Titanic.

Công thức: sb be to blame for sth (ai đó bị đổ lỗi về việc gì)

Các phương án khác:                                    

B. Một số người bị đổ lỗi cho vụ đắm tàu Titanic.

  C. Titanic đã chìm do lỗi của thuyền trưởng.                              

D. sai ngữ pháp: put the blame on sb for sth (đổ lỗi cho ai về việc gì

30 tháng 12 2018

Tạm dịch: Theo một số người, vụ đắm tàu Titanic là lỗi của thuyền trưởng.

= Theo một số người, thuyền trưởng bị đổ lỗi cho vụ đắm tàu Titanic.

Công thức: sb be to blame for sth (ai đó bị đổ lỗi về việc gì)

Chọn A

Các phương án khác:

B. Một số người bị đổ lỗi cho vụ đắm tàu Titanic.

C. Titanic đã chìm do lỗi của thuyền trưởng.

D. sai ngữ pháp: put the blame on sb for sth (đổ lỗi cho ai về việc gì)

7 tháng 12 2018

Đáp án A

Theo một số người, vụ chìm tàu Titanic là do lỗi của thuyền trưởng.

A. Theo một số người, thuyền trưởng sắp đổ lỗi trong vụ chìm tàu Titanic.

B. Một số người bị đổ lỗi cho vụ chìm tàu Titanic.

C. Titanic đã chìm do lỗi của thuyền trưởng.

D. Một số người đỗ lỗi cho đội trưởng về vụ chìm tàu Titanic. Cấu trúc bị động: S+ be to blame for sth = be responsible for [ chịu trách nhiệm/ bị đổ lỗi cho] Cấu trúc chủ ộng: blame sth on sb

Cụm từ “put the blame for st on sb” : đổ lỗi gì cho ai 

8 tháng 2 2018

Đáp án C

Câu hỏi từ vựng.

A. horrifying (adj): kinh hãi, kinh hoàng.

B. apprehensive (adj): e sợ.

C. panic-stricken (adj): hoảng sợ, hoang mang sợ hãi.

D. weather-beaten (adj): dầu sương dãi nắng, lộng gió (bờ biển).

2 đáp án A và C đều hợp nghĩa của câu nhưng ta không chọn A do khi mô tả cảm xúc con người không dùng tính từ đuôi “ing”.

Dịch: Khi tàu Titanic bắt đầu chìm, những hành khách hoảng sợ tột độ

23 tháng 9 2018

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. horrifying (adj): kinh hãi, kinh hoàng

B. apprehensive (adj): e sợ

C. panic-stricken (adj): hoảng sợ, hoang mang sợ hãi

D. weather-beaten (adj): dầu sương dãi nắng, lộng gió (bờ biển)

Tạm dịch: Khi tàu Titanic bắt đầu chìm, những hành khách hoảng sợ tột độ.

=> Hai đáp án A và C đều hợp nghĩa của câu nhưng ta không chọn A do khi mô tả cảm xúc con người không dùng tính từ đuôi "ing".

11 tháng 10 2017

Đáp án là D

Weather-beaten: sạm nắng

Apprehensive: sợ hãi

Horrifying: sợ hãi [ tính từ chủ động, dùng cho vật]

Panic- stricken: sợ hãi

Câu này dịch như sau: Khi tàu Titanic bắt đầu chìm, các hành khách rất sợ hãi

17 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

horrifying (a): làm khiếp sợ, kinh khủng

apprehensive (a): sợ hãi, lo lắng

panic-stricken (a): hoảng sợ, hoảng loạn

weather-beaten (a): sạm nắng (da)

Tạm dịch: Khi Titanic bắt đầu chìm, hành khách hoảng loạn.

5 tháng 12 2019

Đáp án D

8 tháng 3 2018

Đáp án D

Kiến thức: Sự hòa hợp về thì

Giải thích:

Các động từ trong câu chia thì hiện tại đơn được nhắc đến một cách lần lượt => mệnh đề cuối cần chia thì hiện tại đơn.

sinking => sinks

Tạm dịch: Khi có mưa, một lượng nước sẽ bay hơi, một lượng sẽ chảy theo bề mặt mà nó rơi xuống., một lượng thì thấm xuống lòng đất.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 37 to 41. TATTOOING: AN ANCIENT TRADITIONTattooing is an old art. In ancient Greece, people who had tattoos were regarded as members of the upper classes. On the other hand, tattooing was (37) __________ in Europe by the early Christians, who thought that it was a sinful thing to do. It was not until the late 18th century, when...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 37 to 41.

TATTOOING: AN ANCIENT TRADITION

Tattooing is an old art. In ancient Greece, people who had tattoos were regarded as members of the upper classes. On the other hand, tattooing was (37) __________ in Europe by the early Christians, who thought that it was a sinful thing to do. It was not until the late 18th century, when Captain Cook saw South Sea Islander decorating their bodies with tattoos that attitudes began to change. Sailors came back from these islands with

pictures of Christ on their backs and from then on, tattooing (38)__________ in popularity. A survey by the French army in 1881 showed that among the 387 men (39) __________there were 1,333 designs.

Nowadays, not everybody finds tattoos acceptable. Some people thing that getting one is silly because tattoos are more or less permanent. There is also some (40) __________ about catching a blood disease from unsterilized needles. Even for those who do want a tattoo, the process of getting one is not painless, but the final result, in their eyes, is (41) __________ the pain.

Điền vào ô 39

A. inquired

B. questioned

C. spoken

D. demanded

1
22 tháng 7 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

inquire (v): thăm dò, dò hỏi               question (v): hỏi, thẩm vấn

speak (v): nói                                     demand (v): đòi, yêu cầu

Ở đây ta dùng dạng phân từ II: questioned – hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ bị động – nghĩa là “được hỏi”