K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Các lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ nằm trong nhóm lệnh nào?A. Page Setup                                                           B. AlignmentC. Chart                                                                      D. FontCâu 2: Để tô màu nền trong ô tính em dùng nút lệnh nào sau đây.A.                    C.                    B.                                D.Câu 3: Cách viết hàm để tìm giá trị lớn nhất sau đây là...
Đọc tiếp

Câu 1: Các lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ nằm trong nhóm lệnh nào?

A. Page Setup                                                           B. Alignment

C. Chart                                                                      D. Font

Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 2 có đáp án (Bài số 1 - Đề 3)Câu 2: Để tô màu nền trong ô tính em dùng nút lệnh nào sau đây.

A.                    C.                    B.                                D.

Câu 3: Cách viết hàm để tìm giá trị lớn nhất sau đây là đúng cú pháp?

A. Max(A3;C3).                                            B. =MAX(A3,B3,C3)

Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 2 có đáp án (Bài số 1 - Đề 2)C. =MAX(A3.B3.C3)                                   D. =max(A3+B3+C3)

Câu 4. Nút Lệnh               dùng để làm gì?

A. Sắp xếp tăng dần                        B. Sắp xếp giảm dần

C. Trích lọc dữ liệu                          D. Vẽ biểu đồ

Câu 5. Nút lệnh              dùng để:

A. Tô màu nền                                  B. Chọn màu chữ.

C. Đóng khung bảng tính                D. Căn dữ liệu bảng

Câu 6. Muốn sắp xếp theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì?

A. Chọn hàng tiêu đề của trang tính.                     C. Chọn 1 ô trong cột đó.

B. Chọn hết bảng tính                                              D. Tất cả đều sai.

Câu 7. Để chọn hướng giấy đứng ta chọn lệnh nào dưới đây?

A. Page Layout→Margins →Normal                  B. Page Layout→Margins → Wide

C. Page Layout→Orientation →Portrait                        D. Page Layout→ Orientation → Landscape

Câu 8: Để lọc dữ liệu em nháy nút lệnh nào sau đây.

            A.                                B.                                C.                                D.                   

Câu 9: Lệnh 11.png có tác dụng?

A/ Tăng một chữ số thập phân                                           B/ Giảm một chữ số thập phân

C/ Chọn ô cần giảm chữ số thập phân                               D/ Tất cả đều đúng

Câu 10: Trong Excel chế độ hiển thị trình bày trang được đặt tên là?

A/ Normal                    B/ Page Layout                C/ Page Break Priview               D/ Full Screean

 

B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu các bước định dạng màu chữ và định dạng kiểu chữ đậm? (2 điểm)

Câu 2: Em hãy nêu các bước lọc dữ liệu (2 điểm)

Câu 3. Cho bảng kết quả học tập sau: 

a) Tính điểm trung bình môn học cho bạn bằng hàm thích hợp
 b) Sắp xếp cột điểm trung bình theo thữ tự giảm dần   

STTHọ TênToánTinNgữ vănĐiểm trung bình
1Nguyễn Bình An9988 
2Đào Thế Anh91088 
3Trần Vũ Minh Ánh8988 
4Nguyễn Hồng Đạt 99107 
5Trần Tuấn Hiệp710810


 

1
7 tháng 5 2022

d

18 tháng 12 2021

C

Câu 1: Để định dạng về phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. Em sử dụng các nút lệnh tương ứng trong dải lệnh nào sau đây?

A. Home. B. Insert. C. View. D. Data.

Câu 2: Để định dạng cỡ chữ, ta sử dụng nút lệnh nào?

A. Font. B. Font Color. C. Font Size. D. Fill Color.

18 tháng 3 2022

A

C

21 tháng 3 2021

oaoa

21 tháng 3 2021

thì sao đâuhehe

29 tháng 3 2022

Định dạng phông chữ trong ô tính:

 

B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung

 

B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font

 

B3: Nháy chuột chọn phông chữ

 

2. Định dạng kiểu chữ

 

B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung

 

B2: Nháy chuột tại nút Bold ( B ), Italic (I), Underline ( U) để định dạng chữ đậm, nghiêng, gạch chân.

 

Câu 2:

 

1. Định dạng cỡ chữ

 

B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung

 

B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size

 

B3: Nháy chuột chọn cỡ chữ

 

2. Định dạng màu chữ:

 

B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung

 

B2: Nháy chuột tại nút mũi tên

 

B3: Nháy chuột chọn màu

 
Bài 6: Định Dạng Trang Tính Câu 1: Cho biết các nút lệnh và các bước để: - Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ cho các ô tính. - Căn lề các ô tính. ​- Tô màu nền và kẻ đường biên các ô tính- Tăng/ giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.Câu 2: Các nút lệnh kể trên thuộc dải lệnh nào? Nhóm lệnh nào?Bài 7: Trình Bày Và In Trang TínhCâu 3: Cho biết các lệnh để xem trước khi in và vị trí của các lệnh...
Đọc tiếp

Bài 6: Định Dạng Trang Tính Câu
1: Cho biết các nút lệnh và các bước để:
- Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ cho các ô tính.
- Căn lề các ô tính.
- Tô màu nền và kẻ đường biên các ô tính
- Tăng/ giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
Câu 2: Các nút lệnh kể trên thuộc dải lệnh nào? Nhóm lệnh nào?
Bài 7: Trình Bày Và In Trang Tính
Câu 3: Cho biết các lệnh để xem trước khi in và vị trí của các lệnh này trong chương trình bảng tính?
Câu 4: Cho biết các bước để:
- Điều chỉnh ngắt trang
- Đặt lề và hướng giấy in
- In trang tính
Bài 8: Sắp Xếp Và Lọc Dữ Liệu
Câu 5: Thế nào là sắp xếp dữ liệu?Các bước để thực hiện sắp xếp dữ liệu trên trang tính?
Câu 6: Thế nào là lọc dữ liệu? Các bước để thực hiện lọc dữ liệu trên trang tính?
Câu 7: Cho biết các lệnh để sắp xếp, lọc dữ liệu và vị trí của chúng trong chương trình bảng tính?
Câu 8: Cho biết các bước để lọc các hàng có giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất? Bài 9: Trình Bày Dữ Liệu Bằng Biểu Đồ
Câu 9:Cho biết các biểu đồ thường dùng và ưu điểm của từng loại biểu đồ? Câu 10: Cho biết các nút lệnh và các bước để tạo biểu đồ?
Câu 11: Hãy nêu cách để thực hiện các việc sau:
- Thay đổi dạng biểu đồ
- Thêm thông tin giải thích biểu đồ
- Thay đổi vị trí hoặc kích thước của biểu đồ

các bạn lm ơn giúp mik vì mik tối nay phải nộp rùi

5
7 tháng 4 2022

câu 1

a. Thay đổi phông chữ

- Để thay đổi phông chữ của văn bản hoặc số trong ô tính, ta thực hiện:

Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy mũi tên ở ô FontChọn phông chữ thích hợpb. Thay đổi cỡ chữ

- Để thay đổi cỡ chữ của văn bản hoặc số trong ô tính, ta thực hiện:

Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy mũi tên ở ô SizeChọn cỡ chữ thích hợpc. Thay đổi kiểu chữ

- Để định dạng các kiểu chữ đậm nghiêng hoặc gạch chân, ta sử dụng các nút lệnh Bold , Italic  và Underline 

2. Chọn màu phông

- Để chọn màu cho phông chữ ta thực hiện:

Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy vào nút Font Color .Nháy chọn màu3. Căn lề trong ô tính

- Để căn lề trong 1 ô hoặc nhiều ô tính ta thực hiện:

Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy vào các nút  để thay đổi cách căn lề.

- Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô ta thực hiện:

Chọn các ô cần căn dữ liệu vào giữaNháy vào nút Merge and Center 4. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính

- Các bước tô màu nền như sau:

Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạngNháy vào nút Fill Colors .Nháy chọn màu nền5. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số

- Ta sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số

: Tăng thêm một chữ số thập phân: Giảm bớt một chữ số thập phân
7 tháng 4 2022

câu 2

dải lệnh home

nhóm lệnh font

29 tháng 3 2021

*Định dạng phông chữ -Chọn ô hoặc các ô cần định dạng -Nháy mũi tên bên cạnh ô font để định dạng

 

*Định dạng cỡ chữ -Chọn ô hoặc các ô cần định dạng -Nháy mũi tên bên cạnh ô font size để định dạng *Định dạng kiểu chữ -Nháy ô hoặc các ô cần định dạng -Nháy nút Bold để chọn kiểu chữ đậm

*ĐỊnh dạng màu sắc -Chọn ô hoặc các ô cần định dạng -Nháy mũi tên bên cạnh ô Fill color và chọn màu thích hợp.

29 tháng 3 2021

B1: Chọn nội dung cần định dạng

B2: Vào dải lệnh Home/Font 

B3:Nháy dấu mũi tên chỉ xuống ở lệnh Font Color, chọn màu đỏ

B4:Nháy dấu mũi tên chỉ xuống ở lệnh Font Size, chọn cở chữ 14

B5:Nháy chọn lệnh Bold và Italic

 

11 tháng 4 2022

bạn tham khảo nha.

câu 1:

Các bước định dạng phông chữ:

- Chọn 1 ô hoặc các ô cần định dạng

- Nháy chuột vào mũi tên tại ô Font

- Nháy chọn phông chữ

Các bước định dạng cỡ chữ:

- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung

- Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size

- Nháy chuột chọn cỡ chữ

Câu 2:

1. Định dạng cỡ chữ

B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung

B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size

B3: Nháy chuột chọn cỡ chữ

2. Định dạng màu chữ:

B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung

B2: Nháy chuột tại nút mũi tên

B3: Nháy chuột chọn màu

câu 3:

*Kẻ đường biên trong các ô tính 

nháy Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home

+Kẻ đường biên của các ô tính

    +Chọn các ô cần kẻ đường biên

    +Nháy nút bên phải nút Borders để chọn kiểu kẻ đường biên

    +Chọn kiểu kẻ đường biên

*Tô màu nền.

- Các bước tô màu nền như sau:

-Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng

-Nháy vào nút Fill Colors

-Nháy chọn màu nền

 

*Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số

- Ta sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số

- Tăng thêm một chữ số thập phân: <-0.00

- Giảm bớt một chữ số thập phân: .00->0

câu 4:

a)

 Bước 1: Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break Preview

- Bước 2: Đưa con trỏ chuột vào dấu ngắt trang sao cho con trỏ chuộc thành dạng ↔ hoặc dạng ⇅ (k có cái dấu lên xuống luôn nên mình ghi vại á)

- Bước 3: Kéo thả dấu ngắt trang đến vị trí em muốn

#Lưu ý: Để thoát khỏi chế độ hiển thị Page Layout hay Page Break Preview, em nháy chuộc chọn lệnh Normal trong nhóm Workbook Views

b)

Các bước chọn đặt lề trang:

- Các kiểu lề trang có sẵn:

+ Lề trên: Top

+ Lề dưới: Bottom

+ Lề trái: Left

+ Lề phải: Right

- Cách 1:

+ Bước 1: Nháy chuột trên mũi tên bên dưới nút lệnh Margins.

+ Bước 2: Nháy chọn một trong các thiết bị đặt kiểu lề trang có sẵn.

- Cách 2:

Bước 1: Nháy nút lệnh Custtom Margins ⇒ Xuất hiện hộp thoại Page Setup.

Bước 2: Đặt các kiểu lề trang phù hợp.

* Các bước chọn hướng trang:

Bước 1: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation.

Bước 2:

+ Chọn Portrait (Trang đứng) để đặt trang theo chiều thẳng đứng.

+ Chọn Landscape (Trang nằm ngang) để đặt trang theo chiều nằm ngang.

câu 5:

a)

 -Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu trong 1 hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần.

- Các bước sắp xếp dữ liệu:

+B1: Nhayys chuột vào 1 oo trong vùng có dữ liệu cần sắp xếp 

+B2: Data->Nhóm Sort and Filter

         Nháy vào lệnh \(\dfrac{A}{Z}\)sắp xếp tăng)

         hoặc \(\dfrac{Z}{A}\) (sắp xếp giảm)

b)

Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hang thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.

Các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu là : 

B1: Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
B2: Nháy Data -> Filter -> AutoFilter (các mũi tên xuất hiện bên cạnh tiêu đề cột).
B3: Nháy vào nút tam giác ngược trên tiêu đề cột.
B4: Chọn giá trị để lọc.

câu 6:

a)

*Biểu đồ là hình vẽ biểu diễn các số liệu, thường là các số liệu địa lý dùng để so sánh nhận ra sự khác biệt và biết được cụ thể tỷ lệ của từng cái so với tổng thể.

*Ưu điểm của việc tạo biểu đồ trong chương trình excel

-Giúp dễ dàng

-So sánh dữ liệu đưa ra Dự đoán xu thế tăng giảm của các số liệu.

b)

*Nhận diện 5 dạng biểu đồ trong môn Địa LýBiểu đồ tròn. Đây là dạng biểu đồ thường được dùng để vẽ các biểu đồ liên quan đến cơ cấu, tỷ lệ các thành phần trong một tổng thể chung hoặc cũng có thể vẽ biểu đồ tròn khi tỷ lệ % trong bảng số liệu cộng lại tròn 100. ...Biểu đồ đường. ...Biểu đồ cột. ...Biểu đồ miền. ...Biểu đồ kết hợp.*Tạo biểu đồChọn dữ liệu cho biểu đồ.Chọn Chèn > Biểu đồ được đề xuất.Chọn một biểu đồ trên tab Biểu đồ được đề xuất để xem trước biểu đồ. ...Chọn một biểu đồ.Chọn OK.

 

 

câu 1:

Các bước định dạng phông chữ:

- Chọn 1 ô hoặc các ô cần định dạng

- Nháy chuột vào mũi tên tại ô Font trong nhóm Font của dải lệnh Home

- Nháy chọn phông chữ thích hợp

Các bước định dạng cỡ chữ:

- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung

- Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size trong nhóm Font của dải lệnh Home

- Nháy chuột chọn cỡ chữ

Câu 2:

1. Định dạng cỡ chữ

B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung

B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size trong nhóm Font của dải lệnh Home

B3: Nháy chuột chọn cỡ chữ

2. Định dạng màu chữ:

B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung

B2: Nháy chuột tại nút mũi tên

B3: Nháy chuột chọn màu

câu 3:

*Kẻ đường biên trong các ô tính 

nháy Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home

+Kẻ đường biên của các ô tính

    +Chọn các ô cần kẻ đường biên

    +Nháy nút bên phải nút Borders để chọn kiểu kẻ đường biên

    +Chọn kiểu kẻ đường biên

*Tô màu nền.

- Các bước tô màu nền như sau:

-Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng

-Nháy vào nút Fill Colors

-Nháy chọn màu nền

 

*Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số

- Ta sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số

- Tăng thêm một chữ số thập phân: <-0.00

- Giảm bớt một chữ số thập phân: .00->0

câu 4:

a)

 Bước 1: Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break Preview

- Bước 2: Đưa con trỏ chuột vào dấu ngắt trang sao cho con trỏ chuộc thành dạng ↔ hoặc dạng ⇅ (k có cái dấu lên xuống luôn nên mình ghi vại á)

- Bước 3: Kéo thả dấu ngắt trang đến vị trí em muốn

#Lưu ý: Để thoát khỏi chế độ hiển thị Page Layout hay Page Break Preview, em nháy chuộc chọn lệnh Normal trong nhóm Workbook Views

b)

Các bước chọn đặt lề trang:

- Các kiểu lề trang có sẵn:

+ Lề trên: Top

+ Lề dưới: Bottom

+ Lề trái: Left

+ Lề phải: Right

- Cách 1:

+ Bước 1: Nháy chuột trên mũi tên bên dưới nút lệnh Margins.

+ Bước 2: Nháy chọn một trong các thiết bị đặt kiểu lề trang có sẵn.

- Cách 2:

Bước 1: Nháy nút lệnh Custtom Margins ⇒ Xuất hiện hộp thoại Page Setup.

Bước 2: Đặt các kiểu lề trang phù hợp.

* Các bước chọn hướng trang:

Bước 1: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation.

Bước 2:

+ Chọn Portrait (Trang đứng) để đặt trang theo chiều thẳng đứng.

+ Chọn Landscape (Trang nằm ngang) để đặt trang theo chiều nằm ngang.

câu 5:

a)

 -Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu trong 1 hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần.

- Các bước sắp xếp dữ liệu:

+B1: Nhayys chuột vào 1 oo trong vùng có dữ liệu cần sắp xếp 

+B2: Data->Nhóm Sort and Filter

         Nháy vào lệnh AZsắp xếp tăng)

         hoặc ZA (sắp xếp giảm)

b)

Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hang thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.

Các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu là : 

B1: Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
B2: Nháy Data -> Filter -> AutoFilter (các mũi tên xuất hiện bên cạnh tiêu đề cột).
B3: Nháy vào nút tam giác ngược trên tiêu đề cột.
B4: Chọn giá trị để lọc.

câu 6:

a)

*Biểu đồ là hình vẽ biểu diễn các số liệu, thường là các số liệu địa lý dùng để so sánh nhận ra sự khác biệt và biết được cụ thể tỷ lệ của từng cái so với tổng thể.

*Ưu điểm của việc tạo biểu đồ trong chương trình excel

-Giúp dễ dàng

-So sánh dữ liệu đưa ra Dự đoán xu thế tăng giảm của các số liệu.

b)

*Nhận diện 5 dạng biểu đồ trong môn Địa LýBiểu đồ tròn. Đây là dạng biểu đồ thường được dùng để vẽ các biểu đồ liên quan đến cơ cấu, tỷ lệ các thành phần trong một tổng thể chung hoặc cũng có thể vẽ biểu đồ tròn khi tỷ lệ % trong bảng số liệu cộng lại tròn 100. ...Biểu đồ đường. ...Biểu đồ cột. ...Biểu đồ miền. ...Biểu đồ kết hợp.*Tạo biểu đồChọn dữ liệu cho biểu đồ.Chọn Chèn > Biểu đồ được đề xuất.Chọn một biểu đồ trên tab Biểu đồ được đề xuất để xem trước biểu đồ. ...Chọn một biểu đồ.Chọn OK.

 

- Nháy chọn phông chữ mong muốn

Các bước định dạng cỡ chữ:

- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung

- Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size

- Nháy chuột chọn cỡ chữ

Câu 2:

1. Định dạng cỡ chữ

B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung

B2: Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size

B3: Nháy chuột chọn cỡ chữ

2. Định dạng màu chữ:

B1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng nội dung

B2: Nháy chuột tại nút mũi tên

B3: Nháy chuột chọn màu

câu 3:

*Kẻ đường biên trong các ô tính 

nháy Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home

+Kẻ đường biên của các ô tính

    +Chọn các ô cần kẻ đường biên

    +Nháy nút bên phải nút Borders để chọn kiểu kẻ đường biên

    +Chọn kiểu kẻ đường biên

*Tô màu nền.

- Các bước tô màu nền như sau:

-Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng

-Nháy vào nút Fill Colors

-Nháy chọn màu nền

 

*Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số

- Ta sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số

- Tăng thêm một chữ số thập phân: <-0.00

- Giảm bớt một chữ số thập phân: .00->0

câu 4:

a)

 Bước 1: Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break Preview

- Bước 2: Đưa con trỏ chuột vào dấu ngắt trang sao cho con trỏ chuộc thành dạng ↔ hoặc dạng ⇅ (k có cái dấu lên xuống luôn nên mình ghi vại á)

- Bước 3: Kéo thả dấu ngắt trang đến vị trí em muốn

#Lưu ý: Để thoát khỏi chế độ hiển thị Page Layout hay Page Break Preview, em nháy chuộc chọn lệnh Normal trong nhóm Workbook Views

b)

Các bước chọn đặt lề trang:

- Các kiểu lề trang có sẵn:

+ Lề trên: Top

+ Lề dưới: Bottom

+ Lề trái: Left

+ Lề phải: Right

- Cách 1:

+ Bước 1: Nháy chuột trên mũi tên bên dưới nút lệnh Margins.

+ Bước 2: Nháy chọn một trong các thiết bị đặt kiểu lề trang có sẵn.

- Cách 2:

Bước 1: Nháy nút lệnh Custtom Margins ⇒ Xuất hiện hộp thoại Page Setup.

Bước 2: Đặt các kiểu lề trang phù hợp.

* Các bước chọn hướng trang:

Bước 1: Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation.

Bước 2:

+ Chọn Portrait (Trang đứng) để đặt trang theo chiều thẳng đứng.

+ Chọn Landscape (Trang nằm ngang) để đặt trang theo chiều nằm ngang.

câu 5:

a)

 -Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu để giá trị dữ liệu trong 1 hay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần.

- Các bước sắp xếp dữ liệu:

+B1: Nhayys chuột vào 1 oo trong vùng có dữ liệu cần sắp xếp 

+B2: Data->Nhóm Sort and Filter

         Nháy vào lệnh AZsắp xếp tăng)

         hoặc ZA (sắp xếp giảm)

b)

Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hang thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.

Các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu là : 

B1: Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
B2: Nháy Data -> Filter -> AutoFilter (các mũi tên xuất hiện bên cạnh tiêu đề cột).
B3: Nháy vào nút tam giác ngược trên tiêu đề cột.
B4: Chọn giá trị để lọc.

câu 6:

a)

*Biểu đồ là hình vẽ biểu diễn các số liệu, thường là các số liệu địa lý dùng để so sánh nhận ra sự khác biệt và biết được cụ thể tỷ lệ của từng cái so với tổng thể.

*Ưu điểm của việc tạo biểu đồ trong chương trình excel

-Giúp dễ dàng

-So sánh dữ liệu đưa ra Dự đoán xu thế tăng giảm của các số liệu.

b)

*Nhận diện 5 dạng biểu đồ trong môn Địa LýBiểu đồ tròn. Đây là dạng biểu đồ thường được dùng để vẽ các biểu đồ liên quan đến cơ cấu, tỷ lệ các thành phần trong một tổng thể chung hoặc cũng có thể vẽ biểu đồ tròn khi tỷ lệ % trong bảng số liệu cộng lại tròn 100. ...Biểu đồ đường. ...Biểu đồ cột. ...Biểu đồ miền. ...Biểu đồ kết hợp.*Tạo biểu đồChọn dữ liệu cho biểu đồ.Chọn Chèn > Biểu đồ được đề xuất.Chọn một biểu đồ trên tab Biểu đồ được đề xuất để xem trước biểu đồ. ...Chọn một biểu đồ.Chọn OK.