K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 9 2018

hình dáng cao-thấp

trang thái thức-ngủ 

hành động nằm-đứng

phẩm chất hiền-ác

Tả hình dáng:  cao - thấp

b. Tả hành động:  khóc - cười

c. Tả trạng thái:  buồn - vui

d. Tả phẩm chất: tốt - xấu

Hok tốt !

30 tháng 6 2018

a) Tả hình dáng

cao – thấp, cao – lùn, to tướng – bé tẹo, mập – gầy, mũm mĩm – tong teo.

b) Tả hành động

khóc – cười, nằm – ngồi, đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra …

c) Tả trạng thái

buồn – vui, sướng – khổ, hạnh phúc – khổ đau, lạc quan – bi quan, phấn chấn - ỉu xìu …

d) Tả phẩm chất

tốt – xấu, hiền – dữ, ngoan – hư, khiêm tốn – tự kiêu, trung thành – phản bội, tế nhị - thô lỗ …

hình dáng : cao - thấp   ;   béo - gầy

phẩm chất : hiền - ác 

-Tả hình dáng:

-   cao >< thấp; cao >< lùn; cao vống >< lùn tịt..

- to >< nhỏ; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo teo; mập >< ốm; béo múp >< gầy tong...

- Tả phẩm chất:

tốt >< xấu; hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư; khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà >< dối trá; trung thành >< phản bội; cao thượng >< hèn hạ; tế nhị >< thô lỗ...

8 tháng 10 2020

a)lí nhí, li ti, ti hí...

b) nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh...

17 tháng 10 2021

a) Tả hình dáng:

– cao >< thấp; cao >< lùn; to >< nhỏ; béo >< gầy; mập >< ốm;

– cao vống >< lùn tịt; to xù >< bé tí; to kềnh >< bé tẹo; béo múp >< gầy tong.

b) Tả hành động:

– khóc >< cười; đứng >< ngồi; lên >< xuống; vào >< ra.

d) Tả phẩm chất.

– tốt >< xấu; hiền >< dữ; lành >< ác; ngoan >< hư;

– khiêm tốn >< kiêu căng; hèn nhát >< dũng cảm; thật thà ><dối trá; trung thành >< phản bội; cao thượng >< hèn hạ; tế nhị >< thô lỗ.

17 tháng 10 2021

Là sao, mik ko hiểu đề bài

1. Tìm cặp từ trái nghĩa:a) Tả hình dáng:b) Tả hành động:c) Tả trạng thái:d) Tả phẩm chất:2. Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống đề có câu tục ngữ, thành ngữhoàn chỉnh:a) Lá…………..đùm lá…………..b) Việc nhà thì…………, việc chú bác thì…………c) Sáng…………. chiều……………d) Nói……………quên……………..e)...
Đọc tiếp

1. Tìm cặp từ trái nghĩa:
a) Tả hình dáng:
b) Tả hành động:
c) Tả trạng thái:
d) Tả phẩm chất:
2. Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống đề có câu tục ngữ, thành ngữ
hoàn chỉnh:
a) Lá…………..đùm lá…………..
b) Việc nhà thì…………, việc chú bác thì…………
c) Sáng…………. chiều……………
d) Nói……………quên……………..
e) Trước…………sau………………
3. Điền những từ ngữ còn thiếu trong các cặp trái nghĩa sau:
a) dài #....................
b) nông #.................
c) dày #...................
d) gầy #...................
e) trên #..................
h) ngọt bùi #............
4. Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a) Dọc hai bên con đường trải nhựa, những luống đào chạy dài tít tắp.
b) Vào một đêm cuối xuân 1947, khoảng 2 giờ sáng, trên đường đi công tác, Bác
Hồ đến nghỉ chân ở một nhà bên đường.
c) Trên cành lê, giữa đám lá xanh mơn mởn, mấy bông hoa trắng nở lác đác.
d) Dưới bóng tre xanh của ngàn xưa, thấp thoáng mái chùa cổ kính.

Làm dùm mình đi đang cần gấp

1
7 tháng 10 2021

    1 a.cao-thấp b.đứng-chạy c.vui-buồn d.tốt bụng-độc ác                                                                                                                                      2 a.lành-rách b.nhác-siêng c.nắng...mưa d.trước-sau e.lạ-quen                                                                                                                        3 a.ngắn b.sâu c.mỏng d.béo e.dưới h.đắng cay                                                                                                                                                4 a.CN: những luống đào, VN: chạy dài tít tắp                                                                                                                                                       b.CN: Bác Hồ, VN: đến nghỉ chân ở một nhà bên đường                                                                                                                                   c.CN: mấy bông hoa trắng, VN: nở lác đác                                                                                                                                                         d.CN: mái chùa, cổ kính

10 tháng 1 2022

a)ánh mắt:dịu dàng

Hàm răng:đều đặn

đôi môi:đỏ thắm

b)Vóc dáng:cân đối

cử chỉ:

lời nói:ngắn gọn

hành động:kéo

a, Miêu tả đôi mắt.

(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng,...)

Miêu tả hàm răng

(trắng bóng, đều đặn như những hạt bắp, răng khểnh duyên dáng, đen bóng, móm mém, ...)

Miêu tả đôi môi 

(chúm chím, nhỏ nhắn, môi dày, môi mỏng, xinh xinh, mềm mại, hồng phớt, thâm xì, nứt nẻ, nứt toác, ....)

b, 

Miêu tả vóc dáng

(vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt,...)

@Trunglaai?


 


 


 

c. Dùng từ miêu tả tâm trạng, hành động của con người để miêu tả sự vật

Học tốt!

cảm ơn đã k mình🤍

10 tháng 10 2017

+giáng dấp

+màu sắc

29 tháng 10 2017

- cao, to, lớn, nhỏ, thấp, trung bình, vừa,.......

- đỏ, vàng, xanh, tím, cam, hồng,............