K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 11 2021

có hàng trăm là 0 và chữ số chữ số hàng đơn vị là 5 nên phép chia 234 có thương là 102 và dư 207

102*234+207=24075

=> số cần tìm là 24570

13 tháng 11 2021

cảm  ơn bn nha bn kb với mình đi

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 16:02Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu 1:Tìm số tự nhiên x biết: 8060 : 4 < x < 6051 : 3Trả lời: Giá trị của x là Câu 2:Tính giá trị của biểu thức: 15048 : a – 2470 : b với a = 4 và b = 5.Trả lời: Giá trị của biểu thức là Câu 3:Tính giá trị của biểu thức: a × b : c với a = 1264, b = 3 và c = 4Trả lời: Giá trị của biểu thức là Câu 4:Giá trị...
Đọc tiếp

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

 16:02

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu 1:
Tìm số tự nhiên x biết: 8060 : 4 < x < 6051 : 3
Trả lời: Giá trị của x là 

Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức: 15048 : a – 2470 : b với a = 4 và b = 5.
Trả lời: Giá trị của biểu thức là 

Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức: a × b : c với a = 1264, b = 3 và c = 4
Trả lời: Giá trị của biểu thức là 

Câu 4:
Giá trị của biểu thức a + b × c với a = 875, b = 235 và c = 8 là 

Câu 5:
Cho tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 27cm. Tổng độ dài hai cạnh BC và CA bằng 33cm. Tổng độ dài hai cạnh CA và AB là 3dm. Tính chu vi tam giác ABC?
Trả lời: Chu vi tam giác ABC là  cm.

Câu 6:
Tổng của hai số là số tròn trăm lớn nhất có 4 chữ số. Hiệu của hai số là nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là 

Câu 7:
Tìm số lớn nhất trong hai số biết tổng của số lớn, số bé và hiệu hai số bằng 2016. Hiệu hai số là 364. 
Trả lời: Số lớn là 

Câu 8:
Hình chữ nhật có chu vi bằng 8dm 2cm. Nếu chiều rộng thêm 9cm và giữ nguyên chiều dài thì được hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật ban đầu là  

Câu 9:
Khi thực hiện phép trừ hai số, một bạn sơ ý viết hai chữ số cuối cùng ở số bị trừ là 37 đã viết sai thành 73 nên phép trừ sai có kết quả là 2016. Tìm hiệu đúng của hai số đã cho.
Trả lời: Hiệu đúng là 

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 10:
So sánh giá trị hai biểu thức A = (m – n ) + p và B = (m + p) – nVới m = 2437, p = 2563, n = 2000.
Trả lời: A  B

32
18 tháng 11 2016

Giá trị của biểu thức a + b × c với a = 875, b = 235 và c = 8 là 

Câu 4:

18 tháng 11 2016

Giá trị của biểu thức a + b × c với a = 875, b = 235 và c = 8 là 

Bài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1:Tổng của 4 số chẵn liên tiếp bằng 1196. Vậy số bé nhất trong 4 số đó là: ............a. 294b. 302c. 296d. 298Câu 1.2:Tổng của 2 số bằng 891, biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 5 ta được hai tích bằng nhau.Vậy số thứ nhất là ...........a. 99b. 495c. 396d. 594Câu 1.3:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu...
Đọc tiếp

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:
Tổng của 4 số chẵn liên tiếp bằng 1196. Vậy số bé nhất trong 4 số đó là: ............

  • a. 294
  • b. 302
  • c. 296
  • d. 298

Câu 1.2:

Tổng của 2 số bằng 891, biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 5 ta được hai tích bằng nhau.
Vậy số thứ nhất là ...........

  • a. 99
  • b. 495
  • c. 396
  • d. 594

Câu 1.3:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2014.
Trả lời:
Có tất cả .......... phân số thỏa mãn đề bài.

  • a. 2014
  • b. 1006
  • c. 1008
  • d. 1007

Câu 1.4:

Cho ba số biết trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 203; trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 250; còn trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba bằng 255.
Vậy số thứ nhất là ...........

  • a. 189
  • b. 302
  • c. 198
  • d. 208

Câu 1.5:

Tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập bởi các chữ số 0; 2; 3; 5 bằng:

  • a. 6440
  • b. 17760
  • c. 6600
  • d. 9990

Câu 1.6:

Cho biết tích: 21 x 22 x 23 x 24 x k = 280a264 
k là một số tự nhiên thích hợp; a là chữ số chưa biết.
Vậy chữ số a là ..........

  • a. 9
  • b. 3
  • c. 5
  • d. 6

Câu 1.7:

Trong một phép chia hai số tự nhiên, biết số bị chia là 1767, thương bằng 25 và số dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể có.
Vậy số chia là ..........

  • a. 68
  • b. 69
  • c. 70
  • d. 78

Câu 1.8:

Năm 2014 mẹ 40 tuổi, con gái 12 tuổi, con trai 6 tuổi. Hỏi năm bao nhiêu tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của hai con?
Trả lời:
Năm tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của 2 con là năm ............

  • a. 2034
  • b. 2036
  • c. 2025
  • d. 2035

Câu 1.9:

Một hình chữ nhật có diện tích bằng 450cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Trả lời:
Chu vi hình chữ nhật đó là .......... cm.

  • a. 60
  • b. 225
  • c. 90
  • d. 120

Câu 1.10:

Tính: 
Trả lời: T = ..............

Bài 2: Vượt chướng ngại vật

Câu 2.1:
Tìm một phân số biết tổng tử số và mẫu số của phân số đó bằng 234 và biết phân số đó có giá trị bằng phân số 59/118. 
Trả lời:
Phân số đó là ...........

Câu 2.2:

Tìm a biết: 108/135 = a/195
Trả lời: 
a = ............

Câu 2.3:

Trong một phép chia hai số tự nhiên có thương là 3; số dư là 7. Biết tổng số bị chia và số chia là 243. Tìm số bị chia và số chia của phép chia đó.
Trả lời:
Số bị chia là ...........
Số chia là .............

Nhập các giá trị theo giá trị, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Câu 2.4:

Năm 2014 tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai mẹ con là 50 tuổi. Hỏi năm bao nhiêu tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con?
Trả lời:
Năm tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con là năm ............

Câu 2.5:

Hai kho thóc A và B chứa tất cả 495 tấn thóc, biết sau khi xuất đi 3/4 số thóc ở kho A; và 4/5 số thóc ở kho B thì số thóc còn lại ở hai kho bằng nhau. Tính số thóc ở kho B lúc đầu.
Trả lời:
Lúc đầu kho B chứa ........... tấn thóc.

Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 3.1:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 25cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ........... cm2.

Câu 3.2:

Số A chia cho 48 dư 32 vậy số A chia cho 24 có số dư là ..............

Câu 3.3:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số chia hết cho 5?
Trả lời : Có ............ thỏa mãn theo yêu cầu bài toán. 

Câu 3.4:

Hãy cho biết từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
Trả lời: Từ 1 đến 100 có tất cả ........... chữ số 1.

Câu 3.5:

Tổng hai số tự nhiên bằng 3531. Tìm số lớn biết, nếu xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn ta được số bé.
Trả lời: Số lớn là ................

Câu 3.6:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số đồng thời chia hết cho cả 2 và 3?
Trả lời: Có tất cả ........... số thỏa mãn đề bài.

Câu 3.7:

Khi nhân một số với 46 một bạn học sinh đã sơ ý đặt hai tích riêng thẳng cột với nhau rồi cộng như cộng hai số tự nhiên nên tìm được tích là 1250. Em hãy tìm tích đúng.
Trả lời: Tích đúng là .............

Câu 3.8:

Cho một hình chữ nhật và một hình vuông, biết chiều dài hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông và chu vi hình chữ nhật bằng  chu vi hình vuông nhưng diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật là 392cm2.Tính diện tích hình vuông.
Trả lời: Diện tích hình vuông là ......... cm2.

Câu 3.9:

Tổng ba số bằng 1306. Tìm số thứ nhất biết, số thứ nhất chia cho số thứ hai được 2 dư 1; Số thứ hai chia cho số thứ ba cũng được 2 dư 1.
Trả lời: Số thứ nhất là .................

Câu 3.10:

Hiện nay tuổi em bằng  tuổi anh. Tính tuổi anh hiện nay biết, khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi.
Trả lời: Tuổi anh hiện nay là ........... tuổi.

 

1
11 tháng 3 2017

1,1 c

1,2

Câu 1:Tìm số có 4 chữ số   biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9.Trả lời: Số đó là .Câu 2:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2012.Trả lời: Có tất cả  phân số thỏa mãn đề bài.Câu 3:Tính Trả lời: A=Câu 4:Số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 120 là số .Câu 5:Một số tự...
Đọc tiếp

Câu 1:Tìm số có 4 chữ số   biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Trả lời: Số đó là .

Câu 2:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2012.
Trả lời: Có tất cả  phân số thỏa mãn đề bài.

Câu 3:Tính 
Trả lời: A=

Câu 4:Số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 120 là số .

Câu 5:Một số tự nhiên chia cho 45 thì được thương là 36 và dư 25. Nếu lấy số đó chia cho 27 thì được số dư bằng bao nhiêu?
Trả lời: Số dư là 

Câu 6:Trên một đoạn đường dài 780m, người ta trồng cây hai bên đường, cứ cách 20m lại trồng một cây.Hỏi người ta đã trồng bao nhiêu cây? (Biết rằng hai đầu đường đều trồng cây) 
Trả lời:Số cây người ta đã trồng là cây 

Câu 7:Hiệu của hai số bằng 2 lần số bé. Tổng của hai số đó là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Tìm số lớn. 
Trả lời: Số lớn là .

Câu 8:Tính số trang của một quyển sách,biết rằng để đánh số trang của quyển sách đó người ta phải dùng 492 chữ số.
Trả lời:Số trang của quyển sách là  trang 

Câu 9:Tích của tất cả các số lẻ từ 1 đến 21 có tận cùng là chữ số nào?
 Trả lời: Tích của tất cả các số lẻ từ 1 đến 21 có tận cùng là chữ số 

Câu 10:Trong tất cả các hình vuông, hình chữ nhật có chu vi bằng 64cm. Thì hình có diện tích lớn nhất, có diện tích bằng .

2

Gửi kiểu này chắc phá sản mất thôi bạn ơi!

26 tháng 2 2017

Bạn tự suy nghĩ chút đi chứ

a) Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tông bằng 4010. b) Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2345 và giữa chúng có 24 số tự nhiên. c) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn. d) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ. e) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ g) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn 18 Dạng Toán cơ bản...
Đọc tiếp

a) Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tông bằng 4010. b) Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2345 và giữa chúng có 24 số tự nhiên. c) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn. d) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ. e) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ g) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn 18 Dạng Toán cơ bản luyện thi Học sinh Giỏi Lớp 4 2 Bài 2: a) Hai anh em Hùng và Cường có 60 viên bi .Anh Hùng cho bạn 9 viên bi; bố cho thêm Cường 9 viên bi thì lúc này số bi của hai anh em bằng nhau. Hỏi lúc đầu anh Hùng nhiều hơn em Cường bao nhiêu viên bi. b) Cho phép chia 12:6. Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó. Lấy số chia cộng với số đó thì được 2 số mới sao cho hiệu của chúng bằng không . Bài 3: Cho phép chia 49 : 7 Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó, lấy số chia cộng với số đó thì được 2 số mới có thương là 1. Bài 4: Cho các chữ số 4; 5; 6. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho. Tính tổng các số đó. Bài 5: a. Có bao nhiêu số chỉ có 3 chữ số . b. Có bao nhiêu số có 3 chữ số đều lẻ. Bài 6: Có 9 đồng tiền đúc hệt nhau. Trong đó có 8 đồng tiền có khối lượng bằng nhau còn một đồng có khối lượng lớn hơn. Cần tìm ra đồng tiền có khối lượng hơn mà chỉ dùng cân hai đĩa với hai lần cân là tìm đúng đồng tiền đó. Hỏi phải cân như thế nào? Bài 7: Có 8 cái nhẫn hình thức giống nhau như hệt, trong đó có 7 cái nhẫn có khối lượng bằng nhau còn một cái có khối lượng nhỏ hơn các cái khác. Cần tìm ra cái nhẫn có khối lượng nhỏ hơn đó mà chỉ dùng cân hai đĩa và chỉ với hai lần cân là tìm được. Bài 8: Trung bình cộng của 3 số là 369. Biết trong 3 số đó có một số có một số có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, một số có 1 chữ số. Tìm 3 số đó. Bài 9: Trung bình cộng của 3 số là 37. Tìm 3 số đó biết rằng trong 3 số đó có một số có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, 1 số có 1 chữ số . Bài 10:Tổng số tuổi của hai cha con là 64. Tìm số tuổi mỗi người biết tuổi cha kém 3 lần tuổi con là 4 tuổi . Bài 11: Tổng số tuổi của 2 mẹ con là 58 tuổi .Tuổi mẹ hơn 4 lần tuổi con là 3 tuổi .tính tuổi của mỗi người.   Bài 12: Tuổi con nhiều hơn 1/4 tuổi bố là 2.Bố hơn con 40 tuổi. Tìm tuổi con tuổi bố. Bài 13: Tuổi mẹ hơn 3 lần tuổi con là 8 tuổi .Mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi mỗi người.

0
Bài 1: Tìm số tự nhiên n bé nhất sao cho  26917 < n x 56Trả lời:  n = ………Bài 2: Cho các phân số:  \(\frac{2015}{2016};\frac{3}{4};\frac{17}{18};\frac{127}{128}\)Phân số lớn nhất trong các phân số đã cho là ……Bài 3: Có tất cả bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số bằng 2016?Trả lời: Số các phân số lớn hơn 1 có tử số bằng 2016 là …………phân số.Bài 4: Tìm một phân số, biết rằng tổng của tử...
Đọc tiếp

Bài 1: Tìm số tự nhiên n bé nhất sao cho  26917 < n x 56
Trả lời:  n = ………

Bài 2: Cho các phân số:  \(\frac{2015}{2016};\frac{3}{4};\frac{17}{18};\frac{127}{128}\)
Phân số lớn nhất trong các phân số đã cho là ……

Bài 3: Có tất cả bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số bằng 2016?
Trả lời: Số các phân số lớn hơn 1 có tử số bằng 2016 là …………phân số.

Bài 4: Tìm một phân số, biết rằng tổng của tử số và mẫu số là 2016 và tử số kém mẫu số  24 đơn vị.
Trả lời: Phân số cần tìm là …….

Bài 5: Tính tổng của tất cả các số có 4 chữ số khác nhau được viết từ các chữ số 0; 2; 4; 1.
Trả lời: Tổng đó là ……………

Bài 6: Có tất cả bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà có mẫu số là 2015?
Trả lời: Số các phân số bé hơn 1 có mẫu số bằng 2015 là ……….. phân số.

Bài 7: Số tự nhiên nhỏ nhất khác 1 chia cho 45 và 10 đều dư 1.
Trả lời: Số đó là ……..

Bài 8: Tìm số tự nhiên x sao cho:  \(\frac{4}{3}< x< \frac{9}{4}\)
Trả lời: x = ……..

Bài 9: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{1999}{2003}......\frac{9}{8}\)

Bài 10: Tìm a biết: 
Trả lời: a = ………

Bài 11: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{218}{376}........\frac{218}{367}\)

Bài 12: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{47}{52}......\frac{45}{58}\)

Bài 13: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{2015}{2011}......\frac{1996}{1992}\)

 

Bài 14: Cho các số 1; 2; 3; 4; 5; ….; 8; 9; 10. Hỏi phải bỏ đi một số nào để trung bình cộng các số còn lại bằng 5?
Trả lời: Phải bỏ đi số ……..

Bài 15: Khi cộng một số tự nhiên với 302, bạn An đã viết nhầm số 302 thành 3002. Hỏi tổng tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Tổng tăng thêm …………. đơn vị.

Bài 16: Những hình chữ nhật có chu vi là 14cm thì hình có diện tích nhỏ nhất có diện tích là bao nhiêu? (biết rằng số đo các cạnh tính bằng xăng-ti-mét là số tự nhiên)
Trả lời: Hình có diện tích nhỏ nhất, có diện tích là ………cm.

Bài 17: Tìm số bé nhất có 4 chữ số khác nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
Trả lời: Số cần tìm là …………

Bài 18: Tìm số có ba chữ số viết bởi ba chữ số 1, 6, 8 biết rằng nếu xoá chữ số 6 đi ta được một số mới kém số ban đầu 780 đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là ………..

Bài 19: Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 3983 biết giữa chúng có 23 số chẵn. 
Trả lời:  Số bé …………; Số lớn  …………..

Bài 20: Tìm một số tự nhiên có 4 chữ số, biết nếu viết thêm 1 chữ số 0 vào tận cùng số đó ta được số mới hơn số phải tìm 17901 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là …………

Bài 21: Tìm hiệu của hai số lẻ mà giữa chúng có 2015 số chẵn.
Trả lời: Hiệu hai số đó là ………..

Bài 22: Cho một số có ba chữ số. Nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó thì được số mới. Tổng của số mới và số đã cho bằng 4518. Tìm số đã cho.
Trả lời: Số cần tìm là ………

Bài 23: Tìm y biết:   \(\frac{42+y}{76}=\frac{153}{171}\)
Trả lời:  y = ……….

Bài 24: Cho 147 x 155 x 269 = 612916x. Tìm chữ số x.
Trả lời: x = ……

Bài 25: Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 420km. Giờ thứ nhất ô tô đi được  \(\frac{1}{6}\)  quãng đường; giờ thứ hai ô tô đó đi được \(\frac{1}{7}\)  quãng đường còn lại. Hỏi sau 2 giờ thì ô tô đó còn phải đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét nữa?
Trả lời: Sau 2 giờ thì ô tô còn phải đi số ki-lô-mét là ………..km.

 

Bài 26: Tìm chữ số a, sao cho: 364a   chia hết cho 45.
Trả lời: a = …….

Bài 27: Tính: 

Bài 28: Tìm số tự nhiên abc   , biết rằng:  2abc = 9 x abc
Trả lời: abc =

Bài 29: Khi thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 106, do sơ suất nên bạn An đã quên không ghi chữ số 0 của số 106 nên tích giảm đi 37890 đơn vị. Tìm tích đúng.
Trả lời: Tích đúng là ……..

Bài 30: Trung bình cộng của các số chia cho 3 dư 2 không vượt quá 2014 là ………

Bài 31: Hãy cho biết tích:   kết quả có tận cùng là chữ số mấy?
Trả lời: Tích đó kết quả có tận cùng là chữ số …….

Bài 32: Hãy cho biết tích: 4 x 14 x 24 x .... x 94  kết quả có tận cùng bằng bao nhiêu chữ  số 0?
Trả lời: Tích trên có tận cùng bằng ………chữ số 0.

Bài 33: Cửa hàng có một số táo. Sau khi bán đi lần thứ nhất \(\frac{1}{2}\) tạ táo, lần thứ hai \(\frac{1}{3}\) tạ táo thì cửa hàng còn lại \(\frac{1}{6}\) tạ táo. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam táo?
Trả lời: Lúc đầu cửa hàng có ……….kg táo.

Bài 34: Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài 77m, chiều rộng 35m. Người ta trồng dừa xung quanh ao, hai cây dừa liền nhau cách nhau 7m và các góc ao đều trồng dừa. Hỏi xung quanh ao có bao nhiêu cây dừa?
Trả lời: Xung quanh ao có ……….cây dừa.

Bài 35: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số, biết số đó chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3 và chia cho 5 dư 4.
Trả lời: Số cần tìm là: ……….

Bài 36: Một cửa hàng có 163kg hoa quả gồm ba loại: táo, cam, xoài. Biết số táo ít hơn tổng số cam và xoài là 47kg. Nếu thêm vào 25kg xoài thì số cam bằng số xoài. Tính số cam, số xoài.
Trả lời: Số cam là ………..; Số xoài là ……….

Bài 37: Tìm diện tích một hình vuông, biết nếu tăng cạnh hình vuông đó thêm 5cm thì diện tích tăng thêm 255cm2.
Trả lời: Diện tích hình vuông đó là ……….cm2.

 

Bài 38: Cho 10 số lẻ liên tiếp, biết rằng trung bình cộng của chúng bằng 260. Tìm số lớn nhất trong 10 số đó.
Trả lời: Số lớn nhất trong 10 số đó là ……….

Bài 39: Tìm một số có hai chữ số, biết khi viết số đó theo thứ tự ngược lại ta được số mới kém số phải tìm 18 đơn vị và biết tổng hai chữ số của số đó bằng 8.
Trả lời: Số cần tìm là: ……

Bài 40: Tính: 50 + 49 – 48 + 47 – 46 + 45 – 44 + 43 – 42 + 41 – 40 = …….

 

0
Câu 1:Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết chữ số 0 xen giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số đó ta được số mới gấp 10 lần số cần tìm. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số vừa nhận được thì số đó gấp lên 3 lần.Trả lời: Số cần tìm là Câu 2: Tính 33/55+25/125+1030/5150(nhập kết quả là số tự nhiên)Câu 3:Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức m – n...
Đọc tiếp

Câu 1:Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết chữ số 0 xen giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số đó ta được số mới gấp 10 lần số cần tìm. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số vừa nhận được thì số đó gấp lên 3 lần.
Trả lời: Số cần tìm là 

Câu 2: Tính 33/55+25/125+1030/5150(nhập kết quả là số tự nhiên)

Câu 3:Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức m – n – p, với m, n, p là các số khác nhau và đều là số có 4 chữ số khác nhau.
Trả lời : Giá trị lớn nhất của biểu thức m – n – p = 

Câu 4:Hãy cho biết tích 4 × 14 × 24 × 34 × … × 74 × 84 × 94 
kết quả có tận cùng là chữ số mấy? 
Trả lời: Tích đó kết quả có tận cùng là chữ số .

Câu 5:Hãy cho biết số lẻ có 3 chữ số thứ 200 là số nào? 
Trả lời: Số lẻ có 3 chữ số thứ 200 là số 

Câu 6:Một hình chữ nhật có chu vi 170cm. Nếu bớt chiều dài đi 15cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó. 
Trả lời : Diện tích hình chữ nhật đó là  .

Câu 7:Tìm một số có hai chữ số, biết khi viết số đó theo thứ thự ngược lại ta được số mới kém số phải tìm 18 đơn vị và biết tổng hai chữ số của số đó bằng 8. 
Trả lời : Số cần tìm là .

2
12 tháng 2 2017

đề nghị xem lại câu 1

25 tháng 2 2017

Câu 1:50