K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2019

1. cycle (v) /saɪkl/: đạp xe

2. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/: sự kẹt xe

3. park (v) /pɑ:k/: đỗ xe

4. pavement (n) /'peɪvmənt/: vỉa hè (cho người đi bộ)

5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/: nhà ga xe lửa

6. safely (adv) /'seɪflɪ/: an toàn

7. safety (n) /'seɪftɪ/: sự an toàn

8. seatbelt (n) /'si:t'belt/: dây an toàn

9. traffic rule (n) /'træfIk ru:l/: luật giao thông

10. train (n) /treɪn/: tàu hỏa

11. roof (n) /ru:f/: nóc xe, mái nhà

12. illegal (adj) /ɪ'li:gl/: bất hợp pháp

13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/: quay đầu xe

14. boat (n) /bəʊt/: con thuyền

15. fly (v) /flaɪ/: lái máy bay, đi trên máy bay

16. helicopter (n) /'helɪkɒptər/: máy bay trực thăng

17. triangle (n) /'traɪæŋɡl/: hình tam giác

18. vehicle (n) /'viɪkəl/: xe cộ, phương tiện giao thông

19. plane (n) /pleɪn/: máy bay

20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/: cấm (không được làm)

21. road sign /rəʊd saɪn/: biển báo giao thông

22. ship (n) /ʃɪp/: tàu thủy

23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/: xe đạp ba bánh

11 tháng 4 2019

1. cycle (v) /saɪkl/: đạp xe

2. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/: sự kẹt xe

3. park (v) /pɑ:k/: đỗ xe

4. pavement (n) /'peɪvmənt/: vỉa hè (cho người đi bộ)

5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/: nhà ga xe lửa

6. safely (adv) /'seɪflɪ/: an toàn

7. safety (n) /'seɪftɪ/: sự an toàn

8. seatbelt (n) /'si:t'belt/: dây an toàn

9. traffic rule (n) /'træfIk ru:l/: luật giao thông

10. train (n) /treɪn/: tàu hỏa

11. roof (n) /ru:f/: nóc xe, mái nhà

12. illegal (adj) /ɪ'li:gl/: bất hợp pháp

13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/: quay đầu xe

14. boat (n) /bəʊt/: con thuyền

15. fly (v) /flaɪ/: lái máy bay, đi trên máy bay

16. helicopter (n) /'helɪkɒptər/: máy bay trực thăng

17. triangle (n) /'traɪæŋɡl/: hình tam giác

18. vehicle (n) /'viɪkəl/: xe cộ, phương tiện giao thông

19. plane (n) /pleɪn/: máy bay

20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/: cấm (không được làm)

21. road sign /rəʊd saɪn/: biển báo giao thông

22. ship (n) /ʃɪp/: tàu thủy

23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/: xe đạp ba bánh



2 tháng 4 2018

như vầy đc ko bạn

The Monkey Buffet Festival is held annually in Lopburi, Thailand. In 2007, the festival included giving fruits and vegetables to the local monkey population of 2,000 in Lopburi Province north of Bangkok.

The festival was described as one of the strangest festivals by London's Guardian newspaper along with Spain's baby-jumping festival. A photograph from the Monkey Buffet Festival at Pra Prang Sam Yot temple in Lopburi Province shows a monkey trying to get at fresh fruits and vegetables embedded in blocks of ice.

21 tháng 2 2018

Accurate information is hard to come by, but the tradition is at least 200 years old. The Cooper’s Hill Cheese-Rolling and Wake is an annual event held on the Spring Bank Holiday at Cooper’s Hill, near Gloucester in the Cotswolds region of England. It is traditionally by and for the people who live in the local village of Brockworth, but now people from all over the world take part. The event takes its name from the hill on which it occurs.

From the top of the hill a round of Double Gloucester cheese is rolled, and competitors race down the hill after it. The first person over the finish line at the bottom of the hill wins the cheese. In theory, competitors are aiming to catch the cheese; however it has around a one-second head start and can reach speeds up to 70 mph (112 km/h), enough to knock over and injure a spectator.

21 tháng 2 2018

ban viet ngan ma noi dung phai sat vao bai 5 skills 1 unit 9 lop 7 giup mk nhe

từ vựng lớp 7 cho những bạn ko nắm chắc nha UNIT 1. MY HOBBIES1. a piece of cake (idiom) / əpi:s əv keɪk / dễ ợt2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ cắm hoa3. bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ / quan sát chim chóc4. board game (n) /bɔːd ɡeɪm / trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)5. carve (v) / kɑːv / chạm, khắc6. carved (adj) / kɑːvd / được chạm, khắc7. collage (n) / 'kɒlɑːʒ / một bức tranh tạo thành từ nhiều...
Đọc tiếp

từ vựng lớp 7 cho những bạn ko nắm chắc nha

 

UNIT 1. MY HOBBIES1. a piece of cake (idiom) / əpi:s əv keɪk / dễ ợt2. arranging flowers /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ cắm hoa3. bird-watching (n) / bɜːd wɒtʃɪŋ / quan sát chim chóc4. board game (n) /bɔːd ɡeɪm / trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)5. carve (v) / kɑːv / chạm, khắc6. carved (adj) / kɑːvd / được chạm, khắc7. collage (n) / 'kɒlɑːʒ / một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ8. eggshell (n) / eɡʃel / vỏ trứng9. fragile (adj) / 'frædʒaɪl / dễ vỡ10. gardening (n) / 'ɡɑːdənɪŋ / làm vườn11. horse-riding (n) / hɔːs, 'raɪdɪŋ / cưỡi ngựa12. ice-skating (n) / aɪs, 'skeɪtɪŋ / trượt băng13. making model / 'meɪkɪŋ, 'mɒdəl / làm mô hình14. making pottery / 'meɪkɪŋ 'pɒtəri / nặn đồ gốm15. melody / 'melədi / giai điệu16. monopoly (n) / mə'nɒpəli / cờ tỉ phú17. mountain climbing (n) / 'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ / leo núi18. share (v) / ʃeər / chia sẻ19. skating (n) / 'skeɪtɪŋ / trượt pa tanh20. strange (adj) / streɪndʒ / lạ21. surfing (n) / 'sɜːfɪŋ / lướt sóng22. unique (adj) / jʊˈni:k / độc đáo23. unusual (adj) / ʌn'ju:ʒuəl / khác thường

UNIT 2. HEALTH1. allergy (n) / 'ælədʒi / dị ứng2. calorie(n) / 'kæləri / calo3. compound (n) / 'kɒmpaʊnd / ghép, phức4. concentrate(v) /'kɒnsəntreɪt / tập trung5. conjunction (n) /kən'dʒʌŋkʃən/ liên từ6. coordinate (v) / kəʊˈɔːdɪneɪt / kết hợp7. cough (n) / kɒf / ho8. depression (n) / dɪˈpreʃən / chán nản, buồn rầu9. diet (adj) / 'daɪət / ăn kiêng10. essential (n) / ɪˈsenʃəl / cần thiết11. expert (n) / 'ekspɜːt / chuyên gia12. independent (v) / 'ɪndɪˈpendənt / độc lập, không phụ thuộc13. itchy (adj) / 'ɪtʃi / ngứa, gây ngứa14. junk food (n) / dʒʌŋk fu:d / đồ ăn nhanh, quà vặt15. myth (n) / mɪθ / việc hoang đường16. obesity (adj) / əʊˈbi:sɪti / béo phì17. pay attention / peɪ ə'tenʃən / chú ý, lưu ý đến18. put on weight (n) / pʊt ɒn weɪt / lên cân19. sickness (n) / 'sɪknəs / đau yếu, ốm yếu20. spot (n) /spɒt / mụn nhọt21. stay in shape / steɪ ɪn ʃeɪp / giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh22. sunburn (n) / 'sʌnbɜːn / cháy nắng23. triathlon (n) / traɪˈæθlɒn / cuộc thi thể thao ba môn phối hợp24. vegetarian (n) /,vedʒi’teəriən / người ăn chay

UNIT 3. COMMUNITY SERVICE1. benefit (n) / 'benɪfɪt / lợi ích2. blanket (n) / 'blæŋkɪt / chăn3. charitable (adj) / 'tʃærɪtəbl / từ thiện4. clean up (n, v) / kli:n ʌp / dọn sạch5. community service (n) / kə'mju:nəti 'sɜːvɪs / dịch vụ công cộng6. disabled people (n) / dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl / người tàn tật7. donate (v) / dəʊˈneɪt / hiến tặng, đóng góp8. elderly people (n) / 'eldəli 'pi:pl / người cao tuổi9. graffiti / ɡrə'fi:ti / hình hoặc chữ vẽ trên tường10. homeless people / 'həʊmləs 'pi:pl / người vô gia cư11. interview (n, v) / 'ɪntərvju: / cuộc phỏng vấn, phỏng vấn12. make a difference / meɪk ə 'dɪfərəns / làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)13. mentor (n) / 'mentɔːr / thầy hướng dẫn14. mural (n) / 'mjʊərəl / tranh khổ lớn15. non-profit organization (n) / nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən / tổ chức phi lợi nhuận16. nursing home / 'nɜːsɪŋ həʊm / nhà dưỡng lão17. organisation (n) /,ɔ:gənai'zeiʃn/ tổ chức18. service (n) / 'sɜːrvɪs / dịch vụ19. shelter (n) / 'ʃeltər / mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ20. sort (n) /sɔ:t/ thứ, loại, hạng21. street children (n) / stri:t 'tʃɪldrən / trẻ em (lang thang) đường phố22. to be forced / tu: bi: fɔːst / bị ép buộc23. traffic jam (n) / "træfɪk dʒæm / ùn tắc giao thông24. tutor (n, v) / 'tju:tər / thầy dạy kèm, dạy kèm25. volunteer (n, v) / ,vɒlən'tɪər / người tình nguyện, đi tình nguyện26. use public transport (bus, tube,…) dùng các phương tiện giao thông công cộng27. start a clean-up campaign phát động một chiến dịch làm sạch28. plant trees trồng cây29. punish people who make graffiti phạt những người vẽ bậy30. raise people’s awareness nâng cao ý thức của mọi người

UNIT4. MUSIC AND ARTS1. anthem (n) / 'ænθəm / quốc ca2. atmosphere (n) / 'ætməsfɪər / không khí, môi trường3. compose (v) / kəm'pəʊz / soạn, biên soạn4. composer (n) / kəm'pəʊzər / nhà soạn nhạc, nhạc sĩ5. control (v) / kən'trəʊl / điều khiển6. core subject (n) / kɔːr 'sʌbdʒekt / môn học cơ bản7. country music (n) / 'kʌntri 'mju:zɪk / nhạc đồng quê8. curriculum (n) / kə'rɪkjʊləm / chương trình học9. folk music (n) / fəʊk 'mju:zɪk / nhạc dân gian10. non-essential (adj) / nɒn-ɪˈsenʃəl / không cơ bản11. opera (n) / 'ɒpərə / vở nhạc kịch12. originate (v) / ə'rɪdʒɪneɪt / bắt nguồn13. perform (n) / pə'fɔːm / biểu diễn14. performance (n) / pə'fɔːməns / sự trình diễn, buổi biểu diễn15. photography (n) / fə'tɒɡrəfi / nhiếp ảnh16. puppet (n) / 'pʌpɪt / con rối17. rural (adj) / 'rʊərəl / thuộc nông thôn, thôn quê18. sculpture (n) / 'skʌlptʃər / điêu khắc, tác phẩm điêu khắc19. support (v) /sə'pɔ:t/ nâng đỡ20. Tick Tac Toe (n) / tɪk tæk təʊ / trò chơi cờ ca-rô21. water puppetry (n) / 'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ / múa rối nước

UNIT 5. VIET NAM FOOD AND DRINK1. beat (v) / bi:t / khuấy trộn, đánh trộn2. beef (n) / bi:f / thịt bò3. bitter (adj) / 'bɪtə / đắng4. broth (n) / brɒθ / nước xuýt5. delicious (adj) / dɪˈlɪʃəs / ngon, thơm ngon6. eel (n) / i:l / con lươn7. flour (n) / flaʊə / bột8. fold (n) / fəʊld / gấp, gập9. fragrant (adj) / 'freɪɡrənt / thơm, thơm phức10. green tea (n) / ,ɡri:n 'ti: / chè xanh11. ham (n) / hæm / giăm bông12. noodles (n) / 'nu:dlz / mì, mì sợi13. omelette (n) / 'ɒmlət, 'ɒmlɪt / trứng tráng14. pancake (n) / 'pænkeɪk / bánh kếp15. pepper (n) / 'pepər / hạt tiêu16. pork (n) / pɔːk / thịt lợn17. pour (v) / pɔː / rót, đổ18. recipe (n) / 'resɪpi / công thức làm món ăn19. salt (n) / 'sɔːlt / muối20. salty (adj) / 'sɔːlti / mặn, có nhiều muối21. sandwich (n) / 'sænwɪdʒ / bánh xăng-đúych22. sauce (n) / sɔːs / nước xốt23. sausage (n) / 'sɒsɪdʒ / xúc xích24. serve (v) / sɜːv / múc/ xới/ gắp ra để ăn25. shrimp (n) / ʃrɪmp / con tôm26. slice (n) / slaɪs / miếng mỏng, lát mỏng27. soup (n) / su:p / súp, canh, cháo28. sour (adj) / saʊər / chua29. spicy (adj) / 'spaɪsi / cay, nồng30. spring rolls (n) / sprɪŋ rəʊlz / nem rán31. sweet (adj) / swi:t / ngọt32. sweet soup (n) / swi:t su:p / chè33. tasty (adj) / 'teɪsti / đầy hương vị, ngon34. tofu (n) / 'təʊfu: / đậu phụ35. tuna (n) / 'tju:nə / cá ngừ36. turmeric (n) / 'tɜːmərɪk / củ nghệ37. warm (v) / wɔːm / hâm nóng

UNIT 6. THE FIRST UNIVERSITY IN VIET NAM1. build (v) / bɪld / xây dựng2. consider (v) / kən'sɪdər / coi như3. consist of (v) / kən'sist əv / bao hàm/gồm4. construct (v) / kən'strʌkt / xây dựng5. doctor’s stone tablet (n) / 'dɒktərz stəʊn 'tæblət / bia tiến sĩ6. erect (v) / i´rekt / xây dựng lên, dựng lên7. found (v) / faʊnd / thành lập8. grow (v) / grəʊ / trồng, mọc9. Imperial Academy (n) / ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi / Quốc Tử Giám10. Khue Van Pavilion (n) / 'pəvɪljən / Khuê Văn Các11. locate (v) / ləʊˈkeɪt / đóng, đặt, để ở một vị trí12. pagoda (n) / pə'ɡəʊdə / chùa13. recognise (v) / 'rekəgnaiz / chấp nhận, thừa nhận14. regard (v) / rɪˈɡɑːd / đánh giá15. relic (n) / 'relɪk / di tích16. site (n) / saɪt / địa điểm17. statue (n) / 'stætʃu: / tượng18. surround (v) / sә'raʊnd / bao quanh, vây quanh19. take care of (v) / teɪ keər əv / trông nom, chăm sóc20. Temple of Literature (n) / ’templ əv 'lɪtərɪtʃə / Văn Miếu21. World Heritage (n) / wɜːld 'herɪtɪdʒ / Di sản thế giới

UNIT 7. TRAFFIC1. cycle (v) /saɪkl/ đạp xe2. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/ sự kẹt xe3. park (v) /pɑ:k/ đỗ xe4. pavement (n) /'peɪvmənt/ vỉa hè (cho người đi bộ)5. railway station (n) /'reɪlwei ,steɪ∫n/ nhà ga xe lửa6. safely (adv) /'seɪflɪ/ an toàn7. safety (n) /'seɪftɪ/ sự an toàn8. seatbelt (n) /'si:t'belt/ dây an toàn9. traffic rule (n) /'træfIk ru:l/ luật giao thông10. train (n) /treɪn/ tàu hỏa11. roof (n) /ru:f/ nóc xe, mái nhà12. illegal (adj) /ɪ'li:gl/ bất hợp pháp13. reverse (n) /rɪˈvɜːs/ quay đầu xe14. boat (n) /bəʊt/ con thuyền15. fly (v) /flaɪ/ lái máy bay, đi trên máy bay16. helicopter (n) /'helɪkɒptər/ máy bay trực thăng17. triangle (n) /'traɪæŋɡl/ hình tam giác18. vehicle (n) /'viɪkəl/ xe cộ, phương tiện giao thông19. plane (n) /pleɪn/ máy bay20. prohibitive (adj) /prə'hɪbɪtɪv/ cấm (không được làm)21. road sign /rəʊd saɪn/ biển báo giao thông22. ship (n) /ʃɪp/ tàu thủy23. tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/ xe đạp ba bánh

UNIT 8. FILMS1. animation (n) /'ænɪˈmeɪʃən/ phim hoạt hoạ2. critic (n) /'krɪtɪk/ nhà phê bình3. direct (v) /dɪˈrekt/ làm đạo diễn (phim, kịch...)4. disaster (n) /dɪˈzɑːstə/ thảm hoạ, tai hoạ5. documentary (n) /,dɒkjə'mentri/ phim tài liệu6. entertaining (adj) /,entə'teɪnɪŋ/ thú vị, làm vui lòng vừa ý7. gripping (adj) /'ɡrɪpɪŋ/ hấp dẫn, thú vị8. hilarious (adj) /hɪˈleəriəs/ vui nhộn, hài hước9. horror film (n) /'hɒrə fɪlm / phim kinh dị10. must-see (n) /'mʌst si:/ bộ phim hấp dẫn cần xem11. poster (n) /'pəʊstə/ áp phích quảng cáo12. recommend (v) /,rekə'mend / giới thiệu, tiến cử13. review (n) /rɪˈvju:/ bài phê bình14. scary (adj) /:skeəri/ làm sợ hãi, rùng rợn15. science fiction (sci-fi) (n) /saɪəns fɪkʃən/ phim khoa học viễn tưởng16. star (v) /stɑː/ đóng vai chính17. survey (n) /'sɜːveɪ/ cuộc khảo sát18. thriller (n) /'θrɪlə / phim kinh dị, giật gân19. violent (adj) /'vaɪələnt/ có nhiều cảnh bạo lực

UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD1. festival (n) /'festɪvl/ lễ hội2. fascinating (adj) /'fæsɪneɪtɪŋ/ thú vị, hấp dẫn3. religious (adj) /rɪˈlɪdʒəs/ thuộc về tôn giáo4. celebrate (v) /'selɪbreɪt/ tổ chức lễ5. camp (n,v) /Kæmp/ trại,cắm trại6. thanksgiving (n) /'θæŋksgɪvɪŋ/ lễ tạ ơn7. stuffing (n) /'stʌfɪŋ/ nhân nhồi (vào gà)8. feast (n) /fi:st/ bữa tiệc9. turkey (n) /'tə:ki/ gà tây10. gravy (n) /'ɡreɪvi/ nước xốt11. cranberry (n) /'kranb(ə)ri/ quả nam việt quất12. seasonal (adj) /'si:zənl/ thuộc về mùa13. steep (adj) /sti:p/ dốc

UNIT 10. SOURCES OF ENERGY1. always (Adj) / 'ɔːlweɪz / luôn luôn2. often (Adj) / 'ɒf(ə)n / thường3. sometimes (Adj) / 'sʌm.taɪmz / thỉnh thoảng4. never (Adj) / 'nevə / không bao giờ5. take a shower (n) / teɪk ə ʃaʊə / tắm vòi tắm hoa sen6. distance (n) / 'dɪst(ə)ns / khoảng cách7. transport (n) / trans'pɔrt / phương tiện giao thông8. electricity (n) /,ɪlɛk'trɪsɪti / điện9. biogas (n) /'baiou,gæs/ khí sinh học10. footprint (n) / 'fʊtprɪnt / dấu vết, vết chân11. solar (Adj) / 'soʊlər / (thuộc về) mặt trời12. carbon dioxide (n) / 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd / khí CO213. negative (Adj) / 'neɡətɪv / xấu, tiêu cực14. alternative (Adj) / ɔ:l'tə:nətiv / có thể lựa chọn thay cho vật khác15. dangerous (Adj) / 'deindʒrəs / nguy hiểm16. energy (n) / 'enədʒi / năng lượng17. hydro (n) / 'haidrou / thuộc về nước18. non-renewable (adj) / ,nɔn ri'nju:əbl / không phục hồi, không tái tạo được19. plentiful (Adj) / 'plentifl / phong phú, dồi dào20. renewable (Adj) / ri'nju:əbl / phục hồi, làm mới lại21. source (n) / sɔ:s / nguồn

UNIT 11. TRAVELLING IN THE FUTURE1. safety (n) /'seɪfti/ Sự an toàn2. pleasant (a) /'pleznt/ Thoải mái, dễ chịu3. imaginative (a) /ɪˈmædʒɪnətɪv/ Tưởng tượng4. traffic jam (n) /'træfɪk dʒæm/ Sự kẹt xe5. crash (n) /kræʃ/ Va chạm xe, tai nạn xe6. fuel (n) /fju:əl/ Nhiên liệu7. eco-friendly (adj) /'i:kəu 'frendli/ thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường8. float (v) /fləut/ Nổi9. flop (v) /flɔp/ Thất bại10. hover scooter (n) /'hɔvə 'sku:tə/ một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất11. monowheel (n) /'mɔnouwi:l/ một loại xe đạp có một bánh12. pedal (v,n) /'pedl/ đạp, bàn đạp13. segway (n) /'segwei/ một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất14. metro (n) /'metrəʊ/ Xe điện ngầm15. skytrain (n) /skʌɪ treɪn/ Tàu trên không trong thành phố16. gridlocked (adj) /'grɪdlɑːkt/ Giao thông kẹt cứng17. pollution (n) /pə'lu:ʃ(ə)n/ Ô nhiễm18. technology (n) /tek'nɒlədʒi/ Kỷ thuật

UNIT 12. AN OVERCROWDED WORLD1. affect (v) /ə'fekt/ Tác động, ảnh hưởng2. block (v) /blɑ:k/ Gây ùn tắc3. cheat (v) /tʃi:t/ Lừa đảo4. crime (n) /kraim/ Tội phạm5. criminal (n) /'kriminəl/ Kẻ tội phạm6. density (n) /'densiti/ Mật độ dân số7. diverse (adj) /dai'və:s/ Đa dạng8. effect (n) /i'fekt/ Kết quả9. explosion (n) /iks'plouƷ ən/ Bùng nổ10. flea market (n) /fli:'mɑ:kit/ Chợ trời11. hunger (n) /'hʌɳgər/ Sự đói khát12. major (adj) /'meiʤər/ Chính, chủ yếu, lớn13. malnutrition (n) /,mælnju:'triʃən/ Bệnh suy dinh dưỡng14. megacity (n) /'megəsiti/ Thành phố lớn15. overcrowded (Adj) /,ouvə'kraudid/ Quá đông đúc16. poverty (n) /'pɔvəti/ Sự nghèo đói17. slum (n) /slʌm/ Khu ổ chuột18. slumdog (n) /slʌmdɔg/ Kẻ sống ở khu ổ chuột19. space (n) /speis/ Không gian20. spacious (Adj) /'speiʃəs/ Rộng rãi:)))))))

Hết rùi<3

2
3 tháng 1 2021

$cảm$ ơn bạn nhé

4 tháng 1 2021

Thanks

 

7 tháng 1 2019

1. Listen and read.

(Nghe và đọc)

Click tại đây để nghe:

Tạm dịch:

Mai: Chào, Oanh. Bạn khỏe không?

Oanh: Chào Mai. Mình khỏe, cảm ơn. Bạn khỏe không? Hôm qua bạn làm gì?

Mai: Mình khỏe. Sáng hôm qua mình ở nhà và chơi với em trai. Buổi chiều mình đạp xe quanh hồ gần nhà.

Oanh: Ồ, tốt, điều đó dường như thật sự có lợi cho cơ thể. Nhân tiện, bạn đến trường bằng gì?

Mai: Ba mình thường lái xe đưa mình đến trường. Mình từng đi bộ khi mình học tiểu học. Nhưng bây giờ trường mới quá xa nên không thể đi bộ được.

Oanh: Từ nhà bạn đến đây bao xa?

Mai: Khoảng 2km.

Oanh: Bạn đi mất khoảng bao lâu?

Mai: Khoảng 10 phút. Thỉnh thoảng, nếu bị kẹt xe, thì sẽ mất thời gian hơn.

Oanh: Bạn đến trường bằng xe hơi mỗi ngày à?

Mai: Đúng thế, ngoại trừ khi ba mình bận. Khi đó mình đi bằng xe đạp.

Oanh: Mình hiểu rồi Mai à. Thứ Bảy này chúng mình đạp xe quanh hồ chơi nhé?

Mai: Ý kiến hay đấy! Khoảng 3 giờ chiều cậu đến nhà mình nhé?

Oanh: Được thôi, Mai. Mình rất mong! Tạm biệt.

a. Choose the correct answer

(Chọn câu trả lời chính xác)

Hướng dẫn giải:

1. B

2. A

3. B

4. C

Tạm dịch:

1. Chiều hôm qua Mai làm gì?

A. Cô ấy ở nhà với em trai.

B. Cô ấy đạp xe đạp quanh hồ.

C. Cô ấy đi bộ quanh hồ.

2. Oanh nói rằng thật có lợi cho sức khỏe khi...

A. đạp xe

B. đi bộ

C. bằng xe đạp

3. Mai từng đến trường bằng cách....

A. bằng xe hơi

B. đi bộ

C. bằng xe đạp

4. Mai và oanh đồng ý đi xe đạp...

A. ngày mai

B. mỗi ngày

C. vào cuối tuần

b. Answer the following questions

(Trả lời những câu hỏi sau.)

Hướng dẫn giải:

1. She stayed at home and played with her brother.

2. It’s about two kilomiters.

3. She usually goes to school with her dad.

4. Because sometimes there are traffic jams.

5. She goes to school by bike.

Tạm dịch:

1. Mai làm gì vào sáng Chủ nhật?

- Cô ấy ở nhà và chơi với em trai.

2. Từ nhà Mai đến trường bao xa?

- Khoảng 2km.

3. Mai thường đến trường với ai?

- Cô ấy thường đến trường với ba mình

4. Tại sao thỉnh thoảng Mai lại mất nhiều thời gian hơn để đi đến trường?

- Bởi vì thỉnh thoảng có kẹt xe.

5. Khi ba cô ấy bận, cô ấy đến trường bằng gì?

- Cô ấy đi xe đạp đến trường.

3. Can you find the following expressions in the conversation? Do you knowwhat they mean?

(Em có thể tìm được những thành ngữ sau trong bài đàm thoại không? Em có biết chúng có nghĩa gì không?)

Hướng dẫn giải:

1. hey: to get some’s attention

2. great idea: when you strongly support or agree with something

3. can’t wait: very excited and keen to do something

Tạm dịch:

1. Gây sự chú ý với ai

2. Khi bạn hết sức ủng hộ hoặc đồng ý với điều gì

3. Rất hào hứng và thích làm điều gì đó

d. Work in pairs. Make short role-plays with the expressions above. Then practise them

(Làm theo nhóm. Đóng vai với những thành ngữ bên trên. Sau đó thực hành chúng)

Hướng dẫn giải:

- Hey

A: Hey, shall we go to the zoo this Sunday?

B: Great idea!

A: Yeah, I can’t wait!

Tạm dịch:

- Hey

A: Này, Chủ nhật này chúng ta đi đến sở thú nhé?

B: Ý kiến hay đấy!

A: Đúng thế, mình rất mong đợi.

2. MEANS Of TRANSPORT

(Phương tiện vận chuyển)

Write the words using the first Ferrer

(Viết những từ sử dụng chữ cái đầu tiên được cho)

Hướng dẫn giải:

1. bike/bicycle

2. bus

3. ship

4. boat

5. ship

6. train

7. motorbike

8. car

Tạm dịch:

1. xe đạp

2. xe buýt

3. con tàu

4. con thuyền

5. con tàu

6. tàu hỏa

7. xe máy

8. xe hơi

3. Match a verb on the left with a means of transport on the right. There may be more than one correct answer. Add a preposition when necessary.

(Nối một động từ bên trái với một phương tiện giao thông bên phải. Sẽ có hơn một câu trả lời đúng. Thêm giới từ khi cần thiết)

Hướng dẫn giải:

1 - d ride a bike

2 - c, e drive a bus/ a car

3 - f fly by plane

4 - b sail on/in a boat

5 - c, a, d get on a bus/ a train/ a bike

6 - c, a, d get off a bus/ a train/ a bike

1. I usually ride a bike to school.

2. My father drives a car to take me to school.

3. I usually fly to Ha Noi by plane.

4. You can go to Phu Quoc Island by boat.

5. Please get on the bus on time.

6. There is a station ahead; you can get off the train there.

Tạm dịch:

1. Tôi thường đạp xe đến trường.

2. Ba tôi lái xe đưa tôi đến trường.

3. Tôi thường đi Hà Nội bằng máy bay.

4. Bạn có thể đi đến đảo Phú Quốc bằng thuyền.

5. Vui lòng lên xe buýt đúng giờ.

6. Có một ga phía trước; bạn có thể xuống tàu ở đó.

4. Find someone in your class who never

(Tìm ai đó trong lớp mà)

Hướng dẫn giải:

1. walks to school

Nam usually walks to school.

2. goes to school by bus

Mai goes to school by bus.

3. cycles for exercise

Hoa cycles for exercise.

4. takes a train

Minh take a train to go to his hometown.

5. sails on/ in a boat

Mr. Hoa sails the boat very well.

6. flies by plane

Ngoc flies to Da Nang by plane.

Tạm dịch:

1. đi bộ đến trường

Nam thường xuyên đi bộ đến trường.

2. đi xe buýt đến trường

Mai đi xe buýt đến trường. / Mai đến trường bằng xe buýt.

3. đạp xe tập thể dục

Hoa đạp xe để tập thể dục.

4. đi tàu hỏa/ lửa

Minh đi tàu hỏa/ lửa về quê của cậu ấy.

5. lái tàu

Ông Hòa lái tàu rất tốt.

6. đi bằng máy bay

Ngọc đến Đà Nẵng bằng máy bay

7 tháng 1 2019

Thì thế nào hả bạn ?

10 tháng 1 2019

1. Write sentences with it. Use these cues. (Viết câu sử dụng it. Sử dụng các gợi ý sau.)

1. It's about 700 meters from my house to Youth Club.

2. It is about 5 kilometers from my home village to the nearest town.

3. It's about 120 kilometers from Ho Chi Minh City to Vung Tau.

4. It's about 384,400 kilometers from the Earth to the Moon.

5. It is not very far from Ha Noi to Noi Bai Airport.

2. Work in pairs. Ask and answer questions about distances in your neighbourhood. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về khoảng cách trong vùng của bạn.)

A: How far is it from your house to the open-air market? (Từ nhà bạn đến chợ/siêu thị bao xa?)

B: It's about 1 kilometer. (Khoảng 1 km.)

A: How far is it from your school to the playground? (Từ trường bạn đến sân chơi bao xa?)

B: It's about 100 meters. (Khoảng 100 mét.)

A: How far is it from your house to the river? (Từ nhà bạn đến dòng sông bao xa?)

B: It's about 2 kilometers. (Khoảng 2 km.)

A: How far is it from the bus station to your village? (Từ điểm đón xe buýt đến làng bạn bao xa?)

B: It's about 4 kilometers. (Khoảng 4 km.) 

3. Complete the sentences with used to or use to and the verbs in the box below. (Hoàn thành câu với used to hoặc use to và động từ trong bảng dưới đây.))

1. used to ride.

2. used to be.

3. used to go.

4. Did you use to play.

5. did not use to feel.

Hướng dẫn dịch

1. Tôi thường đạp xe đạp 3 bánh khi còn nhỏ.

2. Trên đường từng có ít người và xe cộ.

3. Ba tôi từng đi làm bằng xe máy. Bây giờ ông ấy đi xe đạp.

4. Bạn đã từng chơi trôn tìm khi còn nhỏ không?

5. Cách đây 5 năm người ở thị trấn này chưa từng cảm thấy lo sợ vì kẹt xe.

4. Rewrite the sentences using used to. (Viết lại câu sử dụng used to.)

1. My mum used to live in a small village when she was a girl.

2. There didn't use to be many vehicles on the roads before.

3. We used to cycle to school two years ago.

4. Now there are more traffic accidents than there used to be.

5. My uncle used to be a bus driver some years ago, but now he has a desk job.

5. Work in groups. Did you use to do those things? Ask and answer. (Làm việc theo nhóm. Bạn đã từng làm những việc đó chưa? Hỏi và trả lời.)

1. Did you use to play marbles? (Bạn đã từng chơi trò bắn bi phải không?)

Yes, I did. I used to play with my friends in my hometown. (Phải. Tớ đã từng chơi với bạn bè ở quê.)

2. Did you use to play football in the street? (Bạn đã từng chơi bóng đá trên đường phố phải không?)

No, I didn't. Because it's dangerous. (Không. Bởi vì nó nguy hiểm.)

3. Did you use to swim in the pond near your house? (Bạn đã từng bơi ở trong cái ao gần nhà bạn phải không?)

Yes, I did. I like swimming very much. (Phải. Tớ rất thích bơi.)

4. Did you use to ride a tricycle? (Bạn đã từng đi xe đạp ba bánh phải không?)

No, I didn't. I never had a chance. (Không. Tớ chưa từng có cơ hội.)

5. Did you use to ride a buffalo? (Bạn đã từng cưỡi trâu phải không?)

Yes, I did. When I was a child, I used to ride buffalos. (Phải. Khi tớ còn nhỏ, tớ từng cưỡi trâu.)

10 tháng 1 2019

Cảm ơn nhiều nhavui

ko chép mạng, tham khảo 1 it thì dc nha

15 tháng 4 2022

has fewer traffic problems than a city

7 tháng 5 2021

      There are many traffic problems but traffic jams is the most prominent. The main cause of this problem is the population explosion in urban areas, causing overpopulation. There is too much traffic on the highway, making it inconvenient to travel. It also takes a lot of our time. In addition to traffic congestion, traffic accidents are also a serious problem. There are many causes of an accident. The first is due to the carelessness, the lack of awareness of the pedestrians. In addition, partly due to too many vehicles, making it difficult to move and cross the road. Next is the roads that are not safe enough. There were many potholes, and the road was too narrow and muddy. Traffic problems will be prevented if we obey the law.

GRADE 7                                                    UNIT 7: TRAFFIC (GIAO THÔNG)I. Arrange the words to make meaningful sentences. 1. is/ the/ your/ train station/ how/ hotel/ to/ far/ it/ from ?____________________________________________________________________2. my/ it/ not/ is/ far/ very/ house/ from/ to/ school.____________________________________________________________________3. used/ school/ on/ Mai/ foot/ she/ to/ go/ to/ was/ in/ when/ primary...
Đọc tiếp

GRADE 7                                                    UNIT 7: TRAFFIC (GIAO THÔNG)

I. Arrange the words to make meaningful sentences.

1. is/ the/ your/ train station/ how/ hotel/ to/ far/ it/ from ?

____________________________________________________________________

2. my/ it/ not/ is/ far/ very/ house/ from/ to/ school.

____________________________________________________________________

3. used/ school/ on/ Mai/ foot/ she/ to/ go/ to/ was/ in/ when/ primary school.

____________________________________________________________________

4 there/ city center/ traffic jams/ are/ the/ in/ rush hour/ often/ the/ in.

____________________________________________________________________

5. wear/ a/helmet/ compulsory/ is/ when/ in/ it/ to/ riding/ Vietnam/ a/ motorbike.

____________________________________________________________________

II. Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence.

1. You should walk across the street ______ the zebra crossing.

a. on                            b. at                             c. in                             d. from

2. My house is not far from my school, so I usually go ______.

a. on foot                     b. by foot                    c. by car                       d. by boat

3. This morning, I was ______ in a traffic jam and got to school fifteen minutes late.

a. catch                        b. block                       c. struck                       d. got

4. It is ______ to use a hand-held mobile phone while driving or riding.

a. safe                          b. important                 c. illegal                       d. careful

5. ______ does it take you to ride to school? – About 30 minutes.

a. How long                b. How far                   c. How often               d. How much

6. You ______ cross the street when the light is red.

a. should                      b. don’t have to           c. can                           d. mustn’t

7. People ______ produce as much rubbish as we do now.

a. use to                       b. used to                    c. used to not            d. didn’t use to

8. “How far is Vung Tau from Ho Chi Minh City”-“_______”

A. It’s not very far                  b. it takes about two hours or more.

c. It’s about 120km                 d. You can get to Vung Tau by boat or bus.

III. Make sentences using the words given.

1. The roads/ Vietnam/ too/ narrow/ travel/ easily.

_____________________________________________________

2. How far/ it/ your house/ the bookstore?

_____________________________________________________

3. Mai/ used/ go/ school/ foot/ when/ she/ primary school.

_____________________________________________________

4. It/ very important/ obey/ traffic rules/ when/ use/ road.

______________________________________________________

5. It/ ten kilometres/ the town/ the airport.

______________________________________________________

6. Two days ago/ we/ stuck/ traffic jam/ over two hours. 

______________________________________________________

7. Most streets/ city centre/ congested/ rush hour

______________________________________________________

8. you/ use/ have/ tricycle/ when/ child?

______________________________________________________

IV. Read the following text carefully and choose the correct answer A, B, C or D for each of the gap.

      When you are in Singapore, you can go about (1)            taxi, by bus, or by underground. I myself prefer the underground (2)                it is fast, easy and cheap. There are (3)          buses and taxis in Singapore and one cannot drive along the road (4)    and without many stops, especially on Monday morning. The underground is therefore usually quicker (5)  taxis or buses. If you do not know Singapore very well, it is difficult (6)                 the bus you want. You can take a taxi, but it is (7)               expensive than the underground or a bus. On the underground, you find good maps that (8)    you the names of the stations and show you (9)               to get to them, so (10)            it is easy to find your way.

      1.   A. by                           B. in                            C. at                            D. on

      2.   A. but                          B. because                   C. when                       D. so

      3.   A. few                         B. a lot                        C. many                       D. some

      4.   A. quick                      B. quickly                    C. quicker                    D. quickest

      5.   A. so                            B. like                          C. than                        D. as

      6.   A. find                        B. to find                    C. finding                    D. found

      7.   A. less                         B. more                       C. most                        D. much

      8.   A. tell                          B. told                         C. tells                         D. telling

      9.   A. who                        B. what                       C. when                       D. how

      10. A. how                        B. that                         C. when                       D. where

V. Make questions for the underlined parts:

1. They decorate their house with beautiful Christmas trees

…………………………………………………………………………….?

2. Last year I went to Thailand with my parents

……………………………………………………………………………..?

3. This festival is held in my country every two years

……………………………………………………………………………..?

4. It is 2 kms from my house to school.

………………………………………………………………………………?

5. They celebrate the festival after harvesting the crop.

………………………………………………………………………………..?

VI. Rewrite the sentences without changing the meanings

1.The distance from Qui Nhon to Da Lat is about 500 km

- It……………………………………………………………………………………………

2. Mr Son went to work by car some years, but now he cycles

- Mr Son used………………………………………………………………………………..

3. My father often drives his car to work

- My father often goes………………………………………………………………………

4. People in the countryside will increase the use of biogas for cooking.

-  The use of biogas for cooking…………………………………………………………….

5. Road users should obey traffic rules strictly.

- Traffic rules should………………………………………………………………………..

 

 

 

2
18 tháng 1 2022

Bn chia thành các đoạn nhỏ để làm cho dễ hơn có dc ko =D?

18 tháng 1 2022

I. Arrange the words to make meaningful sentences.

1. is/ the/ your/ train station/ how/ hotel/ to/ far/ it/ from ?

___How far is it from your hotel to train station?_________________________________________________________________

2. my/ it/ not/ is/ far/ very/ house/ from/ to/ school.

____It is not very far from my house to school________________________________________________________________

3. used/ school/ on/ Mai/ foot/ she/ to/ go/ to/ was/ in/ when/ primary school.

_____Mai used to go to school on foot when she was in primary school_______________________________________________________________

4 there/ city center/ traffic jams/ are/ the/ in/ rush hour/ often/ the/ in.

____ there are often traffic jams in the city centre in rush hour________________________________________________________________

5. wear/ a/helmet/ compulsory/ is/ when/ in/ it/ to/ riding/ Vietnam/ a/ motorbike.

________It is compulsory to wear a helmet when riding a motorbike in Vietnam____________________________________________________________