K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 1 2018

a. Mô hình cấu tạo vần

b. So sánh

18 tháng 3 2017

Giống nhau:

Hai tiếng đều có âm chính gồm hai chữ cái.

Khác nhau:

- Có hay không có âm cuối ? Tiếng "chiến" có âm cuối, tiếng "nghĩa" không có âm cuối.

- Dấu thanh đặt ở chữ cái nào ? - Tiếng "chiến" dấu thanh đặt ở chữ cái thứ hai của âm chính (nguyên âm đôi), tiếng "nghĩa" dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm chính.

4 tháng 5 2018

* Giống nhau

Đều chỉ trạng thái không có tiếng 

* Khác

Từyên tĩnhim lìmvắng lặng
đặc điểmchỉ tiếng ồn, tiếng độngchỉ tiếng động, tựa như không có biểu hiện gì của sự sốngchỉ sự tĩnh lặng, 

Cũng k chắc đâu nha

4 tháng 5 2018

mik nghĩ :

giống nhau :

đều là tính từ 

khác nhau :

sắp xếp theo một trình tự giảm dần của tiếng động 

theo từng mức độ 

mik ko bt có đúng ko nữa ~~

27 tháng 11 2017

a) Chỉ khác nhau ở âm đầu tr hay ch.

- trân trọng, tráo trở, trần trụi, trong trắng, trắng trẻo, trai trẻ, trùng trục, trâng tráo, trong trẻo…

- chao chát, chanh chua, châm chọc, chải chuốt, chan chứa, chang chang, chán chường, chăm chỉ, chăm chút, châm chước, chân chất, chân chính, chập chờn…

b) Chỉ khác nhau ở thanh hỏi hay thanh ngã.

- Từ có tiếng thanh hỏi: vất vả, hả hê, học hỏi, ngả nghiêng, trắng trẻo, thỏ thẻ, tỉ mỉ, vắng vẻ, thơm thảo, nghiêm chỉnh.

- Từ có tiếng thanh ngã: vật vã, tĩnh mịch, rạng rỡ, mật mỡ, cãi cọ, hãnh diện, vũ khí, chiến sĩ, phụ nữ, nghĩ ngợi, khiêu vũ, mẫu số, ngưỡng mộ.

11 tháng 5 2021

Chạy bộ,chạy tiền,chạy thư.

11 tháng 5 2021

chạy đua

chạy hàng

4 tháng 1 2020

sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

⇒ Đều chỉ tên các con vật

sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi

⇒ Đều chỉ tên các loài cây

Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ?

ác tiếng Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng x
sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

M : xóc (đòn xóc, xóc đồng xu)

xói: xói mòn; xẻ : xẻ gỗ

xáo : xáo trộn, xít: ngồi xít vào nhau

xam: xam xám, xán: xán lạn

sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy

xung: nổi xung, xung kích

xen : xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm

xắn : xắn tay ; xấu: xấu xí

15 tháng 2 2020

Về nghĩa:  thuyền nan : chỉ chiếc thuyền nhỏ đan bằng nan tre .

                  thuyền bè: chỉ thuyền và các phương tiện giao thông trên mặt nước.

Về cấu tạo từ:  thuyền nan là từ ghép có nghĩa phân loại

                         thuyền bè là từ ghép có nghĩa tổng hợp.

Link:https://gdthhatinh.violet.vn/entry/show/entry_id/11365675/cm_id/3168760 

2 tháng 7 2020

Ký ức: những kỉ niệm xưa