K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 12 2021

Have you bought 

went/ bought

did you go 

took/ left

Have you packed 

have already asked

packed

22 tháng 12 2021

1. has never seen

2. saw

3. had - went

4. haven't had

5. has been

6. was

7. has just occurred  - occurred

8. have got - saw - have also got

9. have already taken - took

17 tháng 7 2018

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + VpII

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– It has rained for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)

– They have worked for this company for  10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)

S + haven’t/ hasn’t  + VpII

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)

Have/ Has + S + VpII ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ:

Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

– Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

5. Dấu hiện nhận biết thì hiện tại hoàn thành

just, recently, lately: gần đây, vừa mới

already: rồi

before: trước đây

ever: đã từng

never: chưa từng, không bao giờ

for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

6 tháng 5 2021

tiếp diễn Tobe+V-ing

Hoàn thành have/has/had+V3

Tương lai Will

Tương lai gần  S + is/ am/ are + going to + V.

Quá khứ 

1 Thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”

2.1.1 Thể khẳng định

Cấu trúc: S + was/ were +…

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

           S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ví dụ: – I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chi

  • They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)

2.1.2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + was/ were + not

Lưu ý: was not = wasn’t

           were not = weren’t

Ví dụ: – He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)

  •  We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.) 

2.1.3 Thể nghi vấn

  • Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S +…?

Trả lời: Yes, S + was/ were.

           / No, S + wasn’t/ weren’t.

Ví dụ: – Were you sad when you didn’t get good marks?

Yes, I was./ No, I wasn’t.

  • Was she drunk last night ? (Họ có nghe khi anh ấy nói không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t.

  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

Trả lời: S + was/ were (+ not) +….

15 tháng 7 2016

Qua khứ đơn nhé

chuk bn hok good

oaoa

16 tháng 9 2016

+/ HTĐ : 

S+Vs;es+......

+/ HTTD : 

S+is/am/are +V-ing

+/ QKĐ : 

S + was /were + .....

+/ HTHT : 

S+have/has +....

+/ TLĐ : 

S+will/shall + Vbare+....

16 tháng 9 2016

1. Hiện tại đơn

- S+V (s/es)

2. Hiện tại tiếp diễn

- S+be+V-ing

3. Quá khứ đơn

a) To be

- S+was/were+adj...

b)Verb

- S+V(ed/V2)...

4. Hiện tại hoần thành

- S+have/has+V3

5.Tương lai đơn

- S+will/ be going to+V

4 tháng 8 2018

how long have you lived here? i have lived here since 1970

4 tháng 8 2018

Hãy tích cho tui đi

Nếu bạn tích tui

Tui không tích lại đâu

THANKS

24 tháng 2 2022

Em có thể tham khảo ở đây:

https://topicanative.edu.vn/cac-thi-trong-tieng-anh/

17 tháng 9 2016

Nêu dấu hiệu của các thì:

- Hiện tại đơn: every, often, sometimes, usually, never,...

- Hiện tại tiếp diễn: now, right-now,at the moment, at the present, look, listen, be careful

- Quá khứ đơn last, in + years, ago, yesterday

- Hiện tại hoàn thành ever, never, already, once, twice,...

 

- Tương lai đơn tomorrow, future, in the future

17 tháng 9 2016

Nêu dấu hiệu của các thì:

- Hiện tại đơn

always , usually ,  often , sometimes , seldom , rarely , never . 

Timetable , schedule 

Natural rules 

- Hiện tại tiếp diễn

now , right now , at present , at the moment , at this time , 

Look at , listen , hurry up , quickly , be careful , be quiet 

Don't talk in class

It's 8 o'clock

- Quá khứ đơn

yesterday , last monday , two days ago , this morning 

in + năm quá khứ (2000) , when i was young , when i was child , ... 

- Hiện tại hoàn thành

ever , never , already , once , twice , yet ,.....

- Tương lai đơn

Tomorrow , this afternoon , this evening / tonight , next week , in the future , soon , in +2030 ; in + 10 mintes ; one day;.....