K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 7 2019

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải thích:

  A. quick (adj): nhanh                                  B. sudden (adj): đột nhiên

  C. speedy (adj): tốc độ                                 D. fast (adj): nhanh

Tạm dịch: Không thể có những thay đổi đột ngột hoặc những giải pháp tuyệt vời cho vấn đề thất nghiệp.

Chọn A

16 tháng 8 2018

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. upsurge (n): sự gia tăng đột ngột (= sudden rise)

B. outbreak (n): sự bùng nổ, sự bắt đầu

C. onset (n): sự khởi đầu (=beginning)

D. explosion (n): vụ nổ

Tạm dịch: Gần đây bạo lực đã gia tăng một cách đột ngột trong thành phố này và sự gia tăng đột ngột này có liên quan đến tình trạng thất nghiệp đang ngày càng tăng lên.

Chọn A

12 tháng 6 2018

Đáp án A

speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp

Các đáp án còn lại:

B. rapid (adj): nhanh

C. careful (adj): cẩn thận

D. hurried (adj): vội vã

Dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích

21 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: 

Speedy (a): tốc độ, nhanh 

Slow (a): châm                Careful (a): cẩn thận 

Rapid (a): nhanh              Hurried (a): vội vã 

=>  Speedy >< Slow 

Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.

1 tháng 10 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn này có thể hữu ích.

=> speedy (adj): nhanh chóng >< slow (adj): chậm chạp

Các đáp án còn lai:

B. rapid (adj): nhanh       C. careful (adj): cẩn thận D. hurried (adj): vội vã

21 tháng 11 2017

Chọn đáp án B

Ta có các động từ thường đi với “problem”: find the answer to, solve, address, approach, attack, combat, come/get to grips with, grapple with, handle, tackle, clear up, cure, deal with, overcome, resolve, solve

Vậy ta chọn đáp án đúng là B.

Tạm dịch: Một vài biện pháp vừa được đưa ra để giải quyết vấn đề thất nghiệp của sinh viên sau tốt nghiệp.

Ngoài ra: Pose a threat to: đe dọa đến …

29 tháng 10 2019

Đáp án C
Ta có: 
A. pose (v): đặt ra (vấn đề)
B. admit (v): thừa nhận
C. address (v): giải quyết (vấn đề)
D. create (v): gây ra (vấn đề)
Dịch: Một vài biện pháp đã được đề xuất để giải quyết nạn thất nghiệp của sinh viên ra trường.

29 tháng 6 2018

Chọn đáp án B

Ta có các động từ thường đi với “problem”: find the answer to, solve, address, approach, attack, combat, come/get to grips with, grapple with, handle, tackle, clear up, cure, deal with, overcome, resolve, solve

Vậy ta chọn đáp án đúng là B.

Tạm dịch: Một vài biện pháp vừa được đưa ra để giải quyết vấn đề thất nghiệp của sinh viên sau tốt nghiệp.

Ngoài ra: Pose a threat to: đe dọa đến …

14 tháng 7 2018

Đáp án : A

Cấu trúc với chủ ngữ giả “It”: It + to be + adjective (tính từ) + for smb + to V => important

29 tháng 5 2018

Đáp án C

Giải thích:

Come up: xảy ra, xuất hiện

Come by: đạt được cái gì nhờ sự cố gắng

Come off: bong ra, rời ra

Come in: vào đi

Tạm dịch: Bất cứ khi nào một vấn đề xảy ra, chúng tôi cố gắng thảo luận một cách thẳng thắn và tìm giải pháp ngay khi có thể