Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I/ Fill in each blank with the corect forms of the words in bracket.
1. After taking an aspirin, her headache ....disappeared... ( appear)
2. You must make a quick ...decision. about who wins the correct. ( decide)
3. I live in a small village and its ..surroundings.. are very beautiful ( surround)
4. You don't have to do that work. In other words, it 's..necessary.. for you ( necessity)
Đáp án D
Giải thích: Yet: bây giờ, cho đến bây giờ . Not yet: chưa, còn chưa…
Still: vẫn, vẫn còn
Until: cho đến khi
Even: thậm chí (phó từ)
Dịch: Âm nhạc vẫn chưa lan rộng bởi đài phát thanh, âm thanh, đĩa CD, nhạc DVD.
Đáp án C
Giải thích: deal with something: giải quyết, xử lý(việc gì) deal in something: buôn bán cái gì
Động từ deal không đi kèm với giới từ by và at something
Dịch: Nhiều trong số những bài hát này xử lý các vấn đề xã hội quan trọng, chẳng hạn như hội nhập chủng tộc và cuộc chiến tranh ở Việt Nam.
Đáp án B => filled in
cấu trúc bị động đặc biệt sb have st done: để cho cái gì được làm gì