K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2017

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Sông đã bị ô nhiễm với các chất thải độc hại từ các nhà máy địa phương.

=> Polluted / pə'lu:tid /: bi ô nhiễm ><purified /'pjʊərɪfaɪd /: được làm tinh khiết

Các đáp án khác:

A. strengthen/'streŋθən/(v): tăng cường

C. urbanize / 'ɜ: ənaɪz/ (v): đô thị hóa

D. harmonize / 'ha:mə,naiz / (v): làm hài hoà, làm cân đổi, làm hoà hợp

3 tháng 8 2019

Đáp án C

Giải thích: to the verge of = đến bên bờ vực của

Đây là một cấu trúc cố định, những từ của các phương án khác không thể kết hợp tạo thành cấu trúc mang ý nghĩa tương tự.

Dịch nghĩa: Các chất hóa học độc hại từ các nhà máy là một trong những yếu tố nghiêm trọng đẩy thế giới hoang dã đến bên bờ vực của sự tuyệt chủng.

A. wall (n) = bức tường

B. fence (n) = hàng rào

D. bridge (n) = cây cầu

8 tháng 10 2017

Đáp án A

seal sth/sb off: ngăn chặn ai/cái gì

be sealed off: bị vây chắn/phong tỏa

các bãi biển đã bị phong tỏa vì cảnh sát (đang) tìm kiếm những can chứa rác động hại từ một con tàu bị phá hủy

23 tháng 9 2017

Đáp án A

seal sb/st off: ngăn chặn ai/cái gì đi vào hoặc đi ra đâu đó

8 tháng 11 2018

Đáp án A

seal sb/st off: ngăn chặn ai/cái gì đi vào hoặc đi ra đâu đó

8 tháng 2 2018

Đáp án là A.

“discharge” = “release”: thải ra

26 tháng 3 2018

Chọn A.

Đáp án A

Ta có: discharging (thải ra) = releasing

Các từ còn lại:

B. producing: sản xuất

C. obtaining: đạt được

D. dismissing: sa thải, gạt bỏ

Dịch: Các nhà môi trường kêu gọi chính phủ ban hành luật để ngăn chặn các nhà máy thải hóa chất độc hại ra biển.

14 tháng 12 2017

Đáp án C

Giải thích: dismay (n): sự kinh hoàng >< happiness (n): sự sung sướng

Các đáp án còn lại:

A. disappoinment (n): sự thất vọng

B. depression (n): phiền muộn

D. pessimism (n): chủ nghĩa bi quan

Dịch nghĩa : Tin tức đã được tiếp nhận cùng với sự kinh hoàng của các nhà lãnh đạo doanh nghiệp địa phương.

1 tháng 9 2017

Đáp án C

Giải thích: dismay (n): sự kinh hoàng >< happiness (n): sự sung sướng

Các đáp án còn lại:

A. disappoinment (n): sự thất vọng

B. depression (n): phiền muộn

D. pessimism (n): chủ nghĩa bi quan

Dịch nghĩa : Tin tức đã được tiếp nhận cùng với sự kinh hoàng của các nhà lãnh đạo doanh nghiệp địa phương.

18 tháng 3 2019

Đáp án là B

Kiến thức: Tính từ + giới từ & từ vựng

Nervous(a): lo lắng

Irritable with: bực mình

Envious of: ghen tị

Unkind to: không tốt

Câu này dịch như sau: Anh tôi dạo này trở nên bực mình với tôi – Tôi không biết chuyện gì xảy ra với anh ấy