K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2017

Đáp án B

Cấu trúc bị động kép: It is + believed/ thought/ supposed...+ that + clause

- Nếu động từ trong clause ở thì hiện tại, cấu trúc trên bằng: S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf

- Nếu động từ trong clause ở thì quá khứ, cấu trúc trên bằng: S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + V(P.P)

Dịch nghĩa: Tên tù nhân được cho là đã trốn thoát bằng cách leo qua tường.

25 tháng 6 2019

Đáp án B

(to) insult: lăng mạ, sỉ nhục = B. (to) offend: xúc phạm.

Các đáp án còn lại:

A. embarrass (v): làm lúng lúng, ngượng nghịu.

C. confuse (v): làm bối rối.

D. depress (v): làm thất vọng.

Dịch: Một người đàn ông Mĩ có lượng theo dõi lớn trên mạng xã hội ở Việt Nam đã gây ra sự phẫn nộ lớn và có thể phải đối mặt với những cáo buộc hình sự qua một bài viết trên Facebook bị cho rằng đã xúc phạm tới một vị anh hùng quân sự của dân tộc

27 tháng 12 2019

Đáp án C

21 tháng 6 2017

Đáp án A

Câu ban đầu: Tôi nghĩ tôi lẽ ra đã không nên ở nhà vào ngày hôm qua.

Cấu trúc:

- Regret + V-ing: hối hận/ hối tiếc đã làm gì

- Regret + to V: lấy làm tiếc phải làm gì

Đáp án A (Tôi đã hối hận ở nhà vào ngày hôm qua.)

12 tháng 3 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

insult (v): lăng mạ, sỉ nhục

embarrass (v): làm lúng túng, làm bối rối

offend (v): xúc phạm, làm mếch lòng

confuse (v): làm lung tung, làm đảo lộn

depress (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=> insult = offend

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ diện rộng, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

30 tháng 7 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

insult (v): lăng mạ, sỉ nhục

embarrass (v): làm lúng túng, làm bối rối                offend (v): xúc phạm, làm mếch lòng

confuse (v): làm lung tung, làm đảo lộn                  depress (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=> insult = offend

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ diện rộng, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

14 tháng 1 2018

B

Hiện tại bóng đá vẫn là môn thể thao phổ biến nên 2 mệnh đề dùng hiện đơn => sau cấu trúc bị động là “ to Vo”

ð Đáp án: B

Tạm dịch: Bóng đá được xem là môn thể thao phổ biến nhất thế giới.

16 tháng 7 2019

Đáp án B

Cấu trúc: Sl + think/ say/ believe/... (that) + S2 + V ... (chủ động)

=> S2 + to be + thought/ said/ believed/...+ to V/ to have PP (bị động)

Dùng “to V” nếu hai mệnh đề cùng “thì” còn “to have PP” khi mệnh đề sau trước “thì” so với mệnh đề trước (mệnh đề chính)

E.g: They think that he died many years ago. => He is thought to have died many years ago. Do đó: They think that football is the most popular sport in the world, (dùng thì hiện tại đơn vì sự việc vẫn ở hiện tại)

=>  Football is thought to be the most popular sport in the world, (bị động)

Đáp án B (Người ta nghĩ rằng bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.)

24 tháng 7 2019

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ rộng khắp, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

=> insult /ɪn'sʌlt/ (v): lăng mạ, sỉ nhục

A. embarrass /im’bærəs/ (v): làm lúng túng, làm bối rối

B. offend /ə’fend/ (v): xúc phạm, làm mất lòng

C. confuse /kən'fju:z/ (v): làm lúng túng, làm đảo lộn

D. depress /di’pres/ (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=>Đảp án B (insult = offend)

14 tháng 11 2019

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ rộng khắp, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.

=> insult /ɪn'sʌlt/ (v): lăng mạ, sỉ nhục

A. embarrass /im’bærəs/ (v): làm lúng túng, làm bối rối

B. offend /ə’fend/ (v): xúc phạm, làm mất lòng

C. confuse /kən'fju:z/ (v): làm lúng túng, làm đảo lộn

D. depress /di’pres/ (v): làm chán nản, làm phiền muộn

=>Đảp án B (insult = offend)