K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 1 2022

Tham khảo

Số thực là tập hợp bao gồm số dương (1,2,3), số 0, số âm (-1,-2,-3), số hữu tỉ (5/2, -23/45), số vô tỉ (số pi, số √ 2). Số thực có thể được xem  các điểm nằm trên trục số dài vô hạn. Hiểu một cách đơn giản hơn thì số thực là tập hợp các số hữu tỉ và vô tỉ. Tập hợp số thực kí hiệu  R (R = Q U I).

VD : 2 ; 3/5 ; -0,45272 ; ....

1 tháng 12 2019

Số vô tỉ:

Số vô tỉ là số không thể biểu diễn dưới dạng tập hợp các phân số \dpi{100} \small \frac{a}{b} với  a, b là số nguyên và b # 0. Hay nói cách khác là số vô tỉ không thể biểu diễn dưới dạng tỉ số. Một số vô tỉ hoặc là số siêu việt hoặc là số đại số, trong đó hầu hết các số vô tỉ đều là số siêu việt và số siêu việt là số vô tỉ.

Tập hợp số vô tỉ ký hiệu là \dpi{100} \small \mathbb{I}

VD:\dpi{100} \small \mathbb{I} = \left \{ x|x\, \neq \, \frac{m}{n}\, \forall m\in \, \mathbb{Z},\, \forall n\, \in \, \mathbb{Z}^{*} \right \}

Số thực:

Số thực là tập hợp các số hữu tỉ và vô tỉ.

Tập hợp số thực kí hiệu là R

VD:Số nguyên là 35 còn số thực là số pi (3,141592…)

Chúc bạn học tốt ^^

1. Thế nào là số hữu tỉ, số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? Cho ví dụ.          2. Thế nào là số vô tỉ? Thế nào là số thực? Cho ví dụ.          3. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?          4. Căn bậc hai của một số không âm a là gì? Cho ví dụ?          5. Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số...
Đọc tiếp

1. Thế nào là số hữu tỉ, số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? Cho ví dụ.

          2. Thế nào là số vô tỉ? Thế nào là số thực? Cho ví dụ.

          3. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?

          4. Căn bậc hai của một số không âm a là gì? Cho ví dụ?

          5. Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?

          6. Khi nào thì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ?

          7. Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) có dạng như thế nào?

          8. Tần số của một giá trị là gì? Mốt của dấu hiệu là gì? Nêu công thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu.

          9. Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức? Cho ví dụ.

          10. Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?

1

10: a được gọi là nghiệm của P(x) khi P(a)=0

7:

Có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ

ĐỀ CƯƠNG THI GIỮA KỲ MÔN TOÁN 7. NĂM HỌC 2021-2022 A- Lý thuyết1. Thế nào là số hữu tỷ? Thế nào là số hữu tỷ dương. Cho ví dụ? Thế nào là số hữu tỷ âm. Cho ví dụ? Số hữu tỷ không âm không dương. Cho ví dụ? 2. Nêu quy tắc chuyển vế? Viết công thức cộng, trừ, nhân, chia số hưu tỉ?3. Giá trị tuyệt đối của số x được xác định như thế nào?Áp dụng tính:4. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG THI GIỮA KỲ MÔN TOÁN 7.

 NĂM HỌC 2021-2022

 

A- Lý thuyết

1. Thế nào là số hữu tỷ? Thế nào là số hữu tỷ dương. Cho ví dụ? Thế nào là số hữu tỷ âm. Cho ví dụ? Số hữu tỷ không âm không dương. Cho ví dụ? 

2. Nêu quy tắc chuyển vế? Viết công thức cộng, trừ, nhân, chia số hưu tỉ?

3. Giá trị tuyệt đối của số x được xác định như thế nào?

Áp dụng tính:

4. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ? 

Áp dụng tính:;

5. Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số; lũy thừa của một lũy thừa; lũy thữa của một tích; lũy thữa của một thương?

Áp dụng tính:   a/(-5)2 . (-5)3       b/(0,2)10 : (0,2)5 e/(0,125)3 . 83     

c/ d/

6. Tỉ lệ thức là gì? Viết công thức thể hiện tính chất cơ bản của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?

7.  Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ? Tập hợp các số vô tỉ  kí hiệu như thế nào?

8.  Thế nào là số thực? Cho ví dụ? Tập hợp các số thực kí hiệu như thế nào?

9. Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm?

Áp dụng tính ;

11.  Định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh?

12.  Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc? định nghĩa đường trung trực đoạn thẳng?

13. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?

14. Tiên đề Ơclít về hai đường thẳng song song ? Tính chất của hai đường thẳng song song?

15. Định lý về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song?

16. Định lý về hai đường thẳng  cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba?

17.  Định lý về hai  đường thẳng cùng hai đường thẳng song song với đường thẳng thứ ba?

B. Bài tập trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng nhất mà em chọn

1.  Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ :

A. B.    C.      D. 

2. Kết quả của phép tính:  là 

A. 1                        B.                  C.          D. 

3. Kết quả của phép tính  là    

  A.                    B.                         C.  1                       D. 

4. Cho  nên giá trị của x bằng 

A.                B.                         C.                      D. 

5. Trong các số sau:  số nào là số hữu tỉ âm 

A.                  B.                     C. D. 0

6.  Kết quả của phép tính:  bằng 

 A. 1                        B.                  C.          D. 

7.  Cho hình vẽ ( hình 1) : góc đối đỉnh với   là 

A.              B.                    

C.                    D. 

8.  Giá trị của  bằng :

  A.                      B.                  C. D. 

9.   Từ tỉ lệ thức với  a , b , c , d 0 ta có thể suy ra đẳng thức:

A. a.c=b.d B. a.b=c.d C. a.d=b.c D. a.b = c.b

 10.  Cho hình vẽ ( hình 2) có hai đường 

thẳng nào vuông góc

A.  a và b               B. a và c               

C. b và c                D. c và b

11.   Hai đối đỉnh thì ……

A. bằng nhau B. 10 kề nhau

C.  bù nhau            D.  kề bù

12.  Hãy cho biết trong hình vẽ ( hình 3) 

 trên góc so le trong  với là

A. .                  B.                       

C.                      D.    

13.  Cho hình vẽ (hình 3)  

Góc trong cùng phía với   là

A. .                  B.                       C.                     D.   

14.   Hai đường  thẳng  a và b vuông góc với nhau thì tạo thành………..

A.  một góc vuông. B. hai góc vuông.  

C. ba góc vuông.        D. bốn góc vuông 

 

 

 15.  Cho hình vẽ (hình 4)  tìm cặp góc đồng vị

A.  và .                  B. và                

C. và                D. và    

16.  Cho định lý: “Một đường thẳng vuông góc với một 

trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông với 

đường thẳng kia” .  Phần nào sau đây là giả thiết 

A.  Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.                                        

B.  Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng. 

C.   Một đường thẳng vuông góc với một  đường thẳng

D.  nó cũng vuông với đường thẳng kia .

17. Số nào sau  đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

A. 0,(35)      B. 2,12        C. 0,15      D.  -0,278

18.  Số 4,2763 khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là

A. 4,27                B. 4,28                  C. 4,23                  D. 4,3                

19.  Kết quả nào đúng khi so sánh hai số hữu tỉ x =  và y = 

A. x > y B. x < y C. x = y D. x = - y

20.  Kết quả của phép tính:  bằng 

A. -2                    B.2                        C. 4                    D. -8 

 21.  Cho hình vẽ ( hình 6)  Chọn câu đúng

A. a  b                 B.  a // b                      

C.  b//c                       D.  a // c

22. Kết quả của phép tính -3,15 + (-2,13) bằng

A.  3,15                B. – 2,13                       

C. 2,13                    D. 5,28

23.  Cho     nên giá trị của x bằng

A.  x= 1                B.          C.        D. 

24.  Cho  =15. Nên x bằng   

A. x = 15 hoặc x = -15 B.  x = -15        

C.  x = 15                  D. x = 0

25. Cho hình vẽ ( hình 5)

Nếu a c và b c thì ………

A. a // c          B.  a // b           

C.  b // c            D.  a b

26.  Giá trị của  bằng

A.                    B.                    C.                  D.

27.  Trong các số sau:  số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 

 

A.                    B.                        C. D. 

 28. Cho  và  x + y = 20, nên giá trị của x ; y bằng 

A. x = 6; y =14                    B. x = -6; y = 14                          

C. x = 6; y = -14                          D. x = -6 ; y = -14

29.  Cho hình vẽ ( hình 8) có a//b nên 

A. B.   

C.  D.   

30. Chỉ ra đáp án sai: Từ đẳng thức sau 5.63=35.9 ta có 

các tỉ lệ thức sau :

A. B. C . D. 

31. Cho  = 1150. Góc đối đỉnh của  có số đo là..............

A.  650 B. 900            C. 1150                    D.  1800     

32.  Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có ............ đường thẳng vuông góc  với đường thẳng đó.                                                                                                                                                                                                                                                                                                                           

A.  một                  B. hai                   

C. vô số                D. không có đường thẳng nào.

33.   Cho hình vẽ ( hình 9) có a//b và 

 A. B. 

C.  D.  

34.   Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song 

song thì hai góc sole trong …. 

A. bù nhau B.  kề nhau

C.  bằng nhau        D.  kề bù

35.   Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng với

 nội dung tiên đề Ơ-clit:

A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có vô số đường thẳng 

đi qua M và song song với a.

B. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.

C. Qua một điểm ở ngoài một đg thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đg thẳng đó.

  D. Qua một điểm ở ngoài một đg thẳng có ít nhất một đg thẳng song song đường thẳng đó.

36.   Hình vẽ ( hình 10). Để a//b thì 

A. B.  

C.  D.       

37.  Cho hình vẽ ( hình 6)  Chọn câu đúng

A. a  b              B.  a // b         

  C.  b//c              D.  a // c

 38.   Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song 

thì hai góc  trong cùng phía …. …. 

A. bù nhau B.  kề nhau

C.  bằng nhau        D.  kề bù

39 . Cho  nên giá trị của x bằng          

A.                  B.                      C.                    D. 

41. Cho   nên giá trị của x bằng  

A.                B.                  C.                         D. 

42. Giá trị của  là :

  A. 0,75              B. -0,75                  C. 1 D. 0

43. Cho  nên giá trị của x bằng          

A.  x  =  1,54 ; x= - 0,84                         B. x  =  -1,54 ; x= - 0,84                            

C. x  =  1,54 ; x=  0,84                           D. x  =  - 1,54 ; x=  0,84   

44. Giá trị của  là

A.      B.                      C.                  D. 

45 . Kết quả của phép tính   là   

A.   43                  B. 9                        C. 93                      D. 273           

 

46. Số 0,(7) được viết dưới dạng phân số là :

A.                      B.                      C. D.                 

47. Trong các số sau:  số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 

A.                      B.                    C. D. 

48. Chon kết quả đúng nhất

A.       B. C.    D.

49.  Tìm x, biết   . 

A.  B. C. D.

50. Cho tỉ lệ thức  . Kết quả x bằng :

A. – 5,7 B. 5,7 C.  – 6 D.  – 3

51.  Ta có tỉ lệ thức với  a , b , c , d 0 ta có thể  suy ra :

A. B. C. D. 

52.  Kết quả phép tính -2,05 + 1,73  bằng

A. 3,78 B. -3,78 C. 0,32 D. - 0,32

53. Kết quả của phép  tính  là:

A.56 B.(-5)5 C.256 D. 255

54. Dãy số  được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :

A. B. C. D. 

55.  Kết quả của so sánh :a=255.8110 và b=(-5)10.328 là:

A.  a < b B. a > b C.  a = b D. a  b

56. Cho  . Kết quả x bằng

A. 9 B. –8 C. 12 D. -9

57.  Kết quả phép tính  bằng:   

A. B. C. D.

58.  Kết quả phép tính      bằng

A. 1 B.  - 1 C. D. 

59. Từ đẳng thức   a.b = c.d   (a, b, c, d 0) ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào?

A. B. C. D. 

60. Kết quả của phép  tính  là:

A. 5 B.  (- 5)3 C. 56 D. (-5)5

 

 

 

C. Bài tập tự luận

Bài 1. Thực hiện phép tính.

a) b)  (– 4,3 . 25) . 0,4    c)

d) ( - 3,15) . (- 7,2) + (- 3,15) . 12,4 + 4,8 . (- 3,15) 

e) f)    m)       

Bài 2. Tìm x, biết

a) b) c) d) 

e) 3x + 3x+1 = 325 f) m) n)  

l)  h)               

Bài 3.Tìm x,y, biết 

a)   và  x + y = 20 b)  và x - y = 4  c)  11.x = 5.y và xy=30 

Bài 4. Biết các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3 ;5 ;7 và chu vi của nó bằng 90cm . Tính độ dài các cạnh của tam giác đó 

Bài   5. Cho hình vẽ: 

a) Chứng minh: a//b

b) Tính  

 

  decuongontap toan

1

Bài 4: 

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:

\(\dfrac{a}{3}=\dfrac{b}{5}=\dfrac{c}{7}=\dfrac{a+b+c}{3+5+7}=\dfrac{90}{15}=6\)

Do đó: a=18; b=30; c=42

Tham khảo
Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
VD: 0, 14309746.....

28 tháng 1 2022

Tham khảo

Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn

VD: 0, 14309746.....................................................................................................

18 tháng 4 2017

Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
VD: 0, 14309746.....

11 tháng 10 2017

Trong toán học, số vô tỉ là số đựoc viết dưới dạng số thập phân không tuần hoàn

Ví dụ: \(\dfrac{1}{3}\)= 0,333333333....=0,(3)

4 tháng 11 2015

Trong toán học, số vô tỉ là số thực không phải là số hữu tỷ, nghĩa là không thể biểu diễn được dưới dạng tỉ số  ( và  là các số nguyên).Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là 

Ví dụ:

  1. Số thập phân vô hạn có chu kỳ thay đổi: 0,1010010001000010000010000001...
  2. Số  = 1,41421 35623 73095 04880 16887 24209 7...
  3. Số pi = 3,14159 26535 89793 23846 26433 83279 50288 41971 69399 37510 58209 74944 59230 78164 06286 20899 86280 34825 34211 70679...
  4. Số lôgarít tự nhiên e = 2,71828 18284 59045 23536...

Người ta đã chứng minh được rằng, tập hợp các số vô tỉ có lực lượng lớn hơn tập hợp các số hữu tỉ. Xem chứng minh ở bàitập hợp đếm được.

4 tháng 11 2015

                                                                     -dân ta phải biết sử ta

                                                             -cái gì không biết lên tra google

5 tháng 9 2017

Số vô tỉ là số viết được dưới dạng thập phân vô hạn trong tuần hoàn

Ví dụ:

\(\frac{1}{6}=0,1666666666.......\)

Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ âm và cũng không là số hữu tỉ dương?Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Viết công thức.Nêu công thứcNhân hai lũy thừa cùng cơ số.Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0.Lũy thừa của một lũy thừa.Lũy thừa của một tích.Lũy thừa của một thương.Thế...
Đọc tiếp

Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ âm và cũng không là số hữu tỉ dương?

  1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
  2. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Viết công thức.
  3. Nêu công thức
  • Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
  • Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0.
  • Lũy thừa của một lũy thừa.
  • Lũy thừa của một tích.
  • Lũy thừa của một thương.
  1. Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ? Cho ví dụ.
  2. Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu hai tính chất của tỉ lệ thức. Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
  3. Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ. Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ.
  4. Thế nào là số thực? Cho ví dụ. Kí hiệu tập hợp các số thực.
  5. Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. Tính √9; √0;√(-3)2
0
19 tháng 8 2019

Tỉ số của 2 số hữu tỉ là thương của 2 số hữu tỉ đó.

Ví dụ: \frac{1}{2};\frac{2,5}{2}

19 tháng 8 2019

Tỉ số của 2 số hữu tỉ là thương của 2 số hữu tỉ đó.

VD: tỉ số của \(\frac{5}{2}\) và \(\frac{9}{5}\) là \(\frac{5}{2}:\frac{9}{5}=\frac{25}{18}\).