K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 8 2018

Đáp án D.

D. frightened country mouse: con chuột đồng bị làm cho hoảng sợ, làm cho khiếp đảm.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. frightening (adj): kinh khủng, khủng khiếp

B. frighten (v): làm hoảng sợ, làm sợ

C. frightful (adj): ghê sợ, khủng khiếp, kinh khủng

MEMORIZE

frighten (v): làm hoảng sợ

- frighten sb into/ out of V-ing sth: làm cho ai sợ mà phải làm/ thôi không làm gì

- frighten sb/ sth away/ off: gieo rắc nỗi kinh hoàng cho ai

6 tháng 9 2019

Đáp án D.

D. frightened country mouse: con chuột đồng bị làm cho hoảng sợ, làm cho khiếp đảm.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. frightening (adj): kinh khủng, khủng khiếp

B. frighten (v): làm hoảng sợ, làm sợ

C. frightful (adj): ghê sợ, khủng khiếp, kinh khủng

MEMORIZE

frighten (v): làm hoảng sợ

- frighten sb into/ out of V-ing sth: làm cho ai sợ mà phải làm/ thôi không làm gì

- frighten sb/ sth away/ off: gieo rắc nỗi kinh hoàng cho ai

9 tháng 11 2018

Đáp án D.

          D. frightened country mouse: con chuột đồng bị làm cho hoảng sợ, làm cho khiếp đảm.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

          A. frightening (adj): kinh khủng, khủng khiếp

          B. frighten (v): làm hoảng sợ, làm sợ

          C. frightful (adj): ghê sợ, khủng khiếp, kinh khủng

15 tháng 9 2019

Đáp án D

21 tháng 6 2017

Đáp án B

Từ trái nghĩa - kiến thức về thành ngữ

Tạm dịch: Cha tôi lớn lên trong nghèo khó, vì vậy, mục tiêu duy nhất của ông là mang đến cho con cái mọi cơ hội trong cuộc sống cái mà ông đã bỏ lỡ.

=> As poor as a church mouse: nghèo xác xơ

Xét các đáp án:

A. look like a million dollars: trông lộng lẫy, hấp dẫn

B. be born with a silver spoon in one‘s mouth: sinh ra trong mot gia đình giàu có

C. be short of cash: kẹt tiền

D. be very poor: rất nghèo

5 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

concentration (n): sự tập trung                        attention (n): sự chú ý

meditation (n): sự suy ngẫm                            focus (n): trọng điểm

seek (v): tìm kiếm

Attention Seeking Behavior: Hành vi tìm kiếm sự chú ý

Tạm dịch: Người giữ trẻ đã nói với cha mẹ Billy, về hành vi tìm kiếm sự chú ý của cậu bé và cách cậu bắt đầu hành động ngay khi họ rời khỏi nhà.

Chọn D

29 tháng 11 2018

Đáp án C

Giải thích: wink (n) = cái nháy mắt

Dịch nghĩa: Anh đưa cho cô một cái nháy mắt tinh nghịch khi cô đưa cho anh thứ tự của mình.

          A. peer (v) = nhìn chằm chằm, chăm chú

          B. peep (n) = cái nhìn lén lút, nhìn nhanh

          D. blink (n) = cái chớp mắt nhanh

14 tháng 6 2019

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc

Plead ignorance = nói rằng không biết gì về thứ gì

Dịch nghĩa: Nếu anh ta cố gắng nói không biết như là cái cớ của mình, chỉ cần nói với anh ấy, chúng tôi đã có một bản sao giấy phép có chữ ký của anh ấy trên đó.

          A. defend (v) = phòng thủ, bảo vệ / bào chữa, bênh vực

          C. pretend (v) = giả vờ

          D. protest (v) = phản đối, cự tuyệt / cam đoan / quả quyết

5 tháng 1 2017

D

Kiến thức: thành ngữ

Giải thích:

as red as a beetroot: đỏ như củ cải đường

Tạm dịch: Khi những đứa trẻ hỏi về bạn gái của anh ấy, mặt anh ấy đỏ như củ cải đường.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the numbered blanks. THE LIFE OF COUNTRY VETDon Strange, who works as a vet in northern England, leads a busy life. As well as having to treat pets which are unwell, he often visits farms where problems of (33) _______ kinds await him. He has lost (34) _______ of the number of times he has been called out at midnight to give advice to a farmer with sick sheep or cows....
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the numbered blanks.

THE LIFE OF COUNTRY VET

Don Strange, who works as a vet in northern England, leads a busy life. As well as having to treat pets which are unwell, he often visits farms where problems of (33) _______ kinds await him. He has lost (34) _______ of the number of times he has been called out at midnight to give advice to a farmer with sick sheep or cows.

Recently, a television company chose Don as the subject of a documentary program it was making about the life of a country vet. The program showed the difficult situations Don faces every day such as helping a cow to give birth or winning the trust of an aggressive dog (35) _______ needs an injection. Not all of Don’s patients are domestic animals, (36) _______, and in the program people saw him helping an owl which had a damaged wing. It also showed Don holding a meeting with villagers concerned about the damage a new road might do to their (37) _______ environment. 

Điền ô số 34

A. count 

B. score 

C. memory 

D. patience 

1
1 tháng 11 2019

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ

Giải thích:

lose count (of something): quên tất cả những gì trước đó bạn đã đếm được

score (n): điểm

memory (n): trí nhớ

patience (n): sự kiên nhẫn

He has lost (34) _______ of the number of times he has been called out at midnight to give advice to a farmer with sick sheep or cows.

Tạm dịch: Anh ấy không thể nhớ được hết những lần mình được gọi vào lúc nửa đêm để đưa ra lời khuyên cho một người nông dân về chú cừu hoặc bò bị bệnh.

Chọn A