K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

Yo-yos và sữa chua.

Con muốn một số yo-yo.

Con muốn một ít sữa chua.

Yams và táo.

Mẹ muốn một ít khoai lang.

Mẹ muốn một ít táo.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

We’re at the zoo.

Do you like the zebu?

Yes, I do. Yes, I do.

We’re at the zoo.

Do you like the zebra?

Yes, I do. Yes, I do.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

Chúng tôi đang ở sở thú.

Bạn có thích con bò không?

Có, có chứ. Có, có chứ.

Chúng tôi đang ở sở thú.

Bạn có thích ngựa vằn không?

Có, có chứ. Có, có chứ.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

What number is it?

Eleven, twelve or thirteen?

It’s thirteen.

What number is it?

Thirteen, fourteen or fifteen?

It’s fifteen.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

Đây là số mấy?

Mười một, mười hai hay mười ba?

Đây là mười ba.

Đây là số mấy?

Mười ba, mười bốn hay mười lăm?

Đây là mười lăm.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Is the blanket near the tent?

No, it isn’t. It’s in the tent.

 

Is the table near the tent?

No, it isn’t. It’s in the tent.

 

Is the teapot near the table?

No, it isn’t. It’s on the table.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Tạm dịch:

Chăn có gần lều không?

Không, không phải vậy. Nó ở trong lều.

 

Bàn có gần lều không?

Không, không phải vậy. Nó ở trong lều.

 

Ấm trà có gần bàn không?

Không, không phải vậy. Nó ở trên bàn.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Riding bikes, riding bikes.

They’re riding bikes.

Driving cars, driving cars.

They’re driving cars.

Sliding, sliding, sliding.

They’re sliding.

In the playground.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

Đi xe đạp, đi xe đạp.

Họ đang đi xe đạp.

Lái ô tô, lái ô tô.

Họ đang lái xe ô tô.

Trượt, trượt, trượt.

Họ đang trượt cầu trượt.

Trong sân chơi.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

That’s my brother.

How old is he?

He’s nineteen.

 

My grandmother is here.

My sister is here.

We are all here.

At his birthday party.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

Đó là anh trai tôi.

Anh ấy bao nhiêu tuổi?

Anh ấy mười chín tuổi.

 

Bà tôi đang ở đây.

Chị tôi đang ở đây.

Tất cả chúng ta đều ở đây.

Trong bữa tiệc sinh nhật của anh ấy.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

Y, y, yo-yos.

Bạn có thể thấy yo-yos không?

Y, y, yams.

Bạn có thể nhìn thấy khoai lang không?

Y, y, sữa chua.

Bạn có thấy sữa chua không?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1.

Kate: I want some shirts. Where are they? (Cháu muốn một số áo sơ mi. Chúng ở đâu ạ?)

Woman: Over there. (Ở đằng kia nhé.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

2.

Sue: How old is your brother? (Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?)

Kate: He’s fifteen. (Anh ấy mười lăm tuổi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện