K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

I’d like to try all dishes from Indonesia, Italy, and the USA. My favorite dish is cơm tấm.

(Tôi muốn thử tất cả các món ăn của Indonesia, Ý và Mỹ. Món ăn yêu thích của tôi là cơm tấm.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What would you like to eat?

(Ngài muốn muốn ăn gì?)

B: I’d some rice with grilled pork.

(Tôi muốn cơm với thịt lợn nướng.)

A: What would you like to drink?

(Ngài muốn uống gì?)

B: I’d like some milk.

(Tôi muốn một ít sữa.)

A: OK. Anything else?

(Vâng. Còn gì nữa không thưa ngài?)

B: I also would like some dessert.

(Tôi cũng muốn một ít món tráng miệng.)

A: What would you like for dessert?

(Ngài muốn món tráng miệng nào?)

B: I’d like some chocolate ice cream. Thanks.

(Tôi muốn một ít kem sô cô la. Cảm ơn.)

A: OK. Just a minute, please.

(Vâng. Ngài vui lòng đợi một chút.)

25 tháng 1 2017

There are three people in my family. Beef is my favorite food. Volleyball is my favorite sport. Mrs.Thao is my teacher. Class's good student is Duong Pham. Class's bad student is Dang Vu

Mong bn tick cho mk nha

Mk đi học đây

2 tháng 2 2017

there are 3 people in my family. My favourite dish is noodle.My favourite food is candy. My favourite sports is badminton .Mrs. ngoc diep is my teacher. Yen Linh is the most intellligent people in my class. Phuc Son is the less intelligent student in my class. My best friend is Linh Trang , Mai, Bao Linh, Yen Linh.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What subjects do you like?

(Bạn thích môn học nào?)

B: I like literature, biology, and history.

(Mình thích ngữ văn, sinh học và lịch sử.)

A: What subjects don’t you like?

(Bạn không thích môn học nào?)

B: I don’t like geography, P.E , or maths.

(Mình không thích địa lý, thể dục hay toán.)

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)Emma: Which club do you want to sign up for?  (Bạn muốn đăng ký câu lạc bộ nào?)Toby: Hmm. I don't know.  (Hừm. Mình không biết.)Emma: There's a book club. Do you like reading?  (Có một câu lạc bộ sách. Bạn có thích đọc sách không?)Toby: No, I don't.  (Mình không.)Emma: How about an I.T. club?  (Còn câu lạc bộ công nghệ thông tin thì sao?)Toby: Yes, I...
Đọc tiếp

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)

Emma: Which club do you want to sign up for?  

(Bạn muốn đăng ký câu lạc bộ nào?)

Toby: Hmm. I don't know.  

(Hừm. Mình không biết.)

Emma: There's a book club. Do you like reading?  

(Có một câu lạc bộ sách. Bạn có thích đọc sách không?)

Toby: No, I don't.  

(Mình không.)

Emma: How about an I.T. club?  

(Còn câu lạc bộ công nghệ thông tin thì sao?)

Toby: Yes, I really like using computers.  

(Vâng, mình thực sự thích sử dụng máy tính.)

Emma: Why don't you sign up for it?  

(Bạn đăng ký nó đi?)

Toby: Yes, good idea.  

(Vâng, ý kiến hay đó.)

a dance/a drama (khiêu vũ/ kịch)

dancing/acting (nhảy múa/ diễn xuất)

a tennis/an arts and crafts (quần vợt/ thủ công mỹ nghệ)

playing tennis/doing arts and crafts (chơi quần vợt/ làm đồ thủ công mỹ nghệ)

 

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Sales assistant: Hi, can I help you?

(Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?)

Customer: Yes, do you have this dress in purple and in a medium size?

(Vâng, anh có chiếc váy này mà màu tím và có kích thước trung bình không?)

Sales assistant: Yes, here you are. What else do want to buy?

(Có ạ, của cô đây. Cô muốn mua gì nữa không?)

Customer: Well, do you also buy this sweater in green and in a small size?

(À, cô cũng có chiếc áo len này mà màu xanh lá và kích thước nhỏ không?)

Sales assistant: Yes, here you are. Is that all?

(Có, đây là tất cả chưa ạ?)

Customer: Hmm… Let me see… do you have these jeans in blue and in a large size?

(Hmm… Để tôi xem… anh có chiếc quần jeans này mà màu xanh và có kích thước lớn không?)

Sales assistant: Yes, here you are.

(Vâng, của cô đây.)

Customer: Thanks. Can I try them on?

(Cảm ơn. Tôi có thể dùng thử chúng được không?)

Sales assistant: Sure, the changing room's over there...

(Chắc chắn rồi, phòng thay đồ ở đằng kia ...)

(Later...)

(Một lát sau...)

Sales assistant: Are they OK?

(Chúng vừa cả chứ thưa cô?)

Customer: Yes, how much are they in total?

(Vâng, tổng cộng bao nhiêu?)

Sales assistant: It's 105 dollars.

(105 đô la.)

19 tháng 2 2023

Phở is a famous noodle soup dish from Vietnam

Cơm tấm is a rice dish with grilled pork and fried eggs

People often eat cơm tấm with fish sauce on top

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Rice and noodles are in most Vietnamese dishes.

(Cơm và mỳ là những món ăn phổ biến nhất ở Việt Nam.)

2. Phở is a famous noodle soup dish from Vietnam.

(Phở là một loại mỳ nổi tiếng của Việt Nam.)

3. Cơm tấm is a rice dish with grilled pork and fried eggs.

(Cơm tấm là cơm với thịt lợn nướng và trứng chiên.)

4. People often eat cơm tấm with fish sauce on top.

(Mọi người thường ăn cơm tấm với nước mắm ở trên.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Toby: Chào, Emma.

Emma: Chào, Toby.

Toby: Bạn có thích kịch không?

Emma: Có. Sao thế?

Toby: Có một vở kịch ở rạp chiếu phim vào tối thứ Bảy. Bạn muốn đi không?

Emma: Mấy giờ phim bắt đầu?

Toby: 7 giờ.

Emma: Nghe hay đó. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu đây?

Toby: Gặp nhau ở rạp chiếu phim lúc 6:30 nhé.

Emma: Đồng ý.