K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2019

Đáp án: A. Mức độ tiêu tốn thức ăn / sự thành thục tính dục

Giải thích: Khả năng sinh sản và phát dục của vật nuôi là tốc độ tăng khối lượng cơ thể và mức độ tiêu tốn thức ăn đồng thời có sự sự thành thục tính dục biểu hiện rõ sự phù hợp và độ tuổi từng giống - SGK trang 69

24 tháng 12 2021

Tham khảo

30 tháng 11 2018

Đáp án: C. 10kg.

Giải thích: Mức tiêu tốn thức ăn là số kg thức ăn để tăng 1kg khối lượng cơ thể - SGK trang 69

5 tháng 11 2019

Đáp án đúng : D

20 tháng 2 2018

Đáp án đúng : D

1. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gồm: A. 5 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 6 giai đoạn 2. Bón vôi để cải tạo đất xám bạc màu nhằm mục đích A. Góp phần giảm lượng phèn B. Giảm lượng Na+ trong đất C. Tăng độ phì nhiêu cho đất D. Giảm độ chua cho đất 3. Hệ thống sản xuất giống cây trồng đc tiến hành theo trình tự A. Sản xuất hạt NC- XN - đại trà B. Sản...
Đọc tiếp

1. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gồm:

A. 5 giai đoạn

B. 3 giai đoạn

C. 4 giai đoạn

D. 6 giai đoạn

2. Bón vôi để cải tạo đất xám bạc màu nhằm mục đích

A. Góp phần giảm lượng phèn

B. Giảm lượng Na+ trong đất

C. Tăng độ phì nhiêu cho đất

D. Giảm độ chua cho đất

3. Hệ thống sản xuất giống cây trồng đc tiến hành theo trình tự

A. Sản xuất hạt NC- XN - đại trà

B. Sản xuất hạt SNC - XN - NC - đại trà

C. Sản xuất hạt XN - SNC - NC - đại trà

D. Sản xuất hạt SNC - NC - XN - đại trà

4. Ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy tế bào?

A. Làm tăng hệ số nhân giống

B. Làm giảm tính đồng nhất của giống

C. Làm phong phú giống cây trồng

D. Làm thay đổi tính trạng của giống

5. Đất nông nghiệp có độ phì nhiêu chủ yếu là do

A. Hoạt động sống của thực vật

B. Hoạt động của vi sinh vật

C. Hoạt động của động vật

D. Hoạt động trồng trọt của con người

6. Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào

A. Tính toàn năng của tế bào

B. Khả năng sinh sản vô tính của tế bào

C. Khả năng sinh sản hữu tính của tế bào

D. a và b

7. Khả năng hấp phụ của đất là ?

A. Giữ lại các chất dinh dưỡng nhưng ko làm biến chất, hạn chế sự rửa trôi

B. Giữ lại chất dinh dưỡng , đảm bảo thoát nước nhanh chóng

C. Giữ lại nước , oxi do đó giữ các chất hòa tan trong nước

D. Giữ lại chất dinh dưỡng nhưng làm biến chất , hạn chế sự rửa trôi.

8. Yếu tố quyết định độ chua tiềm tàng của đất

A. Ion H^+ và Al ^3+ trong dung dịch đất

B. Ion H^+ trong dung dịch đất

C. Ion H^+ trên bề mặt keo đất

D. Ion H^+ và Al^3+ trên bề mặt keo đất

15. Để xây dựng nền công nghiệp bền vững cần phải

A. Khai thác tối đa nguồn tài nguyên thiên nhiên

B. Kết hợp nhiều ngành nghề : Nông - Lâm - Ngư nghiệp

C. Kết hợp sản xuất vs bảo vệ môi trường, con người

D. b và c

16. Biện pháp cải tạo đất xám bạc màu

A. Xây dựng bờ vùng , bờ thừa , kênh mương

B. Bón phân hợp lí , cày sâu

C. Làm ruộng bậc thang , thềm cây ăn quả

D. a và b

17. Vật liệu nuôi cấy mô tế bào đc trồng trong buồng cách li để

A. Tránh sự ảnh hưởng của khí hậu

B. Tránh các nguồn gây bệnh

C. Chống sự lai tạp

D. Mầm sinh trưởng nhanh

18. Thí nghiệm so sánh giống là so sánh về các chỉ tiêu

A. Năng suất, chất lượng

B. Sinh trưởng phát triển

C. Tính chống chịu

D. Cả a,b,c

30 biện pháp chung cho việc cải tạo đất xám bạc màu và đất xói mòn mạnh

A. Phủ xanh đất , hạn chế tốc độ của dòng chảy

B. Bón vôi xen canh

C. Bón phân hợp lí , luân cang

D. b và c

0