K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 1 2018

Đáp án C

Cho 3 chất rắn tác dụng với nước

+ Chất rắn tan là N a 2 O

N a 2 O   +   H 2 O   →   2 N a O H

+ Chất rắn không tan là A l 2 O 3   v à   M g O

Cho 2 chất còn lại tác dụng với dung dịch NaOH vừa thu được

+ Chất rắn tan là A l 2 O 3

A l 2 O 3   +   2 N a O H   →   2 N a A l O 2   +   H 2 O

+ chất rắn không tan là MgO

Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro: A. Nhẹ hơn không khí. C. Không tác dụng với không khí. B. Không tác dụng với nước. D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước. Câu 2: Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với: A. H 2 B. O 2 C. hợp chất D. đơn chất Câu 3: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H 2 : O 2 là : A. 1:1 B. 2:1 C. 3:1...
Đọc tiếp

Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất
nào của khí Hiđro:
A. Nhẹ hơn không khí. C. Không tác dụng với không khí.
B. Không tác dụng với nước. D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 2: Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với:
A. H 2 B. O 2 C. hợp chất D. đơn chất
Câu 3: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H 2 : O 2 là :
A. 1:1 B. 2:1 C. 3:1 D. 4:1
Câu 4: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 5: Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO 3 ,CaO,P 2 O 5 C. Al 2 O 3 ,SO 3 ,CaO
B. Na 2 O,CuO,P 2 O 5 D. CuO,Al 2 O 3 ,Na 2 O
Câu 6: Công thức Bazơ tương ứng của CaO là:
A. CaOH B. Ca(OH) 2 C. Ca(OH) 3 D. Ca(OH) 4
Câu 7:Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. H 3 PO 4 , HNO 3 , HCl, NaCl, H 2 SO 4
B. H 3 PO 4 , HNO 3 , KCl, NaOH, H 2 SO 4
C. H 3 PO 4 , HNO 3 , HCl, H 3 PO 3 , H 2 SO 4
D. H 3 PO 4 , KNO 3 , HCl, NaCl, H 2 SO 4
Câu 8: Cho 22,4 gam sắt tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng có chứa 24,5 gam axit sunfuric
(H 2 SO 4 ). Thể tích H 2 thu được ở đktc là:
A. 5,6 lit B. 6,5 lít C. 89,6 lít D. 8,96 lít
Câu 9:Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO 3 -> Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag

2) Na 2 O + H 2 O -> 2NaOH

3) Fe + 2HCl -> FeCl 2 + H 2

4) CuO+ 2HCl -> CuCl 2 + H 2 O

5) 2Al + 3H 2 SO 4 -> Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2

6) Mg +CuCl 2 -> MgCl 2 + Cu

7) CaO + CO 2 -> CaCO 3
8) HCl+ NaOH -> NaCl+ H 2 O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 10: Cho các oxit: CaO; Al 2 O 3 ; N 2 O 5; CuO; Na 2 O; BaO; MgO; P 2 O 5 ; Fe 3 O 4; K 2 O. Số oxit tác
dụng với nước tạo bazo tương ứng là:
A.3 B.4 C.5 D.2
Câu 11: Dẫn khí H 2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan
sát đúng là :
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng và có hơi nước
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
Câu 12: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe 2 O 3 , K 2 O, P 2 O 5 . Dùng thuốc thử nào
sau đây để nhận biết các hóa chất trên.

A. Chỉ dùng kiềm B. Chỉ dùng muối C. Chỉ dùng axit D. Dùng nước và quỳ tím

2

Câu 1: Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí Hiđro:
D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
Câu 2: Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với:
D. đơn chất
Câu 3: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2 : O2 là :
B. 2:1
Câu 4: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl.Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
D. 4,48 lít
Câu 5: Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO3 ,CaO,P2O5
Câu 6: Công thức Bazơ tương ứng của CaO là:
B. Ca(OH)2
Câu 7:Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
C. H3PO4 , HNO3 , HCl, H3PO3 , H2SO4
Câu 8: Cho 22,4 gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có chứa 24,5 gam axit sunfuric(H2SO4 ). Thể tích H2 thu được ở đktc là:
A. 5,6 lít
Câu 9:Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag

2) Na2O + H2O -> 2NaOH

3) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

4) CuO+ 2HCl -> CuCl2 + H2O

5) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

6) Mg +CuCl2 -> MgCl2 + Cu

7) CaO + CO2 -> CaCO3
8) HCl+ NaOH -> NaCl+ H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
B.4
Câu 10: Cho các oxit: CaO; Al2O3 ; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5 ; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazo tương ứng là:
B.4
Câu 11: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan
sát đúng là :
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm
Câu 12: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe2O3 , K2O, P2O5 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất trên.

D. Dùng nước và quỳ tím

24 tháng 4 2020

cảm ơn nhiềuuuu

10 tháng 2 2018

Kiểm tra 1 tiết: Hiđro-Đề 1

Kiểm tra 1 tiết: Hiđro-Đề 1

10 tháng 2 2018

xin lỗi vì ảnh to như thế

link: https://hoc24.vn/hoi-dap/question/553376.html

bài này ở cuối nha, nó tên là bài 17

Câu 1: CTHH tạo bởi hợp chất có thành phần 77,78% Fe và 22,22% O là? A. FeO. B. Fe 2 O. C. Fe 2 O 3 . D. Fe 3 O 4 . Câu 2: Thành phần % về khối lượng của O trong hợp chất CuSO 4 là? A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Câu 3: Trong các phản ứng hóa học sau đây, đâu là phản ứng phân hủy? A. 2Cu + O 2 → 2CuO C. H 2 + Cl 2 → 2HCl B. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O D. 2KClO 3 → 2KCl + 3O 2 Câu 4: Hãy nêu cách tách riêng cát và muối ? A. Lọc lấy cát. B. Hòa tan vào...
Đọc tiếp

Câu 1: CTHH tạo bởi hợp chất có thành phần 77,78% Fe và 22,22% O là?
A. FeO.
B. Fe 2 O.
C. Fe 2 O 3 .
D. Fe 3 O 4 .
Câu 2: Thành phần % về khối lượng của O trong hợp chất CuSO 4 là?
A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
Câu 3: Trong các phản ứng hóa học sau đây, đâu là phản ứng phân hủy?
A. 2Cu + O 2 → 2CuO C. H 2 + Cl 2 → 2HCl
B. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O D. 2KClO 3 → 2KCl + 3O 2
Câu 4: Hãy nêu cách tách riêng cát và muối ?
A. Lọc lấy cát.
B. Hòa tan vào nước rồi lọc.
C. Đun nóng chảy rồi tách.
D. Hòa tan vào nước rồi để lắng.
Câu 5: Ôxi có thể tác dụng với chất nào trong dãy gồm các chất sau đây?

Ba, CuO, HCl, C, SO 2 , Mg, C 2 H 4

A. Ba, C, Mg, C 2 H 4 . C. C, SO 2 , Mg, C 2 H 4 .
B. CuO, HCl, C, SO 2 . D. Ba, CuO, HCl, C.
Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải của ôxi?
A. Tan nhiều trong nước.
B. Tác dụng với nhiều kim loại, phi kim thành ôxit.
C. Tác dụng với một số hợp chất như CH 4 , C 2 H 4 .
D. Nặng hơn không khí.

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu.
B. Nước đá tan thành nước.
C. Dây sắt tán nhỏ thành đinh.
D. Pha loãng axit axetic vào nước thành dấm ăn.
Câu 8: PTHH nào sau đây cân bằng đúng?
A. Al + HCl → AlCl 2 + H 2
B. Al + 3HCl → AlCl 3 + 3H 2
C. 2Al + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H 2
D. 2Al + 3HCl → AlCl 3 + 3H 2
Câu 9: Cần nhiệt phân bao nhiêu (g) kaliclorat để tạo thành 3,36 lit khí ôxi ở đktc.
A. 12,25 g C. 18,375 g
B. 122,5 g D. 183,75 g
Câu 10: Đốt cháy 6,4 g đồng trong khí ôxi dư, thu được đồng II ôxit CuO. Khối
lượng sắt từ ôxit thu được là?
A. 6,4 g C. 8 g
B. 10,2 g D. 12,6 g

1
20 tháng 3 2020

Câu 1: CTHH tạo bởi hợp chất có thành phần 77,78% Fe và 22,22% O là?
A. FeO.
B. Fe 2 O.
C. Fe 2 O 3 .
D. Fe 3 O 4 .
Câu 2: Thành phần % về khối lượng của O trong hợp chất CuSO 4 là?
A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
Câu 3: Trong các phản ứng hóa học sau đây, đâu là phản ứng phân hủy?
A. 2Cu + O 2 → 2CuO C. H 2 + Cl 2 → 2HCl
B. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O D. 2KClO 3 → 2KCl + 3O 2
Câu 4: Hãy nêu cách tách riêng cát và muối ?
A. Lọc lấy cát.
B. Hòa tan vào nước rồi lọc.
C. Đun nóng chảy rồi tách.
D. Hòa tan vào nước rồi để lắng.
Câu 5: Ôxi có thể tác dụng với chất nào trong dãy gồm các chất sau đây?

Ba, CuO, HCl, C, SO 2 , Mg, C 2 H 4

A. Ba, C, Mg, C 2 H 4 . C. C, SO 2 , Mg, C 2 H 4 .
B. CuO, HCl, C, SO 2 . D. Ba, CuO, HCl, C.
Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải của ôxi?
A. Tan nhiều trong nước.
B. Tác dụng với nhiều kim loại, phi kim thành ôxit.
C. Tác dụng với một số hợp chất như CH 4 , C 2 H 4 .
D. Nặng hơn không khí.

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu.
B. Nước đá tan thành nước.
C. Dây sắt tán nhỏ thành đinh.
D. Pha loãng axit axetic vào nước thành dấm ăn.
Câu 8: PTHH nào sau đây cân bằng đúng?
A. Al + HCl → AlCl 2 + H 2
B. Al + 3HCl → AlCl 3 + 3H 2
C. 2Al + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H 2
D. 2Al + 3HCl → AlCl 3 + 3H 2
Câu 9: Cần nhiệt phân bao nhiêu (g) kaliclorat để tạo thành 3,36 lit khí ôxi ở đktc.
A. 12,25 g C. 18,375 g
B. 122,5 g D. 183,75 g
Câu 10: Đốt cháy 6,4 g đồng trong khí ôxi dư, thu được đồng II ôxit CuO. Khối lượng sắt từ ôxit thu được là?
A. 6,4 g C. 8 g
B. 10,2 g D. 12,6 g

Câu 31:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh: A. Đường B. Muối ăn C. Nước vôi D. Dấm ăn Câu 32: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu: A. HNO 3 B. NaOH C. Ca(OH) 2 D. NaCl Câu 33: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit: A. HCl; NaOH B. CaO; H 2 SO 4 C. H 3 PO 4 ; HNO 3 D. SO 2 ; KOH Câu 34: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối: A. MgCl; Na 2 SO 4 ; KNO 3 B. Na 2 CO 3 ; H...
Đọc tiếp

Câu 31:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Đường B. Muối ăn C. Nước vôi D. Dấm ăn
Câu 32: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím
không đổi màu:
A. HNO 3 B. NaOH C. Ca(OH) 2 D. NaCl
Câu 33: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
A. HCl; NaOH B. CaO; H 2 SO 4 C. H 3 PO 4 ; HNO 3 D. SO 2 ; KOH
Câu 34: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. MgCl; Na 2 SO 4 ; KNO 3
B. Na 2 CO 3 ; H 2 SO 4 ; Ba(OH) 2
C. CaSO 4 ; HCl; MgCO 3
D. H 2 O; Na 3 PO 4 ; KOH
Câu 35: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO 4 hoá trị I B. Gốc photphat PO 4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO 3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Dữ kiện cho hai câu 36, 37
Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro
Câu 36: Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là:
A. 5,04 lít B. 7,56 lit C. 10,08 lít D. 8,2 lít

Câu 21: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H 2 O ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag
C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 22: Phản ứng nào dưới đây là phản ứn thế:
A. 2KClO 3 - > 2KCl + O 2 B. SO 3 +H 2 O - > H 2 SO 4
C. Fe 2 O 3 + 6HCl - >2FeCl 3 +3 H2O D. Fe 3 O 4 + 4H 2 -> 3Fe + 4H 2 O
Câu 23: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O
B. Mg +2HCl -> MgCl 2 +H 2
C. Ca(OH) 2 + CO 2 -> CaCO 3 +H 2 O
D. Zn + CuSO 4 ->ZnSO 4 +Cu
Câu 24: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử:
A. CaO + H 2 O - >Ca(OH) 2 B. CaCO 3 - > CaO + CO 2
C. CO 2 + C - > 2CO D. Cu(OH) 2 - > CuO + H 2 O
Câu 25: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá- khử ?
A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O
B. 2FeO + C -> 2Fe + CO 2
C. Fe 2 O 3 + 2Al - > 2Fe + Al 2 O 3
D. CaO + CO 2 -> CaCO 3
Câu 26: Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
A. Chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh
B. Chất khí làm đục nước vôi trong
C. Dung dịch có màu xanh
D. Không có hiện tượng gì
Câu 27: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. H 2 O B. HCl C. NaOH D. Cu

Câu 11: Phản ứng hoá học trong đó các chất tham gia và sản phẩm thuộc 4 loại chất vô cơ: oxit,
axit, bazơ, muối là phản ứng nào dưới đây?
A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng thế D. Phản ứng trung hoà
Câu 12: Một số hoá chất được để trên 1 ngăn tủ có khung bằng kim loại. Său một năm người ta
thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
A. Rượu etylic(etanol) B. Dây nhôm C. Dầu hoả D. Axit clohiđric
Câu 13: Một chất lỏng không màu có khả năng hoá đỏ một chất chỉ thị thông dụng. Nó tác dụng
với một số kim loại giải phóng hiđro và nó giải phóng khí CO 2 khi thêm vào muối hiđrocacbonat.
Kết luận nào dưới đây là phù hợp nhất cho chất lỏng ban đầu?
A. Nó là một kiềm B. Nó là một bazơ
C. Nó là một muối D. Nó là một Axit
Câu 14: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS 2 + O 2 ->
Fe 2 O 3 + SO 2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 2, 3, 2, 4 B. 4, 11, 2, 8 C. 4, 12, 2, 6 D. 4, 10, 3, 7
Câu 15: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H 2 ( đktc) thu được
là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C.3,36 lít D. 2,42 lít
Câu 16: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?
A. NaCl và AgNO 3 B. NaOH và HCl
C. KOH và NaCl D. CuSO 4 và HCl

1
18 tháng 4 2020

Câu 31:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Đường B. Muối ăn C. Nước vôi D. Dấm ăn
Câu 32: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím
không đổi màu:
A. HNO 3 B. NaOH C. Ca(OH) 2 D. NaCl
Câu 33: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
A. HCl; NaOH B. CaO; H 2 SO 4 C. H 3 PO 4 ; HNO 3 D. SO 2 ; KOH
Câu 34: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. MgCl; Na 2 SO 4 ; KNO 3
B. Na 2 CO 3 ; H 2 SO 4 ; Ba(OH) 2
C. CaSO 4 ; HCl; MgCO 3
D. H 2 O; Na 3 PO 4 ; KOH
Câu 35: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO 4 hoá trị I B. Gốc photphat PO 4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO 3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Dữ kiện cho hai câu 36, 37
Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro
Câu 36: Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là:
A. 5,04 lít B. 7,56 lit C. 10,08 lít D. 8,2 lít

Câu 21: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H 2 O ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag
C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 22: Phản ứng nào dưới đây là phản ứn thế:
A. 2KClO 3 - > 2KCl + O 2 B. SO 3 +H 2 O - > H 2 SO 4
C. Fe 2 O 3 + 6HCl - >2FeCl 3 +3 H2O D. Fe 3 O 4 + 4H 2 -> 3Fe + 4H 2 O
Câu 23: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O
B. Mg +2HCl -> MgCl 2 +H 2
C. Ca(OH) 2 + CO 2 -> CaCO 3 +H 2 O
D. Zn + CuSO 4 ->ZnSO 4 +Cu
Câu 24: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử:
A. CaO + H 2 O - >Ca(OH) 2 B. CaCO 3 - > CaO + CO 2
C. CO 2 + C - > 2CO D. Cu(OH) 2 - > CuO + H 2 O
Câu 25: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá- khử ?
A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O
B. 2FeO + C -> 2Fe + CO 2
C. Fe 2 O 3 + 2Al - > 2Fe + Al 2 O 3
D. CaO + CO 2 -> CaCO 3
Câu 26: Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
A. Chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh
B. Chất khí làm đục nước vôi trong
C. Dung dịch có màu xanh
D. Không có hiện tượng gì
Câu 27: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. H 2 O B. HCl C. NaOH D. Cu

Câu 11: Phản ứng hoá học trong đó các chất tham gia và sản phẩm thuộc 4 loại chất vô cơ: oxit,
axit, bazơ, muối là phản ứng nào dưới đây?
A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng thế D. Phản ứng trung hoà
Câu 12: Một số hoá chất được để trên 1 ngăn tủ có khung bằng kim loại. Său một năm người ta
thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
A. Rượu etylic(etanol) B. Dây nhôm C. Dầu hoả D. Axit clohiđric
Câu 13: Một chất lỏng không màu có khả năng hoá đỏ một chất chỉ thị thông dụng. Nó tác dụng
với một số kim loại giải phóng hiđro và nó giải phóng khí CO 2 khi thêm vào muối hiđrocacbonat.
Kết luận nào dưới đây là phù hợp nhất cho chất lỏng ban đầu?
A. Nó là một kiềm B. Nó là một bazơ
C. Nó là một muối D. Nó là một Axit
Câu 14: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS 2 + O 2 ->
Fe 2 O 3 + SO 2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 2, 3, 2, 4 B. 4, 11, 2, 8 C. 4, 12, 2, 6 D. 4, 10, 3, 7
Câu 15: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H 2 ( đktc) thu được
là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C.3,36 lít D. 2,42 lít
Câu 16: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?
A. NaCl và AgNO 3 B. NaOH và HCl
C. KOH và NaCl D. CuSO 4 và HCl

18 tháng 4 2020

banh

Câu 32: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế: A. 2KClO 3 - > 2KCl + O 2 B. SO 3 +H 2 O - > H 2 SO 4 C. Fe 2 O 3 + 6HCl - >2FeCl 3 +3 H2O D. Fe 3 O 4 + 4H 2 -> 3Fe + 4H 2 O Câu 33: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O B. Mg +2HCl -> MgCl 2 +H 2 C. Ca(OH) 2 + CO 2 -> CaCO 3 +H 2 O D. Zn + CuSO 4 ->ZnSO 4 +Cu Câu 34: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử: A. CaO + H 2...
Đọc tiếp

Câu 32: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:

A. 2KClO 3 - > 2KCl + O 2 B. SO 3 +H 2 O - > H 2 SO 4

C. Fe 2 O 3 + 6HCl - >2FeCl 3 +3 H2O D. Fe 3 O 4 + 4H 2 -> 3Fe + 4H 2 O

Câu 33: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O

B. Mg +2HCl -> MgCl 2 +H 2

C. Ca(OH) 2 + CO 2 -> CaCO 3 +H 2 O

D. Zn + CuSO 4 ->ZnSO 4 +Cu

Câu 34: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử:

A. CaO + H 2 O - >Ca(OH) 2 B. CaCO 3 - > CaO + CO 2

C. CO 2 + C - > 2CO D. Cu(OH) 2 - > CuO + H 2 O

Câu 35: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá- khử ?

A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O

B. 2FeO + C -> 2Fe + CO 2

C. Fe 2 O 3 + 2Al - > 2Fe + Al 2 O 3

D. CaO + CO 2 -> CaCO 3

Câu 36: Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:

A. Chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh

B. Chất khí làm đục nước vôi trong

C. Dung dịch có màu xanh

D. Không có hiện tượng gì

Câu 37: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá

đỏ:

A. H 2 O B. HCl C. NaOH D. Cu

Câu 38: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch axit

H 2 SO 4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 1,12lít khí H 2 (đktc) phải dùng kim loại

nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?

A. Mg và H 2 SO 4 B. Mg và HCl C. Zn và H 2 SO 4 D. Zn và HCl

Câu 39: Có những chất rắn sau: CaO, P 2 O 5 , MgO, Na 2 SO 4 . Dùng những thuốc thử nào

để có thể phân biệt được các chất trên?

A. Dùng axit và giấy quì tím B. Dùng axit H 2 SO 4 và phenolphtalein

C. Dùng H 2 O và giấy quì tím D. Dùng dung dịch NaOH

1
14 tháng 4 2020

Câu 32: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:

A. 2KClO 3 - > 2KCl + O 2 B. SO 3 +H 2 O - > H 2 SO 4

C. Fe 2 O 3 + 6HCl - >2FeCl 3 +3 H2O D. Fe 3 O 4 + 4H 2 -> 3Fe + 4H 2 O

Câu 33: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O

B. Mg +2HCl -> MgCl 2 +H 2

C. Ca(OH) 2 + CO 2 -> CaCO 3 +H 2 O

D. Zn + CuSO 4 ->ZnSO 4 +Cu

Câu 34: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử:

A. CaO + H 2 O - >Ca(OH) 2 B. CaCO 3 - > CaO + CO 2

C. CO 2 + C - > 2CO D. Cu(OH) 2 - > CuO + H 2 O

Câu 35: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá- khử ?

A. CuO + H 2 -> Cu + H 2 O

B. 2FeO + C -> 2Fe + CO 2

C. Fe 2 O 3 + 2Al - > 2Fe + Al 2 O 3

D. CaO + CO 2 -> CaCO 3

Câu 36: Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:

A. Chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh

B. Chất khí làm đục nước vôi trong

C. Dung dịch có màu xanh

D. Không có hiện tượng gì

Câu 37: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá

đỏ:

A. H 2 O B. HCl C. NaOH D. Cu

Câu 38: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch axit

H 2 SO 4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 1,12lít khí H 2 (đktc) phải dùng kim loại

nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?

A. Mg và H 2 SO 4 B. Mg và HCl C. Zn và H 2 SO 4 D. Zn và HCl

Câu 39: Có những chất rắn sau: CaO, P 2 O 5 , MgO, Na 2 SO 4 . Dùng những thuốc thử nào

để có thể phân biệt được các chất trên?

A. Dùng axit và giấy quì tím B. Dùng axit H 2 SO 4 và phenolphtalein

C. Dùng H 2 O và giấy quì tím D. Dùng dung dịch NaOH

Câu 28: Đốt cháy một hỗn hợp bột Fe và Mg trong đó Mg có khối lượng là 21,6g cần dùng 6,72 lit khí oxi (ở đktc). Thành phần phần trăm của Fe và Mg trong hỗn hợp là: A. 77,78% và 22,22% B. 67,78% và 32,22% C. 77% và 23% D. 60% và 40% Câu 29: Dung dịch chứa 7,4g canxi hiđroxit hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí cacbon đioxit (đo ở đktc). Khối lượng CaCO3 tạo thành sau phản ứng là: A. 5,1g B. 10g C. 5g D. 4,9g Câu 30: Cho 1,6 g S cháy trong...
Đọc tiếp

Câu 28: Đốt cháy một hỗn hợp bột Fe và Mg trong đó Mg có khối lượng là 21,6g cần
dùng 6,72 lit khí oxi (ở đktc). Thành phần phần trăm của Fe và Mg trong hỗn hợp là:
A. 77,78% và 22,22% B. 67,78% và 32,22%
C. 77% và 23% D. 60% và 40%
Câu 29: Dung dịch chứa 7,4g canxi hiđroxit hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí cacbon đioxit
(đo ở đktc). Khối lượng CaCO3 tạo thành sau phản ứng là:
A. 5,1g B. 10g C. 5g D. 4,9g
Câu 30: Cho 1,6 g S cháy trong không khí thấy có khí có khả năng làm mất màu cánh
hoa hồng. Tính thể tích khí đó ở đktc
A. 1,12 ml B. 0,102 l C. 11,2 ml D. 1,12 l
Câu 31: Cho 2,7 g nhôm tác dụng với 6,4 g O 2 . Hỏi sau phản ứng thu được những chất
nào, biết rằng hóa trị cao nhất của nhôm trong hợp chất là III
A. Al 2 O 3 B. Al C. O 2 D. Al 2 O 3 và O 2 dư
Câu 32: Muốn thu khí NO vào bình ta phải
A. Đặt đứng bình
B. Đặt úp bình
C. Cách nào cũng được
D. Lúc đầu để đứng bình rồi chuyển sang để ngang bình
Câu 33: Tính khối lượng đã phản ứng của HCl khi cho 2,875 g Na tác dụng với nó để sinh ra
khí hidro
A. 9,2 g B. 4,5625 g C. 12,95 g D. 1,123 g
Câu 34: Cho d X/H2 = 0,12 nghĩa là gì
A. X nhẹ hơn H 2 0,12 lần
B. X nặng hơn H 2 0,12 lần
C. Số mol của X và hidro bằng nhau
D. Không kết luận được

Câu 35: Dãy gồm các công thức hóa học đúng là:
A. KCl, AlO, S. B. Na, BaO, CuSO 4 . C. BaSO 4 , CO, BaOH. D. SO 4 , Cu, Mg.
Câu 36: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là
A. NaCO 3 , NaCl, CaO. B. AgO, NaCl, H 2 SO 4 .
C. Al 2 O 3 , Na 2 O, CaO. D. HCl, H 2 O, NaO.
Câu 37: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

1

-------------------------
Câu 30: Cho 1,6 g S cháy trong không khí thấy có khí có khả năng làm mất màu cánh
hoa hồng. Tính thể tích khí đó ở đktc
A. 1,12 ml B. 0,102 l C. 11,2 ml D. 1,12 l

giải:

nS= 1,6/32= 0,05(mol)

PTHH: S + O2 -to-> SO2

nSO2= nO2=nS= 0,05(mol) => V(SO2,đktc)=0,05.22,4=1,12(l)

=> Chọn D

----------
Câu 31: Cho 2,7 g nhôm tác dụng với 6,4 g O 2 . Hỏi sau phản ứng thu được những chất
nào, biết rằng hóa trị cao nhất của nhôm trong hợp chất là II
A. Al 2 O 3 B. Al C. O 2 D. Al 2 O 3 và O 2 dư

giải:

nO2= 6,4/32= 0,2(mol); nAl= 2,7/27= 0,1(mol)

PTHH: 4Al + 3O2 -to-> 2 Al2O3

vì : 0,2/3 > 0,1/4=> O2 dư, Al hết, tính theo nAl

=> Sau p.ứ thu được Al2O3 và O2 dư.

=> Chọn D
---------------
Câu 33: Tính khối lượng đã phản ứng của HCl khi cho 2,875 g Na tác dụng với nó để sinh ra
khí hidro
A. 9,2 g B. 4,5625 g C. 12,95 g D. 1,123 g

giải:

2 Na + 2 HCl -> 2 NaCl + H2

0,125___0,125___0,125__0,0625(mol)

nNa= 2,875/23=0,125(mol)

=>mHCl= 0,125.36,5=4,5625(g)

=> CHọn B
-----------

Câu 35: Dãy gồm các công thức hóa học đúng là:
A. KCl, AlO, S. B. Na, BaO, CuSO 4 . C. BaSO 4 , CO, BaOH. D. SO 4 , Cu, Mg.

-------------
Câu 36: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là
A. NaCO 3 , NaCl, CaO. B. AgO, NaCl, H 2 SO 4 .
C. Al 2 O 3 , Na 2 O, CaO. D. HCl, H 2 O, NaO.

-----------
Câu 37: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Chọn C vì có 3 chất viết sai MgCl (MgCl2 mới đúng) , KCO3 (KHCO3 hoặc K2CO3 mới đúng) và HSO4 (H2SO4 mới đúng)

5 tháng 2 2017

Phương trình phản ứng đốt cháy H2 trong ôxi:
[​IMG]
[​IMG]

Vậy ngưng tụ sản phẩm: chất lỏng A là H2O có khối lượng: 0,2.18 = 3,6 (g);Khí B là oxi
khi cho B phản ứng với Fe: [​IMG] (2)[/FONT]
[​IMG]
Từ kết quả trên: O2 tham gia phản ứng (2) là 0,05mol.Nên Fe cần cho phản ứng (2) là: 0,075mol. => Chất rắn C gồm: 0,025 mol Fe3O4 và (0,1 - 0,075) = 0,025mol Fe dư và có khối lượng: 0,025. 232 + 0,025. 56 = 7,2 (g)+ Cho toàn bộ chất rắn C vào dd HCl :
[​IMG][​IMG]
[​IMG]

5 tháng 2 2017

rất dễ hiểu, cảm ơn nhiều ạ vui

Câu 7: Chất còn dư sau phản ứng là: A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được Câu 8: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản ứng? A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được Câu 9: Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định được Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất làm quì tím...
Đọc tiếp

Câu 7: Chất còn dư sau phản ứng là:
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 8: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản ứng?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được
Câu 9: Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho
dưới đây?
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định được
Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất làm quì tím hoá đỏ là:
A. Nước B. Rượu(cồn) C. Axit D. Nước vôi

Câu 17: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất khí bay ra?
A. BaCl 2 và H 2 SO 4 B. NaCl và Na 2 SO 3
C. HCl và Na 2 CO 3 D. AlCl 3 và H 2 SO 4
Câu 18: Đốt 20ml khí H 2 trong 20 ml khí O 2 . Sau khi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu, thể tích
còn dư sau phản ứng là?
A. Dư 10ml O 2 B. Dư 10ml H 2
C. hai khí vừa hết D. Không xác định được
Câu 19: Khí H 2 cháy trong khí O 2 tạo nước theo phản ứng: 2H 2 + O 2 -> 2H 2 O
Muốn thu được 22,5g nước thì thể tích khí H 2 (đktc) cần phải đốt là:
A. 1,12lít B. 2,24lít C. 3,36lít D.4,48lít

Câu 20: Khử hoàn toàn 0,3mol một oxit sắt Fe x O y bằng Al thu được 0,4mol Al 2 O 3 theo sơ đồ
phản ứng: Fe x O y + Al -> Fe + Al 2 O 3 Công thức cuỉa oxit sắt là:
A. FeO B. Fe 2 O 3 C. Fe 3 O 4 D. Không xác định

Câu 27: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. H 2 O B. HCl C. NaOH D. Cu

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch axit H 2 SO 4 loãng và
HCl. Muốn điều chế được 1,12lít khí H 2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một
khối lượng nhỏ nhất?
A. Mg và H 2 SO 4 B. Mg và HCl C. Zn và H 2 SO 4 D. Zn và HCl
Câu 29: Có những chất rắn sau: CaO, P 2 O 5 , MgO, Na 2 SO 4 . Dùng những thuốc thử nào để có thể
phân biệt được các chất trên?
A. Dùng axit và giấy quì tím B. Dùng axit H 2 SO 4 và phenolphtalein
C. Dùng H 2 O và giấy quì tím D. Dùng dung dịch NaOH
Câu 30: Có 6 lọ mất nhãn dung dịch các chất sau: HCl, H 2 SO 4 , BaCl 2 , NaCl, NaOH, Ba(OH) 2
Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên
A. Quì tím B. Dung dịch phenolphtalein
C. Dung dịch AgNO 3 D. Tất cả đều sai

Câu 37: Khối lượng sắt thu được là:
A. 16,8g B. 8,4g C.12,6g D. 18,6g
Dữ kiện cho hai câu 38, 39
Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng H 2 khử CuO.
Câu 38: Khối lượng CuO bị khử là:
A. 15g B. 45g C. 60g D. 30g
Câu 39: Thể tích khí H 2 (đktc) đã dùng là:
A. 8,4lít B. 12,6 lít C. 4,2 lít D. 16,8 lít
Câu 40: Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua
C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit

Câu 47: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuaric là:
A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 48: Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 56g sắt tác dụng với một lượng axit
clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hoà tan hết lượng sắt là:
A. 0,25mol B. 1,00mol C. 0,75mol D. 0,50mol
Câu 49: Đốt cháy 10cm3 khí hiđro trong 10cm3 khí oxi. Thể tích chất khí còn lại sau phản ứng:
A. 5cm3 hiđro B. 10cm3 hiđro
C. Chỉ có 10cm3 hơi nước D. 5cm3 oxi
Câu 50: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48g đồng. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 90% B. 95% C. 94% D. 85%

0
1 tháng 5 2020

ta sử dụng nước và quỳ tím cho vào từng mẫu thử

:có chất tan làm quỳ tím chuyển đỏ :P2O5

p2O5+3H2O->2H3PO4

có chất tan làm quỳ tím chuyển xanh :Na2O

Na2O+H2O->NaOH

chất ko tan :Al2O3

25 tháng 4 2017

1 . Các chất lỏng :

a ) HCl , H2O , Ca(OH)2

- Trích mỗi chất một ít để làm thí nghiệm .

- Cho quỳ tím vào các mẫu thử :

+ Mẫu thử làm quỳ đổi màu đỏ là dung dịch HCl .

+ Mẫu thử làm quỳ đổi màu xanh là Ca(OH)2 .

+ Mẫu thử làm quỳ không đổi màu là H2O .

b ) H2SO4 , NaCl , NaOH :

- Trích mỗi chất một ít để làm thí nghiệm .

- Cho quỳ tím vào các mẫu thử :

+ Mẫu thử làm quỳ đổi màu đỏ là H2SO4 .

+ Mẫu thử làm quỳ đổi màu xanh là NaOH .

+ Mẫu thử không làm quỳ đổi màu là NaCl .

2 . Các chất khí :

a ) CO2 , O2 , H2 :

- Trích mỗi chất một ít để làm thí nghiệm .

- Dẫn các mẫu thử qua nước vôi trong .

+ Mẫu thử làm nước vôi trong vẩn đục là khí CO2 .

Phương trình hóa học : CO2 + CaOH \(\rightarrow\) CaCO3 + \(\dfrac{1}{2}\)H2

+ Mẫu thử không làm nước vôi trong vẩn đục là O2 và H2 .( Nhóm 1 )

- Dẫn hai mẫu thử ở nhóm 1 qua CuO màu đen .

+ Mẫu thử làm CuO chuyển sang màu đỏ là H2 .

Phương trình hóa học : CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O

+ Mẫu thử còn lại là O2

b ) H2 , O2 , N2 :

- Trích mỗi chất một ít để làm thí nghiệm .

- Dẫn ba mẫu thử qua CuO màu đen .

+ Mẫu thử làm CuO chuyển sang màu đỏ là H2 .

Phương trình hóa học : CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O

+ Mẫu thử còn lại là O2 và N2 . ( Nhóm 1 )

- Cho que đóm còn tàn đỏ vào các mẫu thử ở nhóm 1 :

+ Mẫu thử làm que đóm bùng cháy là khí O2 .

Phương trình hóa học : C + O2 \(\rightarrow\) CO2

+ Mẫu thử không làm que đóm cháy là N2 .

25 tháng 4 2017

Bổ sung : 3/ Các chất rắn

a) Mỗi chất lấy một lượng nhỏ cho vào các lọ , đánh số

- Cho nước lần lượt vào từng lọ

+ Chất nào tan , tạo dd trong suốt , có khí bay lên là Na

PTHH : 2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2

+ Chất nào không tan là Fe và Cu

- Cho 2 chất còn lại qua dd HCl

+ Chất nào tan , có khí bay lên là Fe

PTHH : Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2

+ Chất nào không tan là Cu

b) Mỗi chất lấy 1 lượng nhỏ cho vào các lọ , đánh số

- Cho nước vào các lọ

+ Chất nào tan , tạo dd trong suốt là Na2O

PTHH : Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH

+ Chất nào tan , tạo dd trong suốt ,có khí bay lên là Na

PTHH :2Na+ 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2

+ Chất nào không tan là Zn và Ag

- Cho 2 chất này qua dd HCl

+ Chất nào tan , có khí bay lên là Zn

PTHH : Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2

+ Chất nào k tan là Ag