K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 8 2021

Ta có: \(n_{KCl}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)

→ Đáp án: D

Bạn tham khảo nhé!

5 tháng 8 2021

                                             200ml = 0,2l

                                         Số mol của kali clorua

                         CMKCl = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=1.0,2=0,2\left(mol\right)\) 

                                              ⇒ Chọn câu : D

 Chúc bạn học tốt

29 tháng 4 2018

a, +mCuSO4 = 0,2 * 160 = 32g

-> mdd CuSO4 = 32+168 = 200g

-> C% dd CuSO4 = 32/200 *100% = 16%

b, mHCl = mdd*C% = 200* 6,5% = 13g

c, V KCl = 200ml = 0,2 lít

-> nKCl = V dd * CM = 0,2* 0,1 = 0,02mol

18 tháng 5 2022

\(C_{M\left(KCl\right)}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2M\)

18 tháng 5 2022

Cm(kcl)=\(\dfrac{0,1}{0,5}\)=0,2 M

20 tháng 3 2022

B

Câu 6: Trong 0,5 mol sắt có khối lượng là:       A. 15g                           B. 18g                       C. 24g                        D. 40gCâu 7: Số mol của 24g Fe2O3 là:       A. 0,15 mol                   B. 0,2 mol                 C. 0,1 mol                 D. 0,25 molCâu 8: Số mol của 8,96 lít khí  CO2 là:       A. 0,1 mol                     B. 0,3 mol                 C. 0,4 mol                 D. 0,5 molCâu 9: 1,5 mol khí Oxi (O2) chiếm thể tích bao nhiêu lít...
Đọc tiếp

Câu 6: Trong 0,5 mol sắt có khối lượng là:

       A. 15g                           B. 18g                       C. 24g                        D. 40g

Câu 7: Số mol của 24g Fe2O3 là:

       A. 0,15 mol                   B. 0,2 mol                 C. 0,1 mol                 D. 0,25 mol

Câu 8: Số mol của 8,96 lít khí  CO2 là:

       A. 0,1 mol                     B. 0,3 mol                 C. 0,4 mol                 D. 0,5 mol

Câu 9: 1,5 mol khí Oxi (O2) chiếm thể tích bao nhiêu lít ở đktc?

      A. 8,96 lít                     B. 3,36 lít                    C. 8,4 lít                    D. 7,62 lít                     

2
6 tháng 1 2023

Câu 6: Trong 0,5 mol sắt có khối lượng là:

       A. 15g                           B. 18g                       C. 24g                        D. 40g

\(m_{Fe}=n\cdot M=0,5\cdot56=28\left(g\right)\)

xem lại đề

Câu 7: Số mol của 24g Fe2O3 là:

       A. 0,15 mol                   B. 0,2 mol                 C. 0,1 mol                 D. 0,25 mol

\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{24}{56\cdot2+16\cdot3}=0,15\left(mol\right)\)

Câu 8: Số mol của 8,96 lít khí  CO2 là:

       A. 0,1 mol                     B. 0,3 mol                 C. 0,4 mol                 D. 0,5 mol

\(n_{CO_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)

Câu 9: 1,5 mol khí Oxi (O2) chiếm thể tích bao nhiêu lít ở đktc?

      A. 8,96 lít                     B. 3,36 lít                    C. 8,4 lít                    D. 7,62 lít

\(V_{O_2}=n\cdot22,4=1,5\cdot22,4=33,6\left(l\right)\) xem lại đề

6 tháng 1 2023

Toàn nhân vs chia lấy mt ra mak bấm

31 tháng 7 2021

29: Cụ thể: n(NaOH) =0,05mol

=>C =n/v = 0,05/0,5=0,1M

30, ta có C=10*D*C%/M

M là kluong mol

Từ đó tìm dc C%=11,19%

31 tháng 7 2021

29C

30c

Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.C. 3,4g gam S; 3 gam C;...
Đọc tiếp

Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:

A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.

D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:

A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.

C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

Câu 20. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol lớn nhất?

A. Mg.

B. Ca.

C. Cl2.

D. N2.

Câu 21. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol nhỏ nhất?

A. KNO3.

B. Ba.

C. Cl2.

D. CuSO4. 

Câu 22. Cho các phát biểu sau:

(a) Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

(b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 22,4 lít.

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxi bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ.

(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam.

(e) Khối lượng của 9.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm. Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong 2 mol khí oxi có chứa 12.1024 phân tử oxi.

(b) 12.1023 nguyên tử đồng có khối lượng bằng 4,48 lít khí SO2 (đktc).

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.

(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2. (e) 7,2 gam magie có số mol gấp hai lần số mol của 5,6 lít khí H2 (đktc). Số phát biểu sai là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

1
29 tháng 11 2021

Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:

A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.

D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:

A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.

C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

Câu 20. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol lớn nhất?

A. Mg.

B. Ca.

C. Cl2.

D. N2.

Câu 21. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol nhỏ nhất?

A. KNO3.

B. Ba.

C. Cl2.

D. CuSO4. 

Câu 22. Cho các phát biểu sau:

(a) Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Đ

(b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 22,4 lít. Đ

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxi bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ. S

(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam. Đ

(e) Khối lượng của 9.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm. Đ

Số phát biểu đúng là  

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong 2 mol khí oxi có chứa 12.1024 phân tử oxi. S

(b) 12.1023 nguyên tử đồng có khối lượng bằng 4,48 lít khí SO2 (đktc). S

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.  S

(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2. Đ

(e) 7,2 gam magie có số mol gấp hai lần số mol của 5,6 lít khí H2 (đktc). S

Số phát biểu sai là 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

13 tháng 9 2021

Bài 1:

\(n_{KNO_3}=\dfrac{20}{101}=0,198\left(mol\right)\)

\(C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,198}{0,85}=0,233M\)

Bài 2:

\(C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,5}{0,75}=0,66M\)

Bài 3:

\(n_{KNO_3}=2.0,5=1\left(mol\right)\)

\(m_{KNO_3}=1.101=101\left(g\right)\)

Bài 4:

\(C\%=\dfrac{20}{600}.100=3,33\%\)

 

13 tháng 9 2021

Bài 1:

\(n_{KNO_3}=\dfrac{20}{101}=0,198\left(mol\right)\)

\(C_{M_{ddKNO_3}}=\dfrac{0,198}{0,85}\approx0,23M\)

Bài 2:

\(C_{M_{ddKCl}}=\dfrac{0,5}{0,75}\approx0,667M\)

Bài 3:

\(n_{KNO_3}=0,5.2=1\left(mol\right)\Rightarrow m_{KNO_3}=1.101=101\left(g\right)\)

Bài 4:

\(C\%_{ddKCl}=\dfrac{20.100\%}{600}=3,333\%\)

5 tháng 8 2021

\(n_{NaCl}=0.2\cdot3=0.6\left(mol\right)\)

Câu 11: 2,24 lit khí hidro ở đktc có lượng chất là  A. 0,1 mol.    B.0,2 mol    C. 1 mol.     D. 2 mol.Câu 12: 3,2 gam khí SO2  có số mol:     A. 0,05.    B. 0,1.    C. 0,5.     D. 0,01.Câu 13:  Có 3g C và 62g O2 có số mol lần lượt làA. 0,25 và  2.           B. 2 và 0,25.               C. 0,25 và 4.           D. 4 và 0,25.Câu 14: có 15gam CaCO3 và 49 gam H2SO4 , lượng chất của chúng lần lượt làA. 0,15 mol và 0,5 mol.             B. 0,5 mol và 0,15 mol.          C....
Đọc tiếp

Câu 11: 2,24 lit khí hidro ở đktc có lượng chất là  A. 0,1 mol.    B.0,2 mol    C. 1 mol.     D. 2 mol.

Câu 12: 3,2 gam khí SO2  có số mol:     A. 0,05.    B. 0,1.    C. 0,5.     D. 0,01.

Câu 13:  Có 3g C và 62g O2 có số mol lần lượt là

A. 0,25 và  2.           B. 2 và 0,25.               C. 0,25 và 4.           D. 4 và 0,25.

Câu 14: có 15gam CaCO3 và 49 gam H2SO4 , lượng chất của chúng lần lượt là

A. 0,15 mol và 0,5 mol.             B. 0,5 mol và 0,15 mol.          C. 0,65 mol.     D. 1,5 mol và 5 mol.

Câu 15: Có lượng chất chứa 0,1mol H2 và 0,25 mol O2 thì khối lượng của chúng lần lượt là

A. 0,2 gam và 8 gam.        B. 8 gam và 0,2gam.          C. 0,1 gam và 4 gam.        D. 4 gam và 0,1 gam.

Câu 16: Trong một hỗn hợp khí người ta đã trộn 1,12 lít khí CO2 với 3,36 lít khí SO2 (các khí ở đktc) thì số mol các khí lần lượt là A. 0,05 và 0,15.           B. 0,15 và 0,05.        C. 0,2.       D. 0,025 và 0,053.

Câu 17:  Một hỗn hợp có 0,2 mol N2 và 0,1 mol O2 thì khối lượng của hỗn hợp là

A. 5,6 gam và 3,2 gam.         B. 3,2 gam và 5,6 gam.          C.8,8 gam.          D. 4,4 gam.

Câu 18: Người ta muốn có 16 gam khí oxi đựng trong một bình kín thì cần lấy bao nhiêu lít khí oxi (đktc) để cho vào bình?   A. 11,2.        B. 22,4.         C. 0,5.      D. 1.

trac nghiem thoi a

Câu 19:  Một hỗn hợp khí chứa 22 gam khí CO2 và 16 gam khí O2 có thể tích hỗn hợp đo ở đktc là

A. 22,4 lit.      B. 11,2 lit và 11,2 lit.        C. 33,6 lit.           D. 11,2 lit.

Câu 20. Trong 2,24 lít khí CO2 (đktc) thì khối lượng nguyên tố oxi là

A. 3,2 gam.      B. 4,4 gam.         C. 1,6 gam.               D. 0,1 gam.

0