K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2021

Hình đâu

27 tháng 12 2021

Chọn C

Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại?Câu 2. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là gì?Câu 3. Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là gì?Câu 4. Vai trò của trang phục là gì?Câu 5. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?Câu 6. Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng rãi dùng cho đối tượng nào?Câu 7: Hay cho biết ý nghĩ của...
Đọc tiếp

Câu 1. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại?

Câu 2. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là gì?

Câu 3. Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là gì?

Câu 4. Vai trò của trang phục là gì?

Câu 5. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại?

Câu 6. Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng rãi dùng cho đối tượng nào?

Câu 7: Hay cho biết ý nghĩ của các biểu tượng hình 11.3 (sách giáo khoa- trang 59)

Câu 8. Em hiểu thế nào là thời trang, mốt thời trang, phong cách thời trang?

Câu 9. Có những phong cách thời trang nào?

Câu 10. Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là?

Câu11. Khi lựa chọ trang phục ngoài sở thích cá nhân em còn cần quan tâm đến những yếu tố nào?

0
27 tháng 12 2021

Hệ chồi và hệ rễ

27 tháng 12 2021

Hệ chồi và hệ rễ

19 tháng 3 2022

C

19 tháng 3 2022

c

1 tháng 9 2016

- Vải sợi hóa học được chia là 2 loại: 

+ Vải sợi nhân tạo: có nhu cầu có nhu cầu hút ẩm cao nên mặc thoáng mát nhưng ít nhàu và bị cứng lại trong nước, khi đốt sợi vải tro bóp dễ tan.

+ Vải sợi tổng hợp: có độ hút ẩm thấp mặc bí vì ít thấm mồ hôi, được sử dụng nhiều vì rất đa dạng bền, đẹp, giặc mau khô và không bị nhàu, khi đốt sợi vải tro vón cục, bóp không tan.

Chúc bạn học tốt hihi ^...^ vui ^...^ 

1 tháng 9 2016

Vải sợi hóa học được chia thành 2 loại :
+ Vải sợi nhân tạo : mặc thoáng mát , ít nhàu hơn vải sợi bông 
+ Vải sợi tổng hợp : bền . đẹp , không bị nhàu , dễ giặt nhưng ít thấm mồ hôi 

8 tháng 11 2021

như  khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh.

8 tháng 11 2021

khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

@Lâm

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I- CÔNG NGHỆ 6I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCâu 1 Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:A)  khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinhB)khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinhC) khu vực sinh hoạt chung,  khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinhD) khu vực nghỉ ngơi, khu...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I- CÔNG NGHỆ 6

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1

 Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:

A)

 khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

B)

khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

C)

khu vực sinh hoạt chung,  khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

D)

khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh

Câu 2

 

Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như:

A)

Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet .

B)

Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet .

C)

Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet .

D)

Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet .

Câu 3

Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như

A)

Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.

B)

Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

C)

Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

D)

Chuông báo,  đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà

Câu 4

Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam

A)

Nhà ở nông thôn, nhà nổi

B)

Nhà ở các khu vực đặc thù, nhà chung cư

C)

Nhà ở nông thôn, nhà thành thị, nhà ở các khuc vực đặc thù

D)

Nhà mặt phố, nhà sàn

Câu 5

Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp?

A)

Gạch, cát

B)

Xi măng, cát

C)

Gỗ, đá, cát

D)

Vật liệu xây dựng

Câu 6

Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong  ngôi  nhà thông minh là:

A)

xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.

B)

hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh

C)

nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành

D)

 nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.

Câu 7

Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào?

A)

An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượn

B)

Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng

C)

Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn

D)

Tiện ích, tiết kiệm năng lượng

Câu 8

Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh?

A)

Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh

B)

Nhóm hệ thống chiếu sáng thông minh

C)

Nhóm hệ thống giải trí thông minh

D)

Nhóm hệ thống an ninh, an toàn

Câu 9

Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm?

A)

Thịt bò

B)

Gạo

C)

Mỡ lợn

D)

Ngô hạt

Câu 11

Chất khoáng nào tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu

A)

Sắt

B)

Calcium (canxi)

C)

Iodine (I ốt)

D)

Nhôm

Câu 12

Thế nào là bữa ăn hợp lí?

A)

Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng.

B)

 Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng.

C)

Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng.

D)

Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể

Câu 13

Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người?

A)

Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể.

B)

Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.

C)

Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt.

D)

Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.

Câu 14

Các loại thực phẩm như: Trứng, thịt, cá cung cấp chủ yếu loại khoáng chất gì?

A)

Sắt

B)

Calcium (canxi)

C)

Iodine (I ốt)

D)

Vitamin B

Câu 15

 Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ?

A.

Gạo.

B)

 Bơ.

C)

 Hoa quả.

D)

Khoai lang.

Câu 16

Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?

A)

Muối.

B)

Đường.

C)

Dầu mỡ.

D)

Thịt.

Câu 17

Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm :

A)

Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn

B)

Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo

C)

 Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá

D)

Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 18

 Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt?

A)

Trộn hỗn hợp

B)

Luộc

C)

Trộn dầu giấm

D)

Muối chua

Câu 19

 Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây không sử dụng nhiệt?

A)

 Hấp

B)

 Muối nén

C)

 Nướng

D)

 Kho

Câu 20

 Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:

A)

 Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B)

 Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C)

 Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D)

 Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 21

 Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải:

A)

 Ăn thật no

B)

 Ăn nhiều bữa

C)

 Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng

D)

 Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm

Câu 22

 Những món ăn phù hợp buối sáng là:

A)

 Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi

B)

 Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu

C)

 Cơm, rau xào, cá sốt cà chua

D)

 Tất cả đều sai

Câu 23

 Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?

A)

 Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.

B)

 Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.

C)

 Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.

D)

 Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.

Câu 24

 Chế biến thực phẩm có vai trò gì?

A.

 Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn.

B.

 Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.

C.

 Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.

D.

 Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.

Câu 25

 Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A.

 Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố.

B.

 Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng.

C.

 Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng.

D.

 Ăn khoai tây mọc mầm.

Câu26

 Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

A.

 Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm.

B.

 Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng.

C.

 Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau.

D.

 Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín.

Câu27

 Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

A.

 Làm lạnh và đông lạnh.

B.

 Luộc và trộn hỗn hợp.

C.

 Làm chín thực phẩm.

D.

 Nướng và muối chua.

Câu 28

 Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

A.

 Làm lạnh và đông lạnh.

B.

 Luộc và trộn hỗn hợp.

C.

 Làm chín thực phẩm.

D.

 Nướng và muối chua.

Câu 29

 Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến?

A.

 Chất béo.

B.

 Tinh bột.

C.

 Vitamin.

D.

 Chất đạm.

Câu 30

Trong những bữa ăn sau, bữa ăn nào hợp lý nhất?

A.

Rau muống xào, Mướp xào, Canh su hào, cơm.

B.

Trứng rán, Cá kho, Tôm rang, cơm.

C.

Tôm rang, cà muối, cơm

D.

Canh cua rau mồng tơi, rau muống xào, Thịt kho, cà muối, cơm.

 

1
6 tháng 12 2021

Tách ra đi

10 tháng 2 2017

Đây là sinh học 6 à??