K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2017

Đáp án : C

Chọn theo nghĩa: out of work: thất nghiệp, off chance: điều ngẫu nhiên, out of order: hỏng, off work: nghỉ làm

14 tháng 1 2019

Đáp án A.
Ta có: bear no relation to someone/ something: không liên quan tới ai/cái gì
Dịch: Bà ấy chỉ ra rằng tiền lương đã nhận không liên quan gì đến khối lượng công việc mà bà ấy đã làm

29 tháng 10 2017

Đáp án là A.

Cụm từ: send for sb [ mời ai đó đến nhà]

Câu này dịch như sau: Mẹ của tôi bảo tôi mời thợ điện đến nhà khi chiếc quạt máy bị hỏng. 

3 tháng 2 2019

Đáp án C

Câu này đói hỏi thí sinh phải nắm về phrasal verb cơ bản, cụm “send for” ( gọi ai đến) Cái “độc” của phrasal verb là hiếm khi suy nghĩ theo nghĩa mà ra, như câu trên các em có thể loại ngay chữ send vì nó mang nghĩa “gởi” trong khi nội dung là cần “kêu/ mời đến” các em cũng có thể “sa đà” vào các chữ write ( viết thư kêu đến) hoặc rent ( cho thuê , thế là sai chắc !)

10 tháng 2 2017

Đáp án D

Kiến thức về cấu trúc song song

Khi có "and" thì 2 vế của nó phải cân nhau về chức năng từ loại, ngữ pháp và ngữ nghĩa.

Tạm dịch: Hôn nhân là cùng nhau đi một chuyến đi dài suốt cuộc đời, chứ nó không đơn giản là cùng nhau ngồi lên một con thuyền và thoát khỏi nói khi không còn tốt đẹp.

=> Đáp án D (getting off -> get off) 

27 tháng 12 2019

Chọn D

Câu đề bài: Bố tôi liên tục làm việc chăm chỉ, với hi vọng được thăng tiến lên chức quản lí. Cuối cùng, sự chăm chỉ của ông được trả giá và ông đã được thăng chức.

Paid off = succeeded: thành công, được trả giá >< failed

19 tháng 3 2019

Chọn D

Although + mệnh đề, tuy mệnh đề này khuyết chủ ngữ, nhưng hoàn toàn có thể phán đoán được chủ ngữ là “she” qua vế đằng sau

8 tháng 1 2017

Đáp án là D

Cấu trúc ‘have no choice but to do something‟ (không có lựa chọn nào ngoài việc)

9 tháng 11 2018

Chọn C

23 tháng 6 2017

Đáp án C

- occasionally (adv): thỉnh thoảng

- carefully (adv): một cách vụng về

- accidentally (adv): một cách ngẫu nhiên/ tình cờ

- attentively (adv): một cách chăm chú

Dịch: Rose giải quyết vấn đề về tài chính của cô ấy một cách khá tình cờ, khi mà cô ấy nhắc tới nó với một người bạn mà đã từng có vấn đề tương tự và đã nói cho cô ấy biết cần làm gì