K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 8 2021

V-ing bạn nhé

6 tháng 8 2021

verb - ing nha

10 tháng 5 2018

Sau How about cũng như sau what about là V-ing bạn nhé!

10 tháng 5 2018

how about + v nguyên mẫu

3 tháng 10 2021

- How about going to Dam Sen park?

- How about going for a picnic?

- Let's go to the beach!

- Let's have dinner together!

- How about listening to music?

- Let's read a book!

tk mik nha

25 tháng 8 2016

Đúng

25 tháng 8 2016

Để đề nghị ta cx có thể dùng Why nữa

27 tháng 3 2017

a) go to the beach / không được

Why don't we go to the beach? No i don't want

b) listen to music / được

Let's listen to music.

That's a good idea

c) go jishing / không được

What about going fishing? No i don't want

d) play video games / được

Why don't we play video games?

That's a good idea

c) Ba Na Hills ? không được

Let's go to Ba Na Hills

No i don't want

28 tháng 9 2021

* Answer :

=> What about going to the zoo

=> Let's go out

16 tháng 2 2023

How about going to school

Let's go

\(#PaooNqoccc\)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

A: Where is the clock? 

(Đồng hồ treo tường ở đâu?)

B: It’s between the pictures. 

(Nó ở giữa các bức tranh.)

A: Where is the cat? 

(Con mèo ở đâu?)

B: It’s in front of the computer. 

(Nó ở phía trước máy vi tính.)

9 tháng 4 2020

1. To-infinitive

* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:

- Chủ ngữ của câu:

To become a famous singer is her dream.

- Bổ ngữ cho chủ ngữ:

What I is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.

- Tân ngữ của động từ:

It was late, so we decided to take a taxi home.

- Tân ngữ của tính từ:

I’m pleased to see you.

* Verb + To V

- afford: đáp ứng

- agree: đồng ý

- arrange: sắp xếp

- ask: yêu cầu

- attempt: cố gắng, nỗ lực

- decide: quyết định

- expect: mong đợi

- fail: thất bại, hỏng

- hope: hy vọng

- invite: mời

- learn: học/ học cách

- manage: xoay sở, cố gắng

- offer: cho, tặng, đề nghị

- pretend: giả vờ

- promise: hứa

- refuse: từ chối

- seem = appear: dường như

- tell: bảo

- tend: có khuynh hướng

- threaten: đe dọa

- want: muốn

- begin= start bắt đầu

- finish kết thúc,

- choose chọn

- consent chấp thuận

- determine quyết định ,

- happen tình cờ ,

- hesitate do dự

- neglect lờ đi

- prepare chuẩn bị,

- propose đề nghị

- swear thề 

- wish  ước

- desire  mong ước

- teach

- plan= intend  dự định

- volunteer tình nguyện 

- would prefer/love/ thích....

- Đi sau các từ để hỏi ( how/ what/ when/ where/ which/ why + to V)

Những động từ sử dụng công thức này là:

ask, decide, discover( khám phá) , find out( tìm ra) , forget( quên) , know, learn, rêmmber( nhớ) , see, show( chỉ ra), think, understand( hiểu) , want to know( muốn biết) , wonder...

Ex:

- He discovered how to open the safe.

- I found out where to buy fruit cheaply.

- She couldn't think what to say.

* Trong các cấu trúc:

+ It takes / took + O + thời gian + to-inf

It takes Nam two hours to do that exercise.

+ Chỉ mục đích

I went to the post office to send a letter.

+ Bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf

I have some letters to write.

Is there anything to eat?

+ It + be + adj + to-inf: thật … để ..

It is interesting to study English

+ S + be + adj + to-inf

I’m happy to receive your latter.

+ S + V + too + adj / adv + to-inf

He is too short to play basket ball.

+ S + V + adj / adv + enough + to-inf

He isn’t tall enough to play basket ball.

+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf

I find it difficult to learn English vocabulary.

* Note: : một số động từ sau có 2 dạng

- dạng 1 có tân ngữ sau động từ ta chia ở to V

- allow / permit / advise / recommend + O + to-inf

Ex: She allowed me to use her pen.

- dạng 2: không có tân ngữ sau V ta chia ở Ving

- allow / permit / advise / recommend + V-ing

Ex: She didn’t allow smoking in her room

II. Bare infinitive / Infinitive without to ( V nguyên dạng )

* V + O + bare inf

- let

- make

- had better

- would rather

- Modal verb

Ex: He made me cry.

You had better take an aspirin.

Note

1. be + made + to-inf

Ex: I was made to cean my room.

2. Động từ help:

- help + V1 / to-inf

- help + O + V1 / to-inf

- help + O + with + N

Ex: My brother helped me do my homework.

My brother helped me to do my homework.

My brother helped me with my homework.

3. Động từ chỉ tri giác:

- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, noe, see, listen, find .. + O + V1 (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)

Ex: I saw her get off the bus.

- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, noe, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra)

Ex: I smell something burning in the kitchen.

III. Gerunds (V-ing)

* Danh động từ có thể được dùng làm:

- Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport.

- Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.

- Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling.

* Verb + V-ing

- admit: thừa nhận

- avoid: tránh

- consider: xem xét

- delay: hoãn= postpone

- deny: phủ nhận

- detest: ghét

- encourage: khích lệ

- fancy: thích

- finish: kết thúc >< start = begin

- hate: ghét

- imagine: tưởng tượng

- involve: liên quan

- mention: đề cập đến

- mind: ngại

- miss: bỏ lỡ

- prace: luyện tập

- quit: từ bỏ

- risk: có nguy cơ

- suggest: đề nghị

- prevent (ngăn cản),

- enjoy thích

- dis không thích

- support ủng hộ

- , love,

- resist kháng cự

- keep giữ

- resent  phật lòng 

- tolerate chịu đựng 

- recall  gợi nhớ

- recollect hồi tưởng

- cease  ngừng

- It is no use: không có ích

- It is no good: không tốt

- waste / spend: lãng phí, bỏ ra (thời gian, tiền bạc)

- have difficulty / trouble: gặp khó khăn/trở ngại

- Can’t help: không thể không

- can’t stand / can’t bear: không chịu đựng nỗi

- feel : cảm thấy thích

- Look forward to: mong chờ, mong đợi

- It is (not) worth: đáng / không đáng

- keep / keep on: tiếp tục

- be busy: bận rộn

- be used to / get used to: quen với / trở nên quen với việc gì = - get /be accustomed to = be adapted to ,

- admit to = confess to ( thú nhận)

Ex: They couldn’ help laughing when they heard the little boy singing a love song.

The students are used to working in the school library.

Please wait a minute. My boss is busy writing something.

* Sau các liên từ: after, before, when, while, since,… dùng V-ing

Ex: After finishing his homework, he went to bed.

* Giới từ + V-ing:

Ex: My sister is interested in listening to music.

IV. Infinitives or Gerunds (To-inf / V-ing)

1. Không thay đổi nghĩa:

- begin / start / continue/ / love + To-inf / V-ing

Ex: It started to rain / raining.

2. Thay đổi nghĩa:

+ remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ)

+ remember / forget / regret + to-inf: nhớ / quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai)

Ex: Don’t forget to turn off the light when you go to bed.

I remember meeting you some where but I can’t know your name.

Remember to send her some flowers because today is her birthday.

STOP

+ stop + V-ing: dừng hẳn việc gì

+ stop + to-inf: dừng ….. để …

Ex: He stopped smoking because it is harmful for his health.

On the way home, I stopped at the post office to buy a newspaper.

TRY

+ TRY + V-ing: thử

+ try + to-inf: cố gắng

NEED

+ need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)

+ need + to-inf: cần (chủ động)

Ex: I need to wash my car.

My car is very dirty. It needs washing / to be washed.

CẤU TRÚC NHỜ VẢ

S + have + O người + V1 + O vật ...

S + have + O vật + V3/-ed + (by + O người) ...

S + get + O người + to-inf + O vật

S + get + O vật + V3/-ed + (by + O người)

Ex: I had my brother clean the house.

I had the house cleaned by my brother.

USED TO

Used to V: đã từng/thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)

Be/Get used to V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại)

Ex: I used to get up early when I was young. (Tôi thường dậy sớm khi còn trẻ)

I’m used to getting up early. (Tôi quen với việc dậy sớm rồi)

PROPOSE

V-ing: đề nghị

I propose waiting till the police get here

To V: có ý định

I propose to start tomorrow

GO ON ( tiếp tục)

V-ing : vẫn tiếp tục cùng đề tài

He went on talking about his accident

To V : tiếp tục nhưng đề tài khác

He went on to talk about his accident

MEAN ( nghĩa, dự định)

Mean to V: Có ý định làm gì.

Mean V-ing: Có nghĩa là gì.

Ex: He doesn’t mean to prevent you from doing that. (Anh ấy không có ý ngăn cản bạn làm việc đó.)

This sign means not going into. (Biển báo này có ý nghĩa là không được đi vào trong.)

Khá dài nhưng #Chucehoctot

cảm ơn

V. Rewrite the following sentences1/ What about going to the movies?→ Why . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .2/ Where does she live?→ What . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3/ What do you do?→ What . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .4/ The dress is very old.→ What . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . !5/ What subject does she like best?→ What is ....
Đọc tiếp

V. Rewrite the following sentences

1/ What about going to the movies?

→ Why . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2/ Where does she live?

→ What . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

3/ What do you do?

→ What . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

4/ The dress is very old.

→ What . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . !

5/ What subject does she like best?

→ What is . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .

6. She teaches English well

She is______________________________________________

7. She types with care

She is______________________________________________

8. I slept well last night

I had_________________________________________________________

9. Carol Stuart is a good cook and swimmer

Carol Stuart_________________________________________

10. The joke was funny, but no one laughed

Although_____________________________________________________

22. The café was crowded, but we found a table

Although_____________________________________________

6
26 tháng 10 2021

Mk cần gấp ạ

26 tháng 10 2021

1/ Why don't we go to the movies?

2/ What is her address?

3/ What is your job?

4/ What a very old dress!

5/ What is her favorite subject?

25 tháng 1 2022

how much

9 tháng 2 2022

how much nha vì exercise là k đếm ddc