K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 4 2022

Câu 9. Trên Trái Đất, khu vực có lượng mưa trên 2000mm/năm và dưới 500mm/năm lần lượt là những khu vực nào sau đây?

A. Cận cực và xích đạo.                           B. Ôn đới và cận xích đạo.

C. Nhiệt đới và cận cực.                          D. Xích đạo và  chí tuyến.

Câu 10. Độ nóng, lạnh của không khí được gọi là:

A. Biến đổi khí hậu.                                B. Mây và mưa..

C. Nhiệt độ không khí.  D. Thời tiết và khí hậu.

19 tháng 4 2022

Câu 9:     D.XÍch đạo và chí tuyến

Câu 10:   C. Nhiệt độ không khí

27 tháng 2 2022

B

27 tháng 2 2022

d

12 tháng 3 2022

B

12 tháng 3 2022

b

15 tháng 3 2022

D

18 tháng 4 2021

-Đới Nhiệt đới (1 đới)

-Đới Ôn đới (2 đới)

-Đới Hàn đới (2 đới)

-Vị trí của hai đới ôn hòa (hay ôn đới): từ 23º27’B đến 66º33’B và từ 23º27’N đến 66º33’N .-Vị trí của hai đới lạnh (hay hàn đới): từ 66º33’B đến 90ºB (cực Bắc) và từ 66º33’ N đến 90ºN (cực Nam).-Vị trí của đới nóng (hay nhiệt đới): từ 23º27’ B đến 23º27’ N.

-Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới:

     + Quanh năm có góc chiếu của ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít.

     + Quanh năm nóng.

     + Gió thổi thường xuyên là gió Tín phong.

-Lượng mưa trung bình năm đạt từ 1.000 mm đến trên 2.000mm.

– Đặc điểm của khí hậu ôn đới:

     + Góc chiếu của ánh sáng mặt trời và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau nhiều.

     + Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.

     + Lượng mưa trung bình: 500 – 1000mm.

– Gió thổi trong khu vực này chủ yếu là Tây ôn đới.

– Đặc điểm của khí hậu hàn đới:

     + Góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ. Thời gian chiếu sáng dao động rất lớn về số ngày và số giờ trong ngày.

     + Là khu vực giá lạnh, có băng tuyết hầu như quanh năm.

     + Lượng mưa trung bình năm thường dưới 500 mm.

– Gió thổi trong khu vực này chủ yếu là gió Đông cực.

 

18 tháng 4 2021
 Đặc điểmĐới Nhiệt đớiĐới Ôn đới (2 đới)Đới Hàn đới (2 đới)
 Vị trí- Từ 23º27’ B đến 23º27’ N

- Từ 23º27’B đến 66º33’B và

- Từ 23º27’N đến 66º33’N

- Từ 66º33’B đến 90ºB (cực Bắc) 

- Từ 66º33’ N đến 90ºN (cực Nam).

 Nhiệt độ

- Quanh năm có góc chiếu của ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít.

- Quanh năm nóng.

- Góc chiếu của ánh sáng mặt trời và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau nhiều.
- Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong năm.
- Góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ. Thời gian chiếu sáng dao động rất lớn về số ngày và số giờ trong ngày.
- Là khu vực giá lạnh, có băng tuyết hầu như quanh năm.
 Gió- Gió thổi thường xuyên là gió Tín phong.– Gió thổi trong khu vực này chủ yếu là Tây ôn đới.– Gió thổi trong khu vực này chủ yếu là gió Đông cực.
 Lượng mưa trung bình năm- Đạt từ 1.000 mm đến trên 2.000mm.500 – 1000mmdưới 500 mm.

 

Câu 1: Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung bình năm là:A. Dưới 500mmB. Từ 1.000 đến 2.000 mmC. Từ 500 đến 1.000 mmD. Trên 2.000mmCâu 2: Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là:A. Sông Cửu LongB. Sông Đồng NaiC. Sông HồngD. Sông Đà RằngCâu 3: Nửa cầu BắcA. Nửa cầu NamB. Nửa cầu ĐôngC. Nửa cầu TâyCâu 4: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá...
Đọc tiếp

Câu 1: Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung bình năm là:

A. Dưới 500mm

B. Từ 1.000 đến 2.000 mm

C. Từ 500 đến 1.000 mm

D. Trên 2.000mm

Câu 2: Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là:

A. Sông Cửu Long

B. Sông Đồng Nai

C. Sông Hồng

D. Sông Đà Rằng

Câu 3: Nửa cầu Bắc

A. Nửa cầu Nam

B. Nửa cầu Đông

C. Nửa cầu Tây

Câu 4: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản:

A. Kim loại màu

B. Kim loại đen

C. Phi kim loại

D. Năng lượng

Câu 5: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là:

A. Địa hình

B. Nguồn nước

C. Khí hậu

D. Đất đai

Câu 6: Ở các dãy núi cao, mưa nhiều về phía:

A. Sườn núi đón gió

B. Sườn núi khuất gió

C. Đỉnh núi

D. Chân núi

Câu 7: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là:

A. 1.000oC

B. 5.000oC

C. 7.000oC

D. 3.000oC

Câu 8: Đại dương nào nhỏ nhất?

A. Thái Bình Dương

B. Ấn Độ Dương

C. Bắc Băng Dương

D. Đại Tây Dương

Câu 9: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:

A. Nhiệt độ không khí tăng

B. Không khí bốc lên cao

C. Nhiệt độ không khí giảm

D. Không khí hạ xuống thấp

Câu 10: Nguyên nhân sinh ra thủy triều?

A. Động đất ở đáy biển

B. Núi lửa phun

C. Do gió thổi

D. Sức hút Mặt Trăng với Mặt Trời

7
14 tháng 12 2021

Câu 10: Nguyên nhân sinh ra thủy triều?

A. Động đất ở đáy biển

B. Núi lửa phun

C. Do gió thổi

D. Sức hút Mặt Trăng với Mặt Trời

14 tháng 12 2021

a

c

b

d

c

a

b

c

a

d

16 tháng 5 2016

đới nóng ôn hòa đới hàn

đó là câu trả lời của mình banhqua

Câu 1:  Đới khí hậu phân bố trong phạm vi từ chí tuyến đến hai vòng cực làA. Ôn đớiB. Nhiệt đớiC. Hàn đớiD. Cận nhiệt đớiCâu 2: Đới khí hậu nào nhận được lượng nhiệt và góc chiếu sáng từ mặt trời ít nhấtA. Ôn đớiB. Nhiệt đớiC. Hàn đớiD. Cận nhiệt đớiCâu 3: Có bao nhiêu khối khí hậu trên bề mặt của Trái ĐấtA. 3      B. 4C. 5     D. 6Câu 4: Đới nóng (hay nhiệt đới) nằm giữa:A. chí tuyến và...
Đọc tiếp

Câu 1:  Đới khí hậu phân bố trong phạm vi từ chí tuyến đến hai vòng cực là

A. Ôn đới

B. Nhiệt đới

C. Hàn đới

D. Cận nhiệt đới

Câu 2: Đới khí hậu nào nhận được lượng nhiệt và góc chiếu sáng từ mặt trời ít nhất

A. Ôn đới

B. Nhiệt đới

C. Hàn đới

D. Cận nhiệt đới

Câu 3: Có bao nhiêu khối khí hậu trên bề mặt của Trái Đất

A. 3      

B. 4

C. 5     

D. 6

Câu 4: Đới nóng (hay nhiệt đới) nằm giữa:

A. chí tuyến và vòng cực.

B. hai chí tuyến.

C. hai vòng cực.

D. 66o33 B và 66o33 N.

Câu 5: Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng là:

A. Tín phong.

B. gió Đông cực.

C. gió Tây ôn đới.

D. gió phơn tây nam.

Câu 6: Loại gió thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh là:

A. gió Tây ôn đới.

B. gió mùa.

C. Tín phong.

D. gió Đông cực.

Câu 7: Đới khí hậu nào trong năm có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông rõ rệt

A. Nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hàn đới.

D. Cận nhiệt đới.

Câu 8: Các đới khí hậu trên Trái Đất là:

A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

1
13 tháng 12 2021

1A 2B 3B 4D 5A 6A 7B 8D

13 tháng 12 2021

c.on cau nha hihi