K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2019

giúp tớ với 

ai giúp tớ tớ cho 3 tích

21 tháng 2 2019

\(\text{letter}\)

\(\text{spreat ( không biết đúng hay sai)}\)

\(\text{stamp}\)

\(\text{envelope}\)

\(\text{change}\)

\(\text{penpal}\)

\(\text{card}\)

\(\text{friend}\)

30 tháng 8 2020

Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng

1. erlett -> letter
2. rentspa -> parents

3. amstp -> stamp
4. veenlope -> envelope
5. gechan -> change

6. alppen (đề sai không vậy!?)
7. ardc -> card

8. iendfr -> friend

30 tháng 8 2020

Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng

1. erlett _letter_______
2. rentspa __pastern_____

3. amstp __stamp_____
4. veenlope __envelope_____
5. gechan __change______

6. alppen __penpal_____
7. ardc ___sard_____

8. iendfr __friend___

27 tháng 8 2021

1. altogether

2. (chừi ưi nghĩ 30p ko ra đc lun ó ⊙﹏⊙∥ )

3. time

4. total

5. coach

28 tháng 8 2021

2.ko sao đou bạn cảm ơn bạn

 

14 tháng 5 2016

TEACASMLS => CLASSMATE

Chúc bạn học tốt!hihi

14 tháng 5 2016

câu trả lời của mình là classmate leuleu

11 tháng 4 2021

cleycer=> recycle: tái chế        

negery=> energy: năng lượng

lghtighi=> lighting: thắp sáng

mk chỉ bt thế thui , khi nào tìm ra gửi cho !

29 tháng 12 2020

Tell her i will call her again this evening (its truly a great answer) right?

 

Tell her i will call her again this evening.

10 tháng 3 2019

Environmental Protection

5 tháng 12 2019

Tìm lỗi sai:

 a. call to --> call

Sắp sếp:

 a. Excuse me, is there a museum near hear?

5 tháng 12 2019

Tìm lỗi sai

a. call to -> call

sắp xếp

a. Excuse me, is there a museum near here?

X. Sắp xếp lại các từ bị sáo trộn thành câu có nghĩa (2 điểm)1. house / a / Minh /lake / lives / in / near / a.……………………………………………………………………………………………2. a / plays   / badminton / Paul / week / twice.……………………………………………………………………………………………3. like / the / weather / fall/ what / is / the / in?……………………………………………………………………………………………4. building / tallest / in / this / my city / the / is...
Đọc tiếp

X. Sắp xếp lại các từ bị sáo trộn thành câu có nghĩa (2 điểm)

1. house / a / Minh /lake / lives / in / near / a.

……………………………………………………………………………………………

2. a / plays   / badminton / Paul / week / twice.

……………………………………………………………………………………………

3. like / the / weather / fall/ what / is / the / in?

……………………………………………………………………………………………

4. building / tallest / in / this / my city / the / is .                                                                                                  

……………………………………………………………………………………………

5. good / the/ there /let’s /  and/ time / beach / go / have / to / a.

……………………………………………………………………………………………

6. small / thin / sister / white / and / his / lips / teeth / has.

…………………………………………………………………………………………….

7. hot / go / when / I/ go swimming / it / is.

…………………………………………………………………………………………….

8. camping / often / do / how / you / go?

…………………………………………………………………………………………….

9. stay / grandparents / vacation / are / with / next / we / to / we / to / our / going / summer.

…………………………………………………………………………………………………

10. in / the / Nile River / the / longest / the / is / world.

…………………………………………………………………………………………………

0