K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 11 2023

- Trái đất có các đai khí áp bao gồm khí áp thấp và khí áp cao.

 + Khí áp thấp: áp thấp xích đạo, áp thấp ôn đới.

 + Khí áp cao: áp cao cận chí tuyến.

1 tháng 1 2022

 - Trên Trái Đất có 7 đai khí áp: đai áp thấp xích đạo, hai đai áp cao chí tuyến, hai đai áp thấp ôn đới và hai đai áp cao cực.

16 tháng 12 2022

Đây là đai khí áp cao em nhé 

 

SOS- Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao do các vùng vĩ độ thấp có?A.Khí áp thấp hơn.B. Độ ẩm cao hơn.C. Gió mậu dịch thổi .D. Góc chiếu tia sáng mặt trời lớn hơn.-Khu vực nào trên trái đất có lượng mưa trên 2.000mm/năm?A. Khu vực cực.B. khu vực ôn đới.C. khu vực trí tuyến .D. khu vực xích đạo.- Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên là?A. Ni...
Đọc tiếp

SOS

- Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao do các vùng vĩ độ thấp có?

A.Khí áp thấp hơn.

B. Độ ẩm cao hơn.

C. Gió mậu dịch thổi .

D. Góc chiếu tia sáng mặt trời lớn hơn.

-Khu vực nào trên trái đất có lượng mưa trên 2.000mm/năm?

A. Khu vực cực.

B. khu vực ôn đới.

C. khu vực trí tuyến .

D. khu vực xích đạo.

- Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên là?

A. Ni tơ.

B. Ôxy.

C. Carbonic.

D. Ô dôn.

. ở các trạm khí tượng , nhiệt kế được cách bề mặt đất bao nhiêu mét ?

A.1m.

B. 1,5m.

C. 2m.

D. 2.5m.

. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất ?

A. Nước mặn.

B. Nước ngọt.

C. Nước dưới đất.

D. Nước sông hồ.

. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là?

A. Thượng lưu sông.

B. Hạ lưu sông.

C.Lưu vực sông .

D. Hữu ngạn sông.

5
26 tháng 3 2022

- Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao do các vùng vĩ độ thấp có?

A.Khí áp thấp hơn.

B. Độ ẩm cao hơn.

C. Gió mậu dịch thổi .

D. Góc chiếu tia sáng mặt trời lớn hơn.

 

 

- Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên là?

A. Ni tơ.

B. Ôxy.

C. Carbonic.

D. Ô dôn.

 

 Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất ?

A. Nước mặn.

B. Nước ngọt.

C. Nước dưới đất.

D. Nước sông hồ.

 

Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là?

A. Thượng lưu sông.

B. Hạ lưu sông.

C.Lưu vực sông .

D. Hữu ngạn sông.

Câu 01: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. A B C D Câu 02: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Ẩm kế. B. Nhiệt kế. C. Áp kế. D. Vũ kế. A B C D Câu 03: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. mây. C. mưa. D. sấm. A B C D Câu 04: Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm A. nước...
Đọc tiếp

Câu 01: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. A B C D Câu 02: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Ẩm kế. B. Nhiệt kế. C. Áp kế. D. Vũ kế. A B C D Câu 03: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. mây. C. mưa. D. sấm. A B C D Câu 04: Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm A. nước sông hồ. B. nước ngầm. C. nước biển. D. nước lọc. A B C D Câu 05: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. A B C D Câu 06: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. A B C D Câu 07: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. A B C D Câu 08: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Hàn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Cận nhiệt đới. A B C D Câu 09: Giả sử có một ngày ở thành phố Y, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 17 0 C, lúc 5 giờ được 26 0 C, lúc 13 giờ được 37 0 C và lúc 19 giờ được 32 0 C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? A. 28 0 C. B. C. 27 0 C. C. 26 0 C. D. 29 0 A B C D Câu 10: Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 68,7%. C. 97,5%. D. 2,5%. A B C D power_settings_new Nộp bàichevron_right format_list_bulleted view_compact N

4
16 tháng 3 2022

CẬP NHẬT LẠI THÀNH BOX ĐỊA

Câu 01: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.Câu 02: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Ẩm kế. B. Nhiệt kế. C. Áp kế. D. Vũ kế. A B C D Câu 03: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. mây. C. mưa. D. sấm. A B C D Câu 04: Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm A. nước sông hồ. B. nước ngầm. C. nước biển. D. nước lọc. A B C D Câu 05: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. A B C D Câu 06: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. A B C D Câu 07: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. A B C D Câu 08: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Hàn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Cận nhiệt đới. A B C D Câu 09: Giả sử có một ngày ở thành phố Y, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 17 0 C, lúc 5 giờ được 26 0 C, lúc 13 giờ được 37 0 C và lúc 19 giờ được 32 0 C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? A. 28 0 C. B. C. 27 0 C. C. 26 0 C. D. 29 0 A B C D Câu 10: Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 68,7%. C. 97,5%. D. 2,5%.

16 tháng 3 2022

thiếu câu 1 kìa

24 tháng 12 2021

Chọn D

24 tháng 12 2021

d

18 tháng 11 2023

Dựa vào hình 5, ta thấy:

– Các đai áp cao: đai áp cao cực, hai áp cao chí tuyển

– Các đai áp thấp trên bề mặt Trái Đất: áp thấp ôn đới và áp thấp xích đạo

– Sự phân bố của các đai khí áp ở hai nửa cầu: 7 đai khí áp này xem kẽ nhau và đối xứng nhau qua đai áp thấp xích đạo.

20 tháng 12 2022

đai áp thấp là : áp thấp xích đạo, áp thấp ôn đới

đai áp cao : áp cao cận chí tuyến, áp cao cực

28 tháng 12 2022

A

C

Câu 16. Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?A. Tầng bình lưu.B. Trên tầng bình lưu.C. Tầng đối lưu.D. Tầng ion nhiệt.Câu 17. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất làA. Khí nitơ.B. Khí cacbonic.C. Oxi.D. Hơi nước.Câu 18. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây?A. Tầng đối lưu.B. Tầng nhiệt.C. Trên tầng bình lưu.D. Tầng...
Đọc tiếp

Câu 16. Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?

A. Tầng bình lưu.

B. Trên tầng bình lưu.

C. Tầng đối lưu.

D. Tầng ion nhiệt.

Câu 17. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là

A. Khí nitơ.

B. Khí cacbonic.

C. Oxi.

D. Hơi nước.

Câu 18. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây?

A. Tầng đối lưu.

B. Tầng nhiệt.

C. Trên tầng bình lưu.

D. Tầng bình lưu.

Câu 19. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm?

A. Khối khí lục địa.

B. Khối khí nóng.

C. Khối khí đại dương.

D. Khối khí lạnh.

Câu 20. Không khí luôn luôn chuyển động từ

A. áp cao về áp thấp.

B. đất liền ra biển.

C. áp thấp về áp cao.

D. biển vào đất liền.

Câu 21. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Áp kế.

B. Nhiệt kế.

C. Vũ kế.

D. Ẩm kế.

Câu 22. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là

A. con người đốt nóng.

B. ánh sáng từ Mặt Trời.

C. các hoạt động công nghiệp.

D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.

Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.

B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.

C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.

D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.

Câu 24. Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?

A. Ẩm kế.

B. Áp kế.

C. Nhiệt kế.

D. Vũ kế.

Câu 25. Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì

A. hình thành độ ẩm tuyệt đối.

B. tạo thành các đám mây.

C. sẽ diễn ra hiện tượng mưa.

D. diễn ra sự ngưng tụ.

1
1 tháng 12 2021

25. D

24. A

23. A

22. B

21. B

20. A

18. A

17. A

16.C