K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 10 2021

c

23 tháng 9 2021

 Vì cho vàng,trơn x xanh,nhăn thu dc F1 toàn vàng,trơn

=> tính trạng vàng THT so với tính trạng xanh

=> tính trạng trơn THT so với tính trạng nhăn

Quy ước gen: A vàng.                  a xanh

                       B trơn.                    b nhăn

Kiểu gen: vàng,trơn : AABB

                Xanh,nhăn: aabb

P(t/c).     AABB( vàng,trơn).   x.   aabb( xanh,nhăn)

Gp.         AB.                                ab

F1.           AaBb(100% vàng,trơn)

F1 xF1.     AaBb( vàng,trơn).      x.   AaBb( vàng,trơn)

Gf1.        AB,Ab,aB,ab.                    AB,Ab,aB,ab

F2:

undefined     
 Kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb

Kiểu hình:9 vàng,trơn:3 vàng,nhăn:3 xanh,trơn:3 xanhnhăn     

23 tháng 9 2021

thanks ạ

 a) F2: 315 hạt vàng, vỏ trơn: 101 hạt vàng, vỏ nhăn: 108 hạt xanh, vỏ trơn: 32 hạt xanh, vỏ nhăn

- Phân tích tỉ lệ:

+ Hạt vàng/ Hạt xanh= (315+101)/ (108+32)=3/1 -> Hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh

+ Vỏ trơn/ Vỏ nhăn= (315+108)/(101+32)=3/1 -> Vỏ trơn trội hoàn toàn so với vỏ nhăn.

Tỉ lệ: (3:1).(3:1=(9:3:3:1)= tỉ lệ đề bài => Di truyền tuân theo QL Phân li độc lập của Menden.

b) Chắc hỏi KG, KH của P em nhỉ?

Quy ước: A- Hạt vàng; a- Hạt xanh; B- vỏ trơn; b- vỏ nhăn.

F2 có 16 tổ hợp= 4 loại giao tử x 4 loại giao tử

=> F1 dị hợp 2 cặp gen.

F1: AaBb (Hạt vàng, vỏ trơn)

Vì P thuần chủng nên có 2 TH xảy ra:

TH1: P: AABB (Hạt vàng,vỏ trơn) x aabb (Hạt xanh,vỏ nhăn)

TH2: P: AAbb (Hạt vàng, vỏ nhăn) x aaBB (Hạt xanh, vỏ trơn)

( Sơ đồ lai minh họa em tự viết từ P đến F2 nha, không hiểu hỏi anh! )

c) F3: 1 hạt vàng, vỏ trơn: 1 hạt vàng, vỏ nhăn: 1 hạt xanh, vỏ trơn: 1 hạt xanh, vỏ nhăn.

Phân tích tỉ lệ:

+ Hạt vàng/ hạt xanh= (1+1)/(1+1)=1/1 => F2: Aa x aa

+ Vỏ trơn/ Vỏ nhăn= (1+1)/(1+1)=1/1 => F2: Bb x bb

=> Với sự phân li kiểu hình của F3 như vậy 2 cây F2 có thể là 1 trong các TH sau:

TH1: Aabb (Hạt vàng,vỏ nhăn) x aaBb (Hạt xanh, vỏ trơn)

TH2: AaBb (Hạt vàng, vỏ trơn) x aabb (Hạt xanh, vỏ nhăn)

(Tại mình có biện luận QLDT rồi nên câu c này em được phép làm ngắn gọn như vậy!)

 

22 tháng 1 2021

Qui luật di truyền của các tính trạng trên là Qui luật phân li độc lập của Menđen. 

Kiểu gen của P là: AaBb x AaBb

Kiểu hình: Hạt vàng vỏ trơn x Hạt vàng vỏ trơn

*Vì ở F1 cho 100% hạt vàng vỏ trơn nên:

-Hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh

-Vỏ trơn trội hoàn toàn so với vỏ nhăn

QUI ƯỚC GEN: A: hạt vàng ;  a: hạt xanh

                          B: vỏ trơn ; b: vỏ nhăn

SƠ ĐỒ LAI:

P: Vàng trơn (AABB) x Xanh nhăn (aabb)

GP: AB ; ab

F1: AaBb( 100% Vàng trơn)

F1 x F1 : Vàng trơn(AaBb) xVàng trơn(AaBb)

GF1: AB; Ab ; aB; ab ;  AB; Ab ; aB; ab

F2: 

 ABAbaBab
ABAABB AABb AaBBAaBb
AbAABbAAbbAaBbAabb
aBAaBBAaBbaaBB aaBb
abAaBbAabbaaBbaabb

9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn

F3: AaBb x aabb

Hạt vàng vỏ trơn x Hạt xanh vỏ nhăn

GF3: AB , Ab , aB , ab ; ab

F4: AaBb : Aabb : aaBb : aabb

1 hạt vàng, vỏ tron: 1 hạt vàng, vỏ nhăn: 1 hạt xanh, vỏ trơn: 1 hạt xanh, vỏ nhăn 

 

Ở đậu hà lan thân cao (A) , thân thấp (a) , ko có ngấn (B) , quả có ngấn (b) , hạt màu vàng (C) , hạt xanh (c) , hạt trơn (D) , hạt nhăn (d) ở P : AABBCCDD ✖ aabbccdd , thu được F1 và cho F1 tự thụ phấn thu được F2 . Xác định 1. Số loại KG có thể có ở F2 2) Số loại KG có kiểu hình lặn về cả 4 cặp tính trạng ở F2 3) Tỉ lệ kiểu gen có kiểu hình lặn về cả 4 cặp tính trạng ở F2 4) Tỉ lệ kiểu gen dị...
Đọc tiếp

Ở đậu hà lan thân cao (A) , thân thấp (a) , ko có ngấn (B) , quả có ngấn (b) , hạt màu vàng (C) , hạt xanh (c) , hạt trơn (D) , hạt nhăn (d) ở P : AABBCCDD ✖ aabbccdd , thu được F1 và cho F1 tự thụ phấn thu được F2 . Xác định 

1. Số loại KG có thể có ở F2 

2) Số loại KG có kiểu hình lặn về cả 4 cặp tính trạng ở F2 

3) Tỉ lệ kiểu gen có kiểu hình lặn về cả 4 cặp tính trạng ở F2 

4) Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về tất cả các gen ở F2 

5) Tỉ lệ kiểu AaBBccDd 

6) Số loại KH ở F2 

7) Tỉ lệ KH mang 3 tt trội và 1 tính trạng lặn hình dạng hạt 

8) Tỉ lệ kiểu hình ở F2 

9 ) Số KG đồng hợp có kiểu hình trội về cả 4 cặp tính trạng ở F2 

10) Trả lời các câu hỏi trên nếu phép lai ở P AAbbCCdd ✖ aaBBccDD 

Cảm ơn rất nhiều ! 

 

1
25 tháng 7 2023

Xét phép lai P : AABBCCDD      x       aabbccdd

Ta thấy P thuần chủng, tương phản các cặp tính trạng => F1 dị hợp tất cả các cặp gen

Vậy F1 có KG AaBbCcDd

Sđlai F1 tự thụ phấn :

F1 :   AaBbCcDd        x           AaBbCcDd

Tách riêng các cặp tt : 

->  (Aa x Aa) (Bb x Bb) (Cc x Cc) (Dd x Dd)

F2 : KG : (\(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{2}{4}Aa:\dfrac{1}{4}aa\))(\(\dfrac{1}{4}BB:\dfrac{2}{4}Bb:\dfrac{1}{4}bb\))(\(\dfrac{1}{4}CC:\dfrac{2}{4}Cc:\dfrac{1}{4}cc\))(\(\dfrac{1}{4}DD:\dfrac{2}{4}Dd:\dfrac{1}{4}dd\))

KH :  (3/4 A_ : 1/4 aa)(3/4 B_ : 1/4 bb) (3/4 C_ : 1/4 cc) (3/4 D_ : 1/4 dd)

1. Số loại KG ở F2 : 3 . 3 . 3 . 3 = 81 (loại)

2. Số loại KG có KH lặn về cả 4 cặp tính trạng ở F2 : 1 loại

3. Tỉ lệ KG có KH lặn về cả 4 cặp tính trạng ở F2 : \(\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{256}\) 

4. Tỉ lệ KG dị hợp về tất cả các gen ở F2 : \(\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{8}\)

5. Tỉ lệ KG AaBBccDd :  \(\dfrac{2}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{64}\)

6. Số loại KH ở F2 :  2.2.2.2 = 16 (loại)

7. Tỉ lệ KH ......... : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3.\dfrac{1}{4}=\dfrac{27}{256}\)

8. Tỉ lệ KH ở F2 : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^4\) A_B_C_D_ : \(\left(\dfrac{1}{4}\right)^4\) aabbccdd : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3.\dfrac{1}{4}\) A_B_C_dd :  \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3.\dfrac{1}{4}\) A_B_ccD_ :  \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3.\dfrac{1}{4}\) A_bbC_D_ :  \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3.\dfrac{1}{4}\) aaB_C_D_ : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) A_B_ccdd : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) aabbC_D_ : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) A_bbccD_ : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) A_bbC_dd : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) aaB_ccD_ : \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2. \left(\dfrac{1}{4}\right)^2\) aaB_C_dd : ............

9.Só KG ...... : 1 KG

10. Thấy ở phép lai P : AAbbCCdd x aaBBccDD cũng có P thuần chủng, tương phản các cặp tính trạng nên ở F1 cũng có KG dị hợp AaBbCcDd 

=> các câu hỏi trên đều có đáp án tương tự như phép lai P AABBCCDD x aabbccdd

25 tháng 7 2023

câu 8 bn có thời gian thì tự viết ra cho hết nha

25 tháng 5 2021

cảm ơn bạn 

2 tháng 12 2021

C

2 tháng 12 2021

C

Quy ước : 

Vàng A

Xanh a

Trơn B

Nhăn b 

Giao phấn giữa 2 cây thuần chủng mang 2 cặp gen tương phản thu F1 => P có KG là : AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB => F1 có KG là AaBb 

b) F2 có 4 tổ hợp = 4 gt x 1 gt = 2gt x 2gt

mà F1 cho 4 gt =>Cá thể đó cho 1 gt => KG của cá thể đó là AABB hoặc aabb hoặc AAbb hoặc aaBB 

( tự lập sơ đồ lai cho 4 TH trên)

30 tháng 10 2021

Quy ước : 

Vàng A

Xanh a

Trơn B

Nhăn b 

Giao phấn giữa 2 cây thuần chủng mang 2 cặp gen tương phản thu F1 => P có KG là : AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB => F1 có KG là AaBb 

b) F2 có 4 tổ hợp = 4 gt x 1 gt = 2gt x 2gt

mà F1 cho 4 gt =>Cá thể đó cho 1 gt => KG của cá thể đó là AABB hoặc aabb hoặc AAbb hoặc aaBB 

( tự lập sơ đồ lai cho 4 TH trên)

9 tháng 10 2019

A: hạt vàng, a: hạt xanh; B: vỏ trơn, b: vỏ nhăn

Pt/c: AABB x aabb

F1: AaBb (hạt vàng, vỏ trơn)

Đáp án cần chọn là: C