K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2021

Theo định luật bảo toàn khối lượng

⇒ \(m_{Al}+m_{H_2SO_4}=m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}+m_{H_2}\)

⇒ \(m_{H_2}=0,3\left(g\right)\)

\(n_{H_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{0,3}{2}=0,15\left(mol\right)\)

\(V_{H_2\left(đktc\right)}=n.22,4=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)

số phân tử khí H2 trong phản ứng trên

\(=0,15.6.10^{23}=9.10^{22}\)(phân tử)

28 tháng 12 2021

Theo ĐLBTKL: mAl + mH2SO4 = mAl2(SO4)3 + mH2

=> mH2 = 2,7 + 14,7 - 17,1 = 0,3(g)

\(n_{H_2}=\dfrac{0,3}{2}=0,15\left(mol\right)\)

\(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)

Số phân tử H2 = 0,15.6.1023 = 0,9.1023

7 tháng 1 2022

c

7 tháng 1 2022

  2Al    + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2

6.1023      9.1023         3.1023       9.1023

\(\Rightarrow\) Đáp án A

30 tháng 10 2021

\(M_{Cl_2}=35.5\cdot2=71\left(đvc\right)\)

\(M_{H_2SO_4}=2\cdot1+32+64=98\left(đvc\right)\)

\(M_{Cu\left(NO_3\right)_2}=64+62\cdot2=188\left(đvc\right)\)

\(M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=342\left(đvc\right)\)

 

PTK: + H3PO4 = 191 đvC

         + Na2CO3 = 106 đvC

         + SO3 = 80 đvC

         + NaOH = 49 đvC

         + Al2(SO4)3 = 342 đvC

21 tháng 11 2021

PTK: + H3PO4 = 191 đvC

         + Na2CO3 = 106 đvC

         + SO3 = 80 đvC

         + NaOH = 49 đvC

         + Al2(SO4)3 = 342 đvC

13 tháng 10 2016

đề sai kìa

 

13 tháng 10 2016

a) CTC : A12H22O11

Theo đề ta có : MA12H22O11= 27.2 + 32.3 + 16.12 =342 g/mol

             <=> 12A + 22.1 + 11.16 = 342

                => 12A = 144

                => A = 12

Vậy A là Cacbon - kí hiệu C

b) CTHH của M 

C12H22O11

12 tháng 10 2016

Giải giúp mk vs

27 tháng 11 2016

a) 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2

b) Số nguyên tử Al : số phân tử H2SO4 = 2 : 3

Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1

Số nguyên tử Al : số phân tử H2 = 2 : 3

27 tháng 11 2016

a) 2Al+ 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 +3 H2

b) Tỉ lệ của:

- Nguyên tử Al với Số phân tử H2SO4

2:3

- Nguyên tử Al với số phân tử Al2(SO4)3

2:1

- Nguyên tử Al với số phân tử H2

2:3

2.

\(CTHH\) của \(Canxi\) và \(Oxi\):\(CaO\)

\(CTHH\) của nhôm và\(OH\):\(Al\left(OH\right)_3\)

\(CTHH\) của sắt và \(Oxi\):\(FeO\)

\(CTHH\) của \(Natri\) và \(SO_4\):\(Na_2SO_4\)

\(CTHH\) của \(Cacbon\) và \(H\):\(\left(CH_4\right)\)

\(CTHH\) của \(Kali\) và \(Oxi\)\(K_2O\)

\(CTHH\) của lưu huỳnh và \(Oxi:\)\(SO_4\)

1. 

đơn chất: \(O_3,N_2\)

hợp chất: \(BaCl_2,Na_2CO_3,Mg\left(NO_3\right)_2,Fe_2\left(SO_4\right)_3\)\(,HCl\)

\(PTK\) của \(HCl=1.1+1.35,5=36.5\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(BaCl_2=1.137+2.35,5=208\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(Na_2CO_3=2.23+1.12+3.16=106\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(O_3=3.16=48\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(Mg\left(NO_3\right)_2=1.24+\left(1.14+3.16\right).2=148\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(Fe_2\left(SO_4\right)_3=2.56+\left(1.32+16.4\right).3=400\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(N_2=2.14=28\left(đvC\right)\)