K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6. Vận dụng:Câu 1: Oxit nào sau đây có tính bazơ?A. CO B. CO2 C. Fe3O4 D. NO2Câu 2: Oxit X phản ứng được với dung dịch NaOH. X không thể làA. Al2O3 B. CO2 C. SO2 D. CuOCâu 3: Oxit X tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. X có thể làA. Al2O3 B. K2O C. SO2 D. CuOCâu 4: Nhận định nào sau đây là sai?A. Oxit của kim loại là oxit bazơ.B. Al2O3 tan được trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.C. Khí SO2 là nguyên...
Đọc tiếp

6. Vận dụng:
Câu 1: Oxit nào sau đây có tính bazơ?
A. CO B. CO2 C. Fe3O4 D. NO2
Câu 2: Oxit X phản ứng được với dung dịch NaOH. X không thể là
A. Al2O3 B. CO2 C. SO2 D. CuO
Câu 3: Oxit X tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. X có thể là
A. Al2O3 B. K2O C. SO2 D. CuO
Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Oxit của kim loại là oxit bazơ.
B. Al2O3 tan được trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. Khí SO2 là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit.
D. Khí CO2 là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 5: Tính chất không phải của CaO là
 A. hút ẩm mạnh. B. có tính bazơ.
C. trung hòa axit trong đất chua. D. tan trong nước thành dung dịch CaO.
Câu 6: SO2 không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. CaO, t0
. B. Dung dịch H2SO4. C. dung dịch Ca(OH)2. D. H2O
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa không tan?
A. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2. B. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
C. Nhỏ dung dịch HCl vào CuO. D. Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O B. Fe3O4 + 8HCl→ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CuO + H2O → Cu(OH)2
Câu 9: Trong công nghiệp, CaO được sản xuất từ
A. Ca. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaC2O4.
Câu 10: Phản ứng dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là
A. S + O2
o
t
SO2 B. CaSO3 + H2SO4 → CaSO4 + SO2 + H2O
B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O D. 4FeS2 +11O2
o
t
2Fe2O3 + 8SO2

1
20 tháng 8 2021

Câu 1: Oxit nào sau đây có tính bazơ?
A. CO B. CO2 C. Fe3O4 D. NO2
Câu 2: Oxit X phản ứng được với dung dịch NaOH. X không thể là
A. Al2O3 B. CO2 C. SO2 D. CuO
Câu 3: Oxit X tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím hóa xanh. X có thể là
A. Al2O3 B. K2O C. SO2 D. CuO
Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Oxit của kim loại là oxit bazơ.
B. Al2O3 tan được trong cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. Khí SO2 là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit.
D. Khí CO2 là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 5: Tính chất không phải của CaO là
 A. hút ẩm mạnh. B. có tính bazơ.
C. trung hòa axit trong đất chua. D. tan trong nước thành dung dịch CaO.
Câu 6: SO2 không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. CaO, t0
. B. Dung dịch H2SO4. C. dung dịch Ca(OH)2. D. H2O
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa không tan?
A. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2. B. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
C. Nhỏ dung dịch HCl vào CuO. D. Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O B. Fe3O4 + 8HCl→ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CuO + H2O → Cu(OH)2
Câu 9: Trong công nghiệp, CaO được sản xuất từ
A. Ca. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaC2O4.
Câu 10: Phản ứng dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là
A. S + O2
o
t
SO2 B. CaSO3 + H2SO4 → CaSO4 + SO2 + H2O
B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O D. 4FeS2 +11O2
o
t
2Fe2O3 + 8SO2

Ý A loại vì CaO, Fe2O3 không tác dụng oxit bazo.

Ý B cả 3 chất tác dụng oxit bazo.

Ý C loại vì có K2O, CaO không tác dụng oxit bazo.

Ý D cả 3 chất đều không tác dụng oxit bazo.

=> CHỌN B

15 tháng 10 2021

B

CHƯƠNG I. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ***** BIẾT *****=Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:A. CO2, \  B. Na2O. \ C. SO2,  \D. P2O5=Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit làA. K2O. \ B. CuO.\  C. P2O5. \ D. CaO.= Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:A. K2O.\  B. CuO.  \ C. CO. \ D. SO2.Câu 4:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:A. CaO. \ B. BaO. \\ C. Na2O. \\ D. SO3.= Câu 5: Chất...
Đọc tiếp

CHƯƠNG I. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

***** BIẾT *****

=Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2, \  B. Na2O. \ C. SO2,  \D. P2O5

=Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. K2O. \ B. CuO.\  C. P2O5. \ D. CaO.

= Câu 3: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O.\  B. CuO.  \ C. CO. \ D. SO2.

Câu 4:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO. \ B. BaO. \\ C. Na2O. \\ D. SO3.

= Câu 5: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. CO2 \\ B. O2 \\ C. N2 \\ D. SO2.

Câu 6. Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:

A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3. B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO.

C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3. D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3.

- Câu 7. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.

B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2.

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.

-Câu 8. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2.

B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH.

C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3.

D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3.

Câu 9. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?

A. L àm quỳ tím hoá xanh.

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.

Câu 10. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, HNO3. ---- B. NaCl, KNO3.

C. NaOH, Ba(OH)2 .   ---- D. Nước cất, nước muối.

Câu 11. Cho phương trình phản ứng: Na2CO3+ 2HCl 2 NaCl + X +H2O. X là:

A. CO. -- -B. CO2. --- C. H2. --- D. Cl2.

Câu 12. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?

A. NaOH, MgSO4.---  B. KCl, Na2SO4.

C. CaCl2, NaNO3. --- D. ZnSO4, H2SO4.

Câu 13. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ phản ứng của cặp chất:

A.Na2SO4+CuCl2.   ---- B. K2SO3+ HCl.

C. Na2SO3+NaCl. ---D. K2SO4 + HCl.

Câu 14. Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:

A. NaOH. --- B. H2SO4.---- C. Ag. ---  D. NaCl

Câu 15. Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao:

A. BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4.---- B.AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4.

C. CaCO3, Zn(OH)2, KNO3, KMnO4. ----- D. Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl.

Câu 16: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:

A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.---  B. MgO, CaO, CuO, FeO.

C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.----  D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.

Câu 17. Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

A. Mg. - B. Al. - C. Fe. - D. Cu.

***** HIỂU *****

Câu 18. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:

A. NaHCO3.---  B. Na2CO3.

C. Na2CO3 và NaOH. -- D. NaHCO3 và NaOH

0
Câu 1: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?A. SO2             B. Na2O              C. CO               D. Al2O3Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Fe(OH)3 là:A. Fe2O3 và H2       B. FeO và H2O        C. Fe2O3 và H2O    D. FeO và H2Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với dãy chất nào sau đây?A. Fe, CaO, HCl      B. Cu,BaO,NaOH     C. Mg, CuO, HCl     D. Zn, BaO, NaOHCâu 4: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh :A NaCl                   ...
Đọc tiếp

Câu 1: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?

A. SO2             B. Na2O              C. CO               D. Al2O3

Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Fe(OH)3 là:

A. Fe2O3 và H2       B. FeO và H2O        C. Fe2O3 và H2O    D. FeO và H2

Câu 3: Dung dịch H2SOloãng tác dụng với dãy chất nào sau đây?

A. Fe, CaO, HCl      B. Cu,BaO,NaOH     C. Mg, CuO, HCl     D. Zn, BaO, NaOH

Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh :

A NaCl                     B. Na2SO4                C.NaOH                  D. HCl

Câu 5: Có dung dịch muối ZnSOlẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?

A. Fe                        B.Zn                           C. Cu                     D. Mg

Câu 6: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là :

A. Đồng                   B. Lưu huỳnh              C. Kẽm                  D. Thủy ngân

Câu 7 : Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. CaO; K2SO4;Ca(OH)2                             B. NaOH;CaO;H2O

C. Ca(OH)2;H2O;BaSO4                              D. NaCl; H2O;CaO

Câu 8: Chất nào dùng làm thuốc thử để phân biệt hai dung dịch axit clohidric và axit sunfuric ?

A. AlCl3                B. BaCl2               C. NaCl                 D. MgCl2

Câu 9: Một trong những thuốc thử nào sau đay có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4?

A. MgCl2                B. Pb(NO3)2         C. AgNO3             D. HCl
Câu 10: Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?

A. CaCO3                 B. NaCl                 C. Al2O3                  D. H2O

Câu 11:Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng 

A. hóa hợp             B. trung hòa          C. thế                   D. phân hủy

Câu 12: Cho 6,5 gam kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

A. 13,6gam             B. 1,36gam             C. 20,4gam     D.27,2gam

Câu 13: Cho 4,8gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí hiđro thu được ( ở đktc) là :

A. 44,8 lít            B. 4,48 lít                C. 2,24 lít          D. 22,4 lít

Câu 14: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?

A. CO2         B.SO2                 C.N2                D. O3

5
18 tháng 11 2021

13a

18 tháng 11 2021

14b

5 tháng 8 2021

Các oxit bazơ là: K2O, BaO, CaO, CuO, Na2O, Fe2O3, MgO.

→ Đáp án: B

Bạn tham khảo nhé!

15 tháng 10 2021

B

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9ÔN TẬP OXIDE – ACID – BAZƠ – MUỐICâu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base làA. CO2 B. Na2O. C. SO2 D. P2O5Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid làA. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaOCâu 3. Trong các dãy chất sau, dãy chất oxide (oxit) làA. Na2O, HCl, K2O, NaOHB. BaO, NaNO3, ZnO, KClC. Fe2O3, SO2, K2O, CuOD. MnO2, KOH, CuO, HgOCâu 4. Trong dãy các chất sau, dãy chất nào là acidic oxide (oxit...
Đọc tiếp

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9
ÔN TẬP OXIDE – ACID – BAZƠ – MUỐI
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch base là
A. CO2 B. Na2O. C. SO2 D. P2O5
Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch acid là
A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO
Câu 3. Trong các dãy chất sau, dãy chất oxide (oxit) là
A. Na2O, HCl, K2O, NaOH
B. BaO, NaNO3, ZnO, KCl
C. Fe2O3, SO2, K2O, CuO
D. MnO2, KOH, CuO, HgO
Câu 4. Trong dãy các chất sau, dãy chất nào là acidic oxide (oxit axit)?
A. SO2, CO2, Na2O, MgO
B. CO2, K2O, CuO, BaO
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5
D. CO2, CaO, SO2, SO3.
Câu 5. Trong dãy các chất sau, dãy chất nào là basic oxide (oxit bazơ)?
A. CuO, SO3 , MgO, CaO B. CuO, CaO, MgO, Na2O
C. CaO, CO2, K2O, Na2O D. K2O, FeO, P2O5, SO2
Câu 6. Dãy oxide nào sau đây khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch base?
A. Na2O, MgO, K2O, CuO
B. K2O, BaO, Na2O, CaO
C. BaO, FeO, CaO, Na2O
D. Li2O, SO2, CaO, K2O.
Câu 7: Dãy oxide tác dụng với dung dịch HCl:
A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO. B. Fe2O3, CuO, MgO, BaO
C. CaO, SO2 , N2O5, ZnO. D. SO2, MgO, CO2, Ag2O.
Câu 8: Dãy oxide tác dụng với dung dịch NaOH:
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO2 , N2O5
C. CO2, SO2, P2O5, SO3 D. SO2, MgO, CuO, Ag2O
Câu 9: Dãy oxide vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9

A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO2, N2O5
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O D. CO2, SO2, P2O5, SO3
Câu 10: Dãy oxide vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:
A. CuO, Fe2O3, SO2, CO2 B. CaO, CuO, CO, N2O5
C. CaO, Na2O, K2O, BaO D. SO2, MgO, CuO, Ag2O
Câu 11. Oxide tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. CO2
B. P2O5
C. Na2O
D. MgO
Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2O + P2O5 → X. Vậy chất X là
A. NaPO4
B. NaP2O5
C. Na2PO4
D. Na3PO4
Câu 13. Hoà tan 11,75 g Potassium oxide K2O vào nước được 0,25 lít dung dịch A.
Tính nồng độ mol của dung dịch A thu được ? ( K =39, O = 16, H = 1)
A. 0,25M.
B. 0,5M
C. 1M.
D. 2M.
Câu 14. Hòa tan hết 15,3 gam BaO bằng dung dịch HCl 14,6% . Tính khối lượng dung
dịch HCl đã dùng? ( Ba = 137, H =1, Cl = 35,5; O = 16)
A. 50 gam
B. 40 gam
C. 60 gam
D. 70 gam
Câu 15: Oxide được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:
A. CuO
B. ZnO
C. PbO
D. CaO
Câu 16: Oxide khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là
A. MgO
B. P2O5

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9

C. K2O
D. CaO
Câu 17: Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxide (oxit) là
A. CO2, SO2, P2O5, Fe2O3
B. CO2, SO2, MgO
C. CO2, SO2, P2O5, Al2O3
D. CuO, SO2, P2O5, SO3
Câu 18: Cho các chất sau: KOH, NaCl, HCl, Mg(OH)2, Fe2O3, Ca(OH)2. Số chất là base trong
các chất trên là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19: Để nhận biết dung dịch KOH và Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Quỳ tím B. H2SO4
C. BaCl2 D. phenolphtalein
Câu 20: Thế nào là dung dịch base?

A. Là chất điện li ra ion OH-
B. Là chất phân li ra ion H+

C. Là chất có nhóm OH trong phân tử
D. Là chất có nhóm H+ trong phân tử
Câu 21: Cho 11,2 gam iron (Fe) tác dụng vừa đủ với dung dịch sulfuric acid (H2SO4).
Tính thể tích khí thu được ở áp suất 1 bar và 250C. (Cho V khí = n. 24,79 lít).
A. 4,48 lít
B. 2,479 lit
C. 4,958 lít
D. 2,24 lít
Câu 22: Dãy các chất thuộc loại acid là:
A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S.
B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S.
C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S.
D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S.
Câu 23: Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch acid clohiđric HCl:
A. Al, Cu, Zn, Fe.
B. Al, Fe, Mg, Ag.
C. Al, Fe, Mg, Cu.
D. Al, Fe, Mg, Zn.
Câu 24: Nhỏ từ dd H2SO4 loãng vào ống nghiệm có chứa Cu(OH)2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa trắng
B. có sủi bọt khí
C. tạo dung dịch xanh lam
D. tạo dung dịch vàng nâu
Câu 25: Cho giá trị pH của một số chất sau:
- Dịch vị dạ dày 2,0 - Xà phòng 9,0 - Bia 4,5
- Nước chanh 2,4 - Nước tinh khiết 7,0
Số chất có môi trường acid là:

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Phản ứng nào sau đây có thể điều chế được dung dịch Ba(OH)2?
A. BaO tác dụng với HCl B. BaCl2 tác dụng với Na2CO3
C. BaO tác dụng với H2O D. Ba(NO3)2 tác dụng với Na2SO4

Câu 27: Cho những base sau: Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2. Hãy cho biết base nào vừa tác dụng
được với dd HCl, vừa không bị nhiệt phân huỷ?
A. Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2
B. Fe(OH)3, Ba(OH)2
C. KOH, Ba(OH)2
D. Fe(OH)3

Câu 28: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dd NaOH thì dd có màu xanh, nhỏ từ từ dd H2SO4 cho tới
dư vào dd có màu xanh trên thì hiện tượng xảy ra là gì?
A. Màu xanh của dd không đổi
B. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
D. Màu xanh đậm dần
Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra :
A. Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O B. Cu(OH)2 + CO2  CuCO3 + H2O
C. Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O D. Cu(OH)2
0
t
CuO + H2O

Câu 30: Chọn PTHH đúng.
A. Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 + H2 B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
C. 2NaOH + H2SO4 →Na2SO4 + 2H2 D. Ca(OH)2 → CaO + H2O
Câu 31: PTHH nào sau đây không đúng?
A. 2KOH + N2O5 → 2 KNO3 + H2O B. Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 + H2O
C. Mg(OH)2
0
t
MgO + H2O D. Mg(OH)2 + SO2 → MgSO3 + H2O
Câu 32: Để phân biệt ba dung dịch không màu: NaCl, HCl, NaOH người ta dùng:
A. Phenolphtalein B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch H2SO4 D. Quỳ tím
Câu 33: Số dung dịch có giá trị pH<7 trong các dung dịch sau: NaOH, HCl, KNO3, H2SO4, muối
ăn, nước vôi trong là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34: Nhiệt phân hoàn toàn 16,5 gam Iron (III) hydroxide (Fe(OH)3) thì khối lượng oxide thu
được là bao nhiêu? Biêt Fe=56, H=1, O=16
A. 24 gam
B. 42 gam
C. 21 gam
D. 12 gam
Câu 35: Nhiệt phân hoàn toàn x (gam) Copper (II) hydroxide (Cu(OH)2) thì thu được 16 gam
oxide. Giá trị của x là (biết Cu=64, O=16, H=1)
A. 19,6
B. 9,8
C. 4,9

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9

D. 14,7
Câu 36: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):
A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl
C. MgCl2 v à Ba(NO3)2 D. AlCl3 v à Mg(NO3)2
Câu 37: Trung hòa 200 g dd NaOH 10 % bằng dd HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng

A. 200 gam B. 300 gam C. 400 gam D. 500 gam
Câu 38: Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được
là:
A.0,1 M B. 0,2 M C. 0,3 M D. 0,4 M
Câu 39. Hòa tan hết 21,2 g Sodium carbonate Na2CO3 bằng dd sulfuric acid H2SO4 10%. Tính thể
tích khí thu được ở đkc ( ở 25oC, 1 bar) là
A. 4,48 lít
B. 22,4 lít
C. 2,479 lít
D. 4,958 lít
Câu 40. Hòa tan hết CaCO3 bằng 200g dd HCl 7,3%. Khối lượng CaCO3 phản ứng là
( Ca = 40, C =12, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2 g B. 20g C. 4g D. 40g
Câu 41. Hòa tan hết CaCO3 bằng 200g dd HCl 7,3%. Thể tích khí thoát ra ở đkc ( 25oC và 1 bar) (
Ca = 40, C =12, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)
A. 4,958 lít B . 4,48 lít C. 24,79 lít D. 2,479 lít
Câu 42: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
1/ CaCl2 + Na2CO3  2/ CaCO3 + NaCl 
3/ NaOH + HCl 

4/ NaOH + KCl 

A. 1 và 2 B. 2 và 3
C. 3 và 4 D. 2 và 4
Câu 43: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch?
A. NaOH và MgSO4 B. KCl và Na2SO4
C. CaCl2 và NaNO3 D. ZnSO4 và H2SO4
Câu 44: Để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Ta dùng kim loại:
A. Mg B. Cu C. Fe D. Au
Câu 45: Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:

GV: VÕ THỊ LỆ YẾN CHƯƠNG 1 HÓA 9
A. Na2CO3, Na2SO3, NaCl B. CaCO3, Na2SO3, BaCl2
C. CaCO3, BaCl2, MgCl2 D. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
Câu 46. Cho 4,8 gam kim loại Magnesium (Mg = 24, S = 32) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4
8%. Nồng độ phần trăm (C%) dung dịch sau phản ứng là:
A. 9,623%
B. 6,052%
C. 9,6077%
D. 6,253%
Câu 47. Cho 4g MgO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dd HCl cần dùng là:
A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,3 lít D. 0,4 lít
Câu 48. Cho 62,4g BaCl2 tác dụng vừa đủ với dd dd H2SO4 19,6%. Khối lượng kết tủa trắng thu
được là ( Ba = 137, S =32, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)
A. 69,9 g B. 33,3g C. 6,99g D. 39,9g
Câu 49: Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 50: Có những base Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các base làm quỳ tím hoá
xanh là:
A. Ba(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Ca(OH)2
C. Mg(OH)2, Ca(OH)2 D. Mg(OH)2, Ba(OH)2

0
Câu 16. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với NaOH ở điều kiện thường:A. H2  B. CO, CO2 C. SO2 , CO2 D. CO, H2Câu 17. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7?A. . CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5Câu 18. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B. Na2SO4 và K2SO4C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4Câu 19. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây...
Đọc tiếp

Câu 16. Nhóm gồm các khí đều phản ứng với NaOH ở điều kiện thường:

A. H2  B. CO, CO2 C. SO2 , CO2 D. CO, H2

Câu 17. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7?

A. . CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5

Câu 18. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:

A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3 B. Na2SO4 và K2SO4

C. Na2SO4 và BaCl2 D. Na2CO3 và K3PO4

Câu 19. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không  dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4.

A. Phenolphtalein B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Dung dịch BaCl2 

Câu 20. Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?

A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2.

B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2.

C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3

D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl

1
15 tháng 11 2023

16.C

17.C

18.A

19.C

20.A

Câu 1: Cho các chất sau: Na2O, CaO, CO2, HCl, H2SO4. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH làA. CO2, HCl, H2SO4.                                  C. Na2O, CO2, H2SO4.B. CaO, CO2, HCl.                                                 D. Na2O, HCl, H2SO4.Câu 2: Thêm dần nước vào ống nghiệm đựng sẵn một mẩu BaO. Nhỏ  vào ống nghiệm đó một giọt dung dịch phenolphtalein, hiện tượng g xảy ra:    A. Mẩu BaO tan, dung dịch thu...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho các chất sau: Na2O, CaO, CO2, HCl, H2SO4. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. CO2, HCl, H2SO4.                                  C. Na2O, CO2, H2SO4.

B. CaO, CO2, HCl.                                                 D. Na2O, HCl, H2SO4.

Câu 2: Thêm dần nước vào ống nghiệm đựng sẵn một mẩu BaO. Nhỏ  vào ống nghiệm đó một giọt dung dịch phenolphtalein, hiện tượng g xảy ra:

    A. Mẩu BaO tan, dung dịch thu được không màu.   

    B. Mẩu BaO tan, dung dịch thu được có màu hồng

    C. Mẩu BaO tan, dung dịch thu được có màu xanh.

    D. Mẩu BaO còn nguyên, dung dịch thu được không màu.

Câu 3: NaOH dùng để:

    A. Dùng sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt.   

    B. Sản xuất tơ nhân tạo, giấy , chế biến dầu mỏ.

    C. Làm sạch quặng nhôm trước khi sản xuất. 

    D. Cả A,B,C.

Câu 4: Chất làm cho dung dịch phenolptalein không màu chuyển màu hồng là

A. HCl                        B. NaOH                    C. NaCl                      D. H2SO4

Câu 5: Để phân biệt 2 ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaOH, một ống đựng dung dịch Ca(OH)2, người ta có thể dùng hóa chất là

A. quỳ tím.                                                     B. quỳ tím ẩm.

C. dung dịch NaOH.                                   D. khí CO2.

Câu 6: Ca(OH)2 dùng để

    A. làm vật liệu xây dựng.

    B. khử độc các chất thải công nghiệp, khử chua đất trồng trọt.

    C. diệt trùng các chất thải sinh hoạt và xác chết động vật.....

    D. Cả A, B, C.

1
9 tháng 10 2021

Câu 1:
-> Đáp án: A
Câu 2:
-> Đáp án: B
Câu 3:
-> Đáp án: D
Câu 4:
-> Đáp án: B
Câu 5:
-> Đáp án: D
Câu 6:
-> Đáp án: D



 

28 tháng 10 2021

Câu 1. Chọn A.

   \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Câu 2. Chọn A.

18 tháng 8 2022

1-A

2-A