K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2021

\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{40}=0,12\left(mol\right)\\ MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\\n_{MgO}=n_{MgSO_4}=0,12\left(mol\right)\\ m_{ddMgSO_4}=m_{Mg}+m_{ddH_2SO_4}=4,8+200=204,8\left(g\right)\\ m_{MgSO_4}=0,12.120=14,4\left(g\right)\\ C\%_{ddMgSO_4}=\dfrac{14,4}{204,8}.100\approx7,03\%\\ \Rightarrow C\)

11 tháng 11 2021

C. 7,03%

Câu 4: Oxit lưỡng tính là: a. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. b. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước c. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước d. Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: a. CO2 b. Na2O c. SO2 d. P2O5 Câu 7: Chất tác...
Đọc tiếp

Câu 4: Oxit lưỡng tính là:

a. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

b. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước

c. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước

d. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 6: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

a. CO2

b. Na2O

c. SO2

d. P2O5

Câu 7: Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là

a. K2O

b. CuO

c. P2O5

d. CaO

Câu 9: Lưu huỳnh trioxit ( SO3) tác dụng được với:

a. nước, sản phẩm là bazo

b. axit, sản phẩm là bazo

c. nước, sản phẩm là axit

d. bazo, sản phẩm là axit

Câu 10: Đồng ( II) oxit ( CuO) tác dụng được với:

a. nước, sản phẩm là axit

b. Bazo, sản phẩm là muối và nước

c. nước, sản phảm là axit

d. bazo, sản phẩm là axit

Câu 11: Công thức hóa học của sắt oxit, biết Fe ( III) là:

a. Fe2O3

b. Fe3O4

c. FeO

d. Fe3O2

Câu 12: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit:

a. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl

b. Mgo, Cao, CuO, FeO

c. SO2, CO2, NaOH, CaSO4

d. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO

3
18 tháng 2 2019

Câu 4 đáp án b có vẻ khả thi nhất nhưng mà nó chưa đủ cho lắm. Oxit lưỡng tính đúng là có thể tác dụng với dung dịch bazơ nhưng những dung dịch bazơ đó phải là bazơ mạnh

18 tháng 2 2019

Cảm ơn nhiều ạ!

6 tháng 3 2020

a ) K2O+H2O--->2KOH

SO2+H2O--->H2SO3

N2O5+H2O-->2HNO3

b) K2O+H2SO4--->K2SO4+H2O

BaO+H2SO4-->BaSO4+H2O

Fe2O3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+3H2O

Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O

c) SO2+2KOH-->K2SO3+H2O

Al2O3+2KOH-->2KAlO2+H2O

6 tháng 3 2020

a) Tác dụng dduocj với nước là K2O,SO2,BaO,N2O5

K2O+H2O--->2KOH

SO2+H2O--->H2SO3

BaO+H2O--->Ba(OH)2

N2O5+H2O--->2HNO3

b) Tác dụng với H2SO4 là K20, BaO, Al2O3,Fe2O3

K2O+H2SO4--->K2SO4+H2O

BaO+H2SO4--->BaSO4+H2O

Al2O3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+3H2O

Fe2O3+3H2SO4-->Fe2(SO4)3+3H2O

c) Tác dụng dduocj với KOH là SO2, Al2O3,

SO2+2KOH---->K2SO3+H2O

SO2+KOH-->KHSO3

Al2O3+2KOH-->2KAlO2+H2O

Câu 11: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:           A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. K2OCâu 12: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:          A. CaO                 B. CuO.                  C. ZnO.                        D. PbOCâu 13: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2,CO,SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :A. CO                 B....
Đọc tiếp

Câu 11: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:  

        A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. K2O

Câu 12: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:

          A. CaO                 B. CuO.                  C. ZnO.                        D. PbO

Câu 13: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2,CO,SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :

A. CO                 B. CO2.                  C. SO2.                      D. CO2 và SO2

Câu 14:    Sản phẩm của phản ứng phân hủy Canxicacbonat bởi nhiệt là:

   A. CaO và CO                                           B. CaO và CO2              

   C. CaO và SO2.                                         D. CaO và P2O5                                                                    

Câu 15: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7

          A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. K2O

Câu 16 : Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

   A. CaCO3 và HCl                                     B. Na2SO3 và H2SO4            

   C. CuCl2 và KOH                                     D. K2CO3 và HNO3

Câu 17 : Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

              A. CO2                 B. SO2.                  C. O3.                        D. N2

Câu 18 : Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:

         A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. NO

Câu 19 : Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:

          A. MgO                 B. SO2.                  C. CaO.                        D.K2O

Câu 20 :  Vôi sống có công thức hóa học là :

          A. CaCO3                 B. Ca.                 C. CaO.                    D.Ca(OH)2

Câu 21 : Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:

A. NaOH và SO3                                     B. NaOH và CO2            

         C.  NaOH và SO2                                   D. Na2O và SO3

4
11 tháng 2 2022

Câu 11: Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:  

        A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. K2O

Câu 12: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:

          A. CaO                 B. CuO.                  C. ZnO.                        D. PbO

Câu 13: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2,CO,SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :

A. CO                 B. CO2.                  C. SO2.                      D. CO2 và SO2

Câu 14:    Sản phẩm của phản ứng phân hủy Canxicacbonat bởi nhiệt là:

   A. CaO và CO                                           B. CaO và CO2              

   C. CaO và SO2.                                         D. CaO và P2O5                                                                    

Câu 15: Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7

          A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. K2O

Câu 16 : Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

   A. CaCO3 và HCl                                     B. Na2SO3 và H2SO4            

   C. CuCl2 và KOH                                     D. K2CO3 và HNO3

Câu 17 : Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

              A. CO2                 B. SO2.                  C. O3.                        D. N2

Câu 18 : Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:

         A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. NO

Câu 19 : Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:

          A. MgO                 B. SO2.                  C. CaO.                        D.K2O

Câu 20 :  Vôi sống có công thức hóa học là :

          A. CaCO3                 B. Ca.                 C. CaO.                    D.Ca(OH)2

Câu 21 : Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:

A. NaOH và SO3                                     B. NaOH và CO2            

         C.  NaOH và SO2                                   D. Na2O và SO3

11 tháng 2 2022

11. C

12. A

13. A

14. B

15. D

16. B

17. A

18. B

19. B

20. C

21. A

Sửa đề: Trong đó S mang hóa trị VI

Chọn D

Duy Anh làm câu nhận biết đi, anh bận xíu, xíu anh rảnh quay lại làm bài 11,12 nữa

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. CO2. B. Na2O. C. SO2. D. P2O5.Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe3O2.Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với: A. 0,02 mol HCl. B. 0,1 mol HCl. C. 0,05 mol HCl. D. 0,01 mol HCl.Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3. B....
Đọc tiếp

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

 A. CO2.

 B. Na2O.

 C. SO2.

 D. P2O5.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

 A. K2O.

 B. CuO.

 C. P2O5.

 D. CaO.

Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:

 A. Fe2O3.

 B. Fe3O4.

 C. FeO.

 D. Fe3O2.

Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

 A. 0,02 mol HCl.

 B. 0,1 mol HCl.

 C. 0,05 mol HCl.

 D. 0,01 mol HCl.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

 A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.

 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

 C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.

 D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

 A. CO2 và BaO.

 B. K2O và NO.

 C. Fe2O3 và SO3.

 D. MgO và CO.

Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 A. P2O3.

 B. P2O5.

 C. PO2.

 D. P2O4.

Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?

 A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.

 B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư

 C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.

 D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:

 A. FeO.

 B. Fe2O3.

 C. Fe3O4.

 D. FeO2.

Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:

 A. CaO.

 B. CuO.

 C. FeO.

 D. ZnO.

1
10 tháng 7 2021

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

 A. CO2.

 B. Na2O.

 C. SO2.

 D. P2O5.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

 A. K2O.

 B. CuO.

 C. P2O5.

 D. CaO.

Câu 3: Công thức hoá học của sắt (III) oxit là:

 A. Fe2O3.

 B. Fe3O4.

 C. FeO.

 D. Fe3O2.

Câu 4: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

 A. 0,02 mol HCl.

 B. 0,1 mol HCl.

 C. 0,05 mol HCl.

 D. 0,01 mol HCl.

Câu 5: Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

 A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.

 B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

 C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.

 D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 6: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

 A. CO2 và BaO.

 B. K2O và NO.

 C. Fe2O3 và SO3.

 D. MgO và CO.

Câu 7: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hoá học của oxit là:

 A. P2O3.

 B. P2O5.

 C. PO2.

 D. P2O4.

Câu 8: Khí CO bị lẫn tạp chất là khí CO2. Cách làm nào sau đây có thể thu được CO tinh khiết?

 A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.

 B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư

 C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.

 D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 9: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:

 A. FeO.

 B. Fe2O3.

 C. Fe3O4.

 D. FeO2.

Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:

 A. CaO.

 B. CuO.

 C. FeO.

 D. ZnO.

24 tháng 7 2018

a) phân loại :

* oxit axit :

+ CO : cacbon monooxit

+ CO2 : cacbon đioxit ( cacbonic)

+ N2O5: đinito pentaoxit

+NO2: nito đioxit

+ SO3: lưu huỳnh trioxit

+ P2O5: điphotpho pentaoxit

* oxit bazo ::

+ FeO : sắt (II) oxit

+BaO : bari oxit

+Al2O3: nhôm oxit

+ Fe3O4: oxit sắt từ

24 tháng 7 2018

b) những chất phản ứng được với nước là

+ CO2

pt : CO2 + H2O -> H2CO3

+N2O5

Pt : N2O5 + H2O -> 2HNO3

+ NO2

pt: NO2 + H2O -> HNO3

+ SO3

Pt : SO3 + H2O -> H2SO4

+ P2O5

pt : P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

+ BaO

pt : BaO + H2O -> Ba(OH)2

24 tháng 10 2019

a) Oxi tác dụng với H2O: SO2, CaO, P2O5, K2O

\(\text{SO2 + H2O ⇄ H2SO3}\)

\(\text{CaO + H2O → Ca(OH)2}\)

\(\text{P2O5 + 3H2O → 2H3PO4}\)

\(\text{K2O + H2O → 2KOH}\)

b) Oxi tác dụng với HCl: CaO, Fe3O4, K2O, Al2O3

\(\text{CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O}\)

\(\text{Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O}\)

\(\text{K2O + 2HCl → 2KCl + H2O}\)

\(\text{Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O}\)

c) Oxit tác dụng với dung dịch NaOH: SO2, SiO2, P2O5

\(\text{SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O}\)

\(\text{SiO2 + 2NaOH (đặc nóng) → Na2SiO3 + H2O}\)

\(\text{P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O}\)

24 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/aUyBFpG.jpg
Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3. Câu 3: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. Câu 4: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính: A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3....
Đọc tiếp

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.

Câu 3: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước.

C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.

Câu 4: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3. D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2

Câu 5: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3.

Câu 6: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là:

A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5

Câu 7: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 8: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dd HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 9: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :

A. 9,5 tấn B. 10,5 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn

Câu 10: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

A Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng

C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D Bari clorua và axit sunfuric loãng

Câu 11: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn

Câu 12: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu đỏ mất dần. B. Không có sự thay đổi màu

C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện.

Câu 13: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.

A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4. B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.

C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2. D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:

A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M. B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M. C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M. D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M.

Câu 15:. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 16: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH

C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3

Câu 17:. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa: A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaOH dư D. NaHCO3 và NaOH dư

1
24 tháng 3 2020

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.

Câu 3: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước.

C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.

Câu 4: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3. D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2

Câu 5: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3.

Câu 6: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là:

A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5

Câu 7: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là:

A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 8: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dd HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 9: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :

A. 9,5 tấn B. 10,5 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn

Câu 10: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

A Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng

C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D Bari clorua và axit sunfuric loãng

Câu 11: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn

Câu 12: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu đỏ mất dần. B. Không có sự thay đổi màu

C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện.

Câu 13: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.

A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.

B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.

C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2. D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:

A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M.

B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M.

C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M.

D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M.

Câu 15:. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2

B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 16: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2

B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH

C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3

D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3

Câu 17:. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:

A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaOH dư D. NaHCO3 và NaOH dư