K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 12 2021

a) Các kiểu gen qui định tính trạng màu lông ở mèo

Lông đen : \(X^DX^D,X^DY\)

Lông tam thể: \(X^DX^d\)

Lông hung : \(X^dX^d,X^dY\)

b) mèo cái lông tam thể giao phối với mèo đực lông hung

\(P:X^DX^d\times X^dY\)

G   XD, Xd    Xd , Y

\(F1:1X^DX^d:1X^DY:1X^dX^d:1X^dY\)

KH: 1 mèo cái tam thể : 1 mèo cái lông hung : 1 mèo đực lông đen : 1 mèo đực lông hung

11 tháng 12 2021

ui cho mình cảm ơn bạn nhiều nha :''3

6 tháng 10 2021

a) Quy ước gen: A lông xù.              a lông thẳng 

Vì thu dc F1 18 mèo lông xù:17 mèo lông thẳng~1:1

=> Có 2 tổ hợp giao tử. 2=2.1

=> kiểu gen P: Aa x aa

P: Aa( lông xù).     x.    aa( lông thẳng)

Gp.  A,a.                     a

F1: 1Aa:1aa

kiểu hình:1 lông xù :1 lông thẳng 

b) kiểu gen F1: Aa và aa

TH1: F1xF1:      Aa( lông xoăn).    x.    Aa( lông xoăn)

      GF1:    A,a.                              A,a

     F2: 1AA:2Aa:1aa

   Kiểu hình:3 lông xoăn:1 lông thẳng

TH2: F1xF1. Aa( lông xoăn).   x.   aa(lông thẳng)

       GF1:    A,a.                         a

       F2: 1Aa:1aa

   Kiểu hình:1 lông xoăn:1 lông thẳng 

TH3: F1xF1:     aa( lông thẳng).    x.   aa( lông thẳng)

       GF1:         a.                      a

      F2:      aa(100% lông thẳng)

10 tháng 10 2021

Phép lai  giữa chuột lông đen và chuột cái a lông đen :

Con đồng loại tạo  ra có lông đen nên 1  trong 2 bố  mẹ chỉ tạo 1 GT  M mà 1  cá thể còn lại phải có KG M-

Nên xảy 2 trường hợp là: MM × Mn,  MM × MM

Sơ đồ  lại

TH1: P: MM         x           Mn

Gp:           1M                   1M:1m

F1:           1MM:1Mn (100% đen)

Th2: P: MM          x            MM

Gp:         M                             M

F1:                      MM (100% đen)

Phép  lai chuột  đen với chuột cái  c đen

Để con tạo ra  có KH chuột hung  cả  bố mẹ đều phải tạo GT a  nên bố mẹ  phải có KG  dị hợp Mn

Sơ đồ  lai

P: Mn    x       Mn

Gp: 1M:1m      1M:1m

F1: 1MM:2Mm:1mm (3đen : 1hung)

 

 

7 tháng 11 2023

Quy ước gen: A lông đen >> a lông trắng

Sơ đồ lai:

P: AA (lông đen) x aa (lông trắng)

G(P):A________a

F1:Aa (100%)_lông đen(100%)

F1 x F1: Aa (lông đen) x Aa (lông đen)

G(F1):(1A:1a)________(1A:1a)

F2: 1AA:2Aa:1aa (3 lông đen: 1 lông trắng)

 

20 tháng 8 2021

A : lông xù

 a : lông thẳng

      P lông xù sinh ra con lông thẳng (aa) → P dị hợp về cặp gen này: Aa \(\times\) Aa

Sơ đồ lai:

P:        Aa      ×     Aa

G:   1A : 1a        1A:1a

F1: 1AA : 2Aa : 1aa

Kiểu hình: 3 lông xù:1 lông thẳng

30 tháng 9 2021

Quy ước gen: A lông ngắn.         a lông dài 

a) kiểu gen : lông ngắn: AA

                    Lông dài: aa

P(t/c).   AA( lông ngắn).   x.    aa( lông dài )

Gp.        A.                               a

F1.      Aa(100% lông ngắn)

F1xF 1.   Aa( lông ngắn).    x.   Aa( lông ngắn)

GF1.       A,a.                         A,a

F2 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 lông ngắn:1 lông dài

b) Lai phân tích( lai với tính trạng lặn: aa)

- Nếu đời con đồng tính thì cá thể trội đem lai là thuần chủng.

Nếu đời con thu dc 100% lông ngắn => F2 thuần chủng

- Nếu đời con có sự phân tính thì cá thể trội đem lai không thuần chủng

Nếu đời con thu dc 1 lông ngắn:1 lông dài => F2 ko thuần chủng 

25 tháng 9 2021

Xét tính trạng màu sắc lông:\(\dfrac{Long.xam}{long.den}=\dfrac{73}{24}=\dfrac{3}{1}\)
=> tính trạng lông xám THT so với lông đen

Vì cho lai chuột lông đen với lông xám thúc tỉ lệ 3:1 => P dị hợp

P.      Aa( lông xám).   x.     Aa( lông xám)

Gp.     A,a.                       A,a

F1:    1AA:2Aa:1aa 

Kiểu hình:3 xám:1 đen

10 tháng 12 2021

- Quy ước gen: A: lông ngắn; a: lông dài

a. P : Chó lông ngắn × chó lông dài

TH1: P: AA   ×   aa

   (lông ngắn)      (lông dài)

GP:       A    a

F1:       Aa

         (100% lông ngắn)

TH2: P:    Aa    ×    aa

      (lông ngắn)       (lông dài)

GP:   A, a      a

F1:   Aa    :    aa

   (1 lông ngắn : 1 lông dài)

b. P : Chó lông ngắn × chó lông ngắn

TH1: P:   AA    ×     AA

F1:   AA (100% lông ngắn)

TH2: P:   AA   ×    Aa

GP:    A       A, a

F1:    AA    :   Aa

      (100% lông ngắn)

TH3: P:   Aa   ×   Aa

GP:   A,a       A, a

F1:       1AA: 2Aa : 1aa

      (3 lông ngắn: 1 lông dài)

10 tháng 12 2021
10 tháng 12 2021

Quy ước gen: A lông ngắn.         a lông dài 

a) kiểu gen : lông ngắn: AA

                    Lông dài: aa

P(t/c).   AA( lông ngắn).   x.    aa( lông dài )

Gp.        A.                               a

F1.      Aa(100% lông ngắn)

F1xF 1.   Aa( lông ngắn).    x.   Aa( lông ngắn)

GF1.       A,a.                         A,a

F2 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 lông ngắn:1 lông dài

b) Lai phân tích( lai với tính trạng lặn: aa)

- Nếu đời con đồng tính thì cá thể trội đem lai là thuần chủng.

Nếu đời con thu dc 100% lông ngắn => F2 thuần chủng

- Nếu đời con có sự phân tính thì cá thể trội đem lai không thuần chủng

Nếu đời con thu dc 1 lông ngắn:1 lông dài => F2 ko thuần chủng

10 tháng 12 2021

Tham khảo

Tham khảo

-Theo bài: Tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
- Quy ước gen:
   A: Quy định tính trạng lông ngắn
   a: Quy định tính trạng lông dài
-Xác định kiểu gen P:
Chó lông ngắn thuần chủng có kiểu gen: AA
Chó lông dài thuần chủng có kiểu gen: aa
-Ta có sơ đồ lai:
P:      AA(lông ngắn)      ✖          aa(lông dài)
G:     A                                        a
F1:                     Aa(lông ngắn)
F1✖F1:      Aa(lông ngắn)       ✖       Aa(lông ngắn)
GF1:          A,a                                  A,a
F2:            AA,Aa,Aa,aa
Kết quả F2: Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
                    Kiểu hình: 3 lông ngắn: 1 lông dài