K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 9 2017

Đáp án D

- Quy ước:

+ AA: đực và cái đều có sừng.

+ aa: đực và cái đều không có sừng.

+ Aa: ở đực thì có sừng, ở cái thì không có sừng.

- Quần thể CBDT: p2AA + 2pqAa + q2aa = 1.

+{p2+pq=0,7p+q=1{p2+pq=0,7p+q=1

=> p = 0,7; q = 0,3.

+ Quần thể: 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1.

- Cho các con cừu không sừng giao phối tự do với nhau:

♂ aa × ♀ (14/17Aa: 3/17aa) → tỉ lệ cừu không sừng ở thế hệ con = 1/2Aa + aa = 1/2 × 7/17 + 10/17 = 27/34.

23 tháng 12 2018

21 tháng 9 2019

Đáp án A

Qui định gen:  Con cái: AA: có sừng, Aa và aa: không sừng.

                        Con đực: AA và Aa: có sừng, aa: không sừng.

Gọi y là tỉ lệ cừu đực ở F1.

P: ♀ Aa  × ♂ Aa

11 tháng 1 2019

Đáp án A

A sừng >> a không sừng. Kiểu gen Aa qui định sừngcừu đực nhưng lại không sừngcừu cái.

Về thuyết phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lệ 1:1 về kiểu hình, biết tỉ lệ giới tính đời con 1:1:  A. AA x aa à Aa (1 bò cái không sừng:1 bò đực có sừng)

17 tháng 1 2019

Đáp án: B

P: đực có sừng AA x cái không sừng aa

F1: đực có sừng Aa : cái không sừng Aa

Vậy tính trạng do 1 cặp gen trên NST thường qui định, chịu sự ảnh hưởng của giới tính

AA: có sừng aa : không sừng

Aa: đực có sừng, cái không sừng

F1 x F1: Aa x Aa

F2:  1 4 AA :  2 4 Aa :  1 4 aa

Đực:  1 8 AA :  1 4 Aa :  1 8 aa

Cái:  1 8 AA :  1 4 Aa :  1 8 aa

1 có sừng : 1 không sừng

Đực có sừng F2 1 8 AA :  1 4 Aa

<=>  1 3 AA :  2 3 Aa =>  2 3 A :  1 3 a

Cái không sừng F2 1 4 Aa :  1 8 aa

<=>  1 3 aa :  2 3 Aa =>  2 3 a :  1 3 A

Đực có sừng F2 x cái không sừng F2

F3: ( 2 3 A :  1 3 a)(  2 3 a :  1 3 A) =  2 9 AA :  5 9 Aa :  2 9 aa

Đực : cái =  1 : 1

Trong đó: Đực: 1 9 AA :  5 18 Aa :  1 9 aa

Cái:  1 9 AA :  5 18 Aa :  1 9 aa

Cái không sừng F3 5 18 1 9 7 18

Đực không sừng F3 1 9 2 18

Ở cừu, kiểu gen DD quy định có sừng, kiểu gen dd quy định không sừng, kiểu gen Dd quy định có sừng ở con đực và không sừng ở con cái. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 30% số cừu có sừng. Biết rằng số cá thể cừu đực bằng số cá thể cừu cái và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tần số alen d trong quần thể này là 0,7. II. Nếu cho...
Đọc tiếp

Ở cừu, kiểu gen DD quy định có sừng, kiểu gen dd quy định không sừng, kiểu gen Dd quy định có sừng ở con đực và không sừng ở con cái. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 30% số cừu có sừng. Biết rằng số cá thể cừu đực bằng số cá thể cừu cái và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tần số alen d trong quần thể này là 0,7.

II. Nếu cho các cá thể không sừng trong quần thể ngẫu phối với nhau thì đời con chỉ xuất hiện các cá thể không sừng.

III. Nếu cho các cá thể có sừng trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ cừu có sừng ở đời con là 27/34.

IV. Lấy ngẫu nhiên một cặp đực cái trong quần thể đều không sừng cho giao phối với nhau sinh được 1 con non, xác suất thu được cá thể có sừng là 3/26.

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

1
7 tháng 5 2018

Chọn A