K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 9 2018

Quy ước kiểu gen: A: mắt lồi, a: mắt dẹt.
ruồi cái p thuần chủng có mắt lồi có kiểu gen : AA
ruồi đực p có mắt dẹt có kiểu gen : aa.
a. Sơ đồ lai:
P: AA x aa
(mắt lồi) (mắt dẹt)
G: A a
F1: Aa
(mắt lồi)

b. F1 giao phối với nhau:
F1 x F1: Aa x Aa
(mắt lồi) (Mắt lồi)
G: A;a A;a
F2: AA (mắt lồi); Aa (mắt lồi); Aa (mắt lồi); aa (mắt dẹt)

f1 lai trở lại vs ruối cái p
F1 x P(mẹ): Aa x AA
(mắt lồi) (mắt lồi)
G: A;a A
F2: AA (mắt lồi) ; Aa (mắt lồi)

f1 lai trở lại vs ruồi đực p
F1 x P(bố): Aa x aa
(lồi) (dẹt)
G: A;a a
F2: Aa (lồi) ; aa (dẹt)

26 tháng 9 2018

đề có bị nhầm ko bạn đáng ra phải lai mắt dài thuần chủng với mắt dẹt chứ bạn

10 tháng 9 2018

+ Quy ước: A: mắt lồi, a: mắt dẹp

a. Ptc: ruồi cái mắt lồi x ruồi đực mắt dẹp

AA x aa

F1: 100% Aa: mắt lồi

b. + F1 x F1: Aa x Aa

F1: 1AA : 2Aa : 1aa

KH: 3 mắt lồi : 1 mắt dẹp

+ F1 x ruồi cái P

Aa x AA

F2: 1AA : 1Aa

KH: 100% mắt lồi

+ F1 x ruồi đực P

Aa x aa

F2: 1Aa : 1aa

KH: 1 mắt lồi : 1 mắt dẹp

26 tháng 7 2017

2 a. Ptc cái mắt đỏ (XAXA ) x đực mắt trắng (XaY)
G XA Xa:Y
F1 XAXa : XAY
F1xF1 XAXa x XAY
G XA : Xa XA : Y
F2 XAXA : XAXa : XAY : XaY
b. Ptc cái mắt trắng (XaXa) x đực mắt đỏ (XÂY)
G Xa XA : Y
F1 XAXa : XaY
F1xF1 XAXa x XaY
G XA : Xa Xa : Y
F2 XAXA : XaXa : XAY : XaY

Bài tập 8: ở một loài côn trùng, tính trạng mắt đen trội so với tính trạng mắt nâu. Khi cho giao phối giữa cá thể mắt đen với cá thể mắt nâu thu được F1 đều có mắt xám. a.Hãy nêu đặc điểm di truyền của tính trạng màu mắt nói trên và lập sơ đồ lai? b.Hãy xác định kết quả về KG, KH khi thực hiện các phép lai sau: - P: Mắt đen x mắt xám. - P: Mắt xám x mắt xám. - P: Mắt xám x mắt nâu. Bài tập 9: Ở...
Đọc tiếp

Bài tập 8: ở một loài côn trùng, tính trạng mắt đen trội so với tính trạng mắt nâu. Khi cho giao phối giữa cá thể mắt đen với cá thể mắt nâu thu được F1 đều có mắt xám.

a.Hãy nêu đặc điểm di truyền của tính trạng màu mắt nói trên và lập sơ đồ lai?

b.Hãy xác định kết quả về KG, KH khi thực hiện các phép lai sau:

- P: Mắt đen x mắt xám.

- P: Mắt xám x mắt xám.

- P: Mắt xám x mắt nâu.

Bài tập 9: Ở chuột, tính trạng đuôi dài là trội hoàn toàn so với đuôi ngắn. Chuột đực có đuôi dài thuần chủng giao phối với chuột cái đuôi ngắn thu được F1.

a.Hãy lập sơ đồ lai của P?

b.Nếu cho F1 tạo ra giao phối trở lại với chuột P thì những phép lai nào có thểxảy ra? Xác định tỉ lệ KH của mỗi phép lai?

Bài tập 10: Ở người, tính trạng tóc xoăn trội hoàn toàn so với tính trạng tóc thẳng. Xác định kiểu tóc ở đời con trong các trường hợp sau:

a. Bố tóc xoăn x mẹ tóc thẳng.

b. Bố tóc xoăn x mẹ tóc xoăn.

c. Bố tóc thẳng x mẹ tóc thẳng.

Bài tập 11: ở một loài thực vật, hạt vàng là tính trạng trội so với hạt trắng. Cho lai hai cây hạt vàng và hạt trắng với nhau ta thu được F1 đồng loạt có hạt màu tím.

a.Giải thích và lập sơ đồ lai?

b.Có cần thực hiện phép lai phân tích để xác định cây hạt vàng có thuần chủng không? Vì sao?

Bài tập 12: ở một loài côn trùng, tính trạng hình dạng của mắt do một gen nằm trên NST thường quy định và mắt dài là tính trạng trội so với mắt dẹt. Cho giao phối giữa ruồi cái P thuần chủng mắt lồi với ruồi đực P có mắt dẹt thu được các con lai F1.

a.Lập sơ đồ lai từ P -> F1.

b.Kết quả về KG, KH sẽ như thế nào nếu cho F1 nói trên thực hiện các phép lai sau đây:

-F1 tiếp tục giao phối với nhau.

-F1 lai trở lại với ruồi cái P.

-F1 lai trở lại với ruồi đực P

3
1 tháng 6 2019

Bài tập 8 : mình có giải r nha

Bài tập 9 :

* Quy ước gen :

- Gen A quy định đuôi dài

- Gen a quy định đuôi ngắn

a)

Sơ đồ lai

PTC : ♂ AA (đuôi dài ) x ♀aa (đuôi ngắn)

F1 : -TLKG: 100% Aa

-TLKH: 100% chuột đuôi dài

b)

*Có 2 phép lai có thể xảy ra :

- Phép lai 1 : Chuột F1 lai vs chuột đực ở P

Sơ đồ lai :

F1 x Pchuột đực: Aa x AA

F2 : -TLKG: 50%AA : 50% Aa

-TLKH : 100% chuột đuôi dài

- Phép lai 2 : chuột F1 lai vs chuột cái P

Sơ đồ lai :

F1 x Pchuột cái : Aa x aa

F2 : - TLKG: 1Aa : 1aa

-TLKH:1 chuột đuôi dài : 1 chuột đuôi ngắn

1 tháng 6 2019

Bài tập 10:

* Quy ước gen :

- Gen A quy định tóc xoăn

- Gen a quy định tóc thẳng

a, Có 2 trường hợp xảy ra :

- Trường hợp 1 : Bố tóc xoăn có kiểu gen AA ➝ Con sinh ra có kiểu gen Aa ,kiểu hình tóc xoăn

+ Sơ đồ lai minh họa :

P : ♂AA (tóc xoăn)x ♀aa (tóc thẳng)

F1 : 100%Aa (tóc xoăn)

- Trường hợp 2 : Bố tóc xoăn có kiểu gen Aa➝ Con sinh ra có kiể hình tóc xoăn hoặc tóc thẳng

+ Sơ đồ lai minh họa :

P : ♂Aa (tóc xoăn)x ♀aa (tóc thẳng)

F1 : -TLKG: 1Aa : 1aa

TLKH : 1 tóc xoăn : 1 tóc thẳng

b,

Xảy ra 3 Trường hợp :

* Trường hợp 1 : Bố và mẹ tóc xoăn cùng có kiểu gen AA

Sơ đồ lai :

P : AA x AA

F1 : 100%AA (Tóc xoăn)

*Trường hợp 2:

Bố và mẹ có cùng KG Aa

SĐL :

P: Aa x Aa

F1 : -TLKG: 1 AA: 2Aa : 1aa

TLKH : 3 tóc xoăn : 1 tóc thẳng

*Trường hợp 3 :

Bố có kiểu gen Aa ,mẹ có kiểu gen AA HOẶC ngược lại

P : ♂(♀)Aa x ♀(♂)AA

F1 : -TLKG: 50%AA: 50%AA

-TLKH:100% TÓC XOĂN

c, Sơ đồ lai ;

P : aa x aa

F1 :100%aa (Tóc thẳng)

28 tháng 7 2016

a)Kiểu gen của ruồi đực thân đen là aa

Kg của ruồi cái là AA và Aa

Vì ở f1 có 75% thân xám 25% thân đen

=> tỉ lệ AA và Aa ở P  là 50:50

Sơ đồ lai AA(xám) >< aa(đen) => 100% Aa

                Aa(xám)>< aa(đen) => 50%Aa 50% aa

b) F1><F1 (75%Aa 25%aa)>< (75%Aa 25%aa)

F2 than đen aa= 5/8*5/8=25/64

28 tháng 7 2016

cảm ơn bạn nhé!

29 tháng 11 2016

1 . Vai trò của thể dị bội :

- Đối với tiến hóa: cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
- Đối với chọn giống: có thể sử dụng các thể không để đưa các NST theo ý muốn vào cây lai.
- Đối với nghiên cứu di truyền học: sử dụng các thể dị bội để xác định vị trí của gen trên NST.

2 .

- Vì F1 thu được 100% lông xám nên lông xám là tính trạng trội hoàn toàn so với lông trắng .

- Quy ước gen : A - lông xám , a - lông trắng

- Kiểu gen của P :

+P lông xám có kiểu gen AA

+P lông trắng có kiểu gen aa

- Sơ đồ lai :

+TH1 :

P : AA ( lông xám) x aa (lông trắng)

G : A ; a

F1 : Aa ( 100% lông xám )

 

G : A , a ; a

1 tháng 12 2016

Câu 3.

a/ Quy Ước:

A: mắt đỏ

a: mắt trắng

Cá mắt đỏ thuần chủng=> có kg: AA

P: AA x aa

G: A a

F1: Aa (100% mắt đỏ)

b/

F1xF1: Aa xAa

G: A,a A,a

F2: 1AA:2Aa:1aa

Câu 4:

Quy ước:

B: mắt đen

b: mắt xanh

Bố mắt đen=> có kg: A_

Mẹ mắt xanh=> có kg aa

TH1:

P: AA x aa

G: A a

F1: Aa (100% mắt đen)

TH2:

P: Aa x aa

G: A,a a

F2: 1AA:2Aa:1aa (có người mắt đen, có người mắt xanh)

 

 

 

 

16 tháng 6 2019

a)F1 phân li theo tỉ lệ: 1 mắt lồi : 1 mắt dẹt

Đây là KG của phép lai phân tích

=> P: Bb xbb

Sơ đồ lai:

P: Bb x bb

G: B, b ; b

F1: 1 Bb: 1 bb ( 1 mắt lồi : 1 mắt dẹt)

b) Xảy ra 3 TH:

P1: Bb x Bb

P2: Bbx bb

P3: bb x bb

(Tự lập sơ đồ lai)

21 tháng 6 2019

a)F1 phân li theo tỉ lệ: 1 mắt lồi : 1 mắt dẹt

Đây là KG của phép lai phân tích

=> P: Bb xbb

Sơ đồ lai:

P: Bb x bb

G: B, b ; b

F1: 1 Bb: 1 bb ( 1 mắt lồi : 1 mắt dẹt)

b) Xảy ra 3 TH:

P1: Bb x Bb

P2: Bbx bb

P3: bb x bb

10 tháng 9 2018

1, Quy ước ; đen: A , đỏ: a

P: AA x aa

GP: A a

F1: 100%Aa ( mắt đen)

F1 giao phối với nhau Aa x Aa

F2 tỉ lệ kiểu gen : 1AA: 2Aa : 1aa

F2 tỉ lệ kiểu hình: 3 mắt đen: 1 mắt đỏ

3, F1 giao phối với F2: Aa x aa

FBtỉ lệ kiểu hình : 1 Aa : 1aa

FB tỉ lệ kiểu hình : 1 mắt đen : 1 mắt đỏ

13 tháng 10 2023

Cánh Dài : A , ngắn : a

Theo đề ra cho P cánh dài (A_) lai với cánh ngắn (aa)

=> P có các trường hợp : \(\left[{}\begin{matrix}AA\text{ x }aa\\Aa\text{ x }aa\end{matrix}\right.\)

a) Sđlai :

TH1 : Ptc :   AA        x          aa

G :      A                       a

F1 :          100% Aa    (100% cánh dài)

TH2 : P :  Aa          x          aa

G :          A;a                       a

F1 :      1Aa   :   1aa    (1 cánh dài : 1 cánh ngắn)

b) Cho F1 lai vs P

TH1 :    PxF1 :     ( 1AA : 1aa )          x        100% Aa 

             G :             1A  :  1a                       1A : 1a

             F2 :     1AA : 2Aa : 1aa   (3 dài : 1 ngắn)

TH2 :  PxF1 :     ( 1Aa : 1aa )         x         ( 1Aa : 1aa )

          G :              1A : 2a                             1A : 2a

          F2 :      1AA : 4Aa : 4aa    (5 dài : 4 ngắn)

c) Cho F1 tạp giao

Sđlai : 

TH1 : F1 x F1 :          Aa     x    Aa

          G :                A ; a             A ; a

         F2 :         1AA : 2Aa : 1aa   (3 dài : 1 ngắn)

TH2 : F1 x F1 :     ( 1Aa : 1aa )         x         ( 1Aa : 1aa )

               G :              1A : 2a                             1A : 2a

              F2 :      1AA : 4Aa : 4aa    (5 dài : 4 ngắn)

13 tháng 10 2023

Cày đi để mấy bữa nữa có người giúp t giải bài :>

10 tháng 1 2022

a) Sơ đồ lai:

P: AA (mắt đỏ) x aa (mắt trắng)

G(P):A_______a

F1:Aa(100%)__Mắt đỏ (100%)

b) F1 x F1: Aa (Mắt đỏ)  x Aa (Mắt đỏ)

G(F1): (1A:1a)________(1A:1a)

F2:1AA:2Aa:1aa (3 Mắt đỏ: 1 mắt trắng)

10 tháng 1 2022

A: mắt đỏ, a: mắt trắng.

P: mắt đỏ x mắt trắng -> 100% mắt đỏ(AA hoặc Aa)

\(\Rightarrow\)P: AA x aa

        (mđ)  (mt)

   F1: Aa(100% mắt đỏ).

b, F1: Aa x Aa

          (mđ)  (mt)

    F2: 1AA:2Aa:1aa->3 mắt đỏ:1 mắt trắng