K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2019

- H2O :SO3, CO2, NaCl,Na, Na2O.

SO3 + H2O --> H2SO4

CO2 + H2O <--> H2CO3

NaCl

Na + H2O --> NaOH + 1/2H2

Na2O + H2O --> 2NaOH

- KOH : Al2O3, SO3, CO2, NaCl, Na, Na2O.

2KOH + Al2O3 --> 2KAlO2 + H2O

2KOH + CO2 --> K2CO3 + H2O

KOH + CO2 --> KHCO3

2KOH + SO3 --> K2SO4 + H2O

Na + H2O --> NaOH + 1/2H2

Na2O + H2O --> 2NaOH

23 tháng 10 2019

Tan trong nước: SO3,CO2,NaCl,Na,Na2O

SO3+H2O--->H2SO4

CO2+H2O--->H2CO3

2Na+2H2O---->2NaOH+H2

Na2O+H2O-->2NaOH

tan trong KOH:Al2O3,,CO2, SO3

Al2O3+2KOH----> K2AlO2+H2O

CO2+2KOH--->K2CO3+H2O

2KOH+SO3---->K2SO4+H2O

27 tháng 9 2018

Phùng Hà ChâudungHà Yến NhiHoàng Thảo LinhNguyen PhamHắc Hường

27 tháng 9 2018

a) Các chất tác dụng với \(H_2O\) là: \(CaC_2,Al_4C_3,Mg_3N_2,CaH_2,Na_2O,NaCl,SO_3,CO_2,Na,CO\)

Các chất tác dụng với KOH là: \(Al_4C_3,Al_2O_3,SO_3,CO_2,CO\)

b)Các chất td vói HCl: \(CO_2,MgO,Cu\left(t^o\right),SiO_2,AgNO_3,Ag\left(t^o\right),Zn,MnO_2,Fe\left(OH\right)_3\)

c)Các chất td với \(H_2SO_4\) là: \(SO_3,MgO,Cu\left(t^o\right),Fe\left(OH\right)_3,BaCO_3,Ca_3\left(PO_4\right)_2\)

d) Các chất td với NaOH là: \(CO_2,H_2S,Al_2O_3,SO_3\)

23 tháng 9 2021

D

23 tháng 9 2021

C1 : Dãy nào sau đây đều tan được trong nước?

A. CuO , SO3 , K2O

B. Fe2O3 , Na2O , CaO

C. P2O5, CO2, Al2O3

D.CaO, K2O, SO3   

 

22 tháng 12 2021

câu 2

a)

cho các dd tác dụng với quỳ tím:

+ QT chuyển đỏ: H2SO4, HCl (1)

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ Qt không chuyển màu: KCl

- Cho 2 dd ở (1) tác dụng với dd Ba(OH)2

+ Không hiện tượng: HCl

2HCl + Ba(OH)2 --> BaCl2 + 2H2O

+ Kết tủa trắng: H2SO4

Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2H2O

b) 

- Cho các chất tác dụng với quỳ tím

+ QT chuyển đỏ: HCl 

+ QT chuyển xanh: NaOH

+ QT không chuyển màu: Na2SO4

 

7 tháng 10 2021

Oxit Axit

+SO2:Lưu huỳnh đi oxit

+SO3;lưu huỳnh trioxit

+P205:Đi photpho pentaoxit

+CO:Cacbon oxit

Oxit bazo:

+FeO: Sắt (III) oxit

+K2O:kali oxit

+Na2O:natri oxit

+BaO:bari oxit

+CaO:canxi oxit

+Al2O3;Nhôm oxit

Bazo:

+Mg(OH)2: Magie hidroxit

+NaOH:Natri hidroxit

Axit

+HCl;Axít clohiđric

+HNO3:Axit nitric

Muối

+CaCO3; canxicacbonat

B)\(FeO+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)

\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)

\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\)

\(H_2O+CO\rightarrow H_2+CO_2\)

\(H_2O+CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(3H_2O+Al_2O_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)

\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)

\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)

\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)

\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)

\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

7 tháng 10 2021

a/

FeO: Sắt (II) oxit, PL: oxit bazơ                              Mg(OH)2: Magie hiđroxit, PL: bazơ

CaCO3: Canxi cacbonat, PL: muối                       K2O: Kali oxit, PL: oxit bazơ

HCl: Axit clohiđric, PL: axit                                     NaOH: Natri hiđroxit, PL: bazơ

Na2O: Natri oxit, PL: oxit bazơ                              SO2: Lưu huỳnh đioxit, PL: oxit aixt

SO3: Lưu huỳnh trioxit, PL: oxit axit                       HNO3: Axit nitric, PL: axit

BaO: Bari oxit, PL: oxit bazơ                                 P2O5: Điphotpho pentaoxit, PL: oxit axit

CO: Cacbon monoxit, PL: oxit trung tính               CaO: Canxi oxit, PL: oxit bazơ

Al2O3: Nhôm oxit, PL: oxit bazơ

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ:A. KOH​B. KNO3​C. SO3​D. CaOCâu 13. Chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành muối và nước:​A. Cu​B. CuO​ ​C. CuSO4​D. CO2Câu 14. CaO có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:​A. Khí CO2​B. Khí SO2 ​C. Khí HCl​D. COCâu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư: ​A....
Đọc tiếp

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ:

A. KOH​

B. KNO3​

C. SO3​

D. CaO

Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành muối và nước:

​A. Cu​

B. CuO​ ​

C. CuSO4​

D. CO2

Câu 14. CaO có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:

​A. Khí CO2​

B. Khí SO2 ​

C. Khí HCl​

D. CO

Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư: ​

A. Nước.​​

B. Dung dịch NaOH. ​

C. Dung dịch HCl.​

D. dung dịch NaCl.

Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:. ​

A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

​B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước . .

​C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô. ​

D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :

​A. Bạc​

B. Đồng ​

C. Sắt​​

D. cacbon.

Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 : ​

A. Nhẹ hơn nước​

B. Tan được trong nước.

​C. Dễ hóa lỏng ​

D. Tất cả các ý trên .

Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO435% ​

A. 9gam​

B. 4,6gam ​

C. 5,6gam​

D. 1,7gam

Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nướC. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng. ​

A. 1,5M​

B. 2,0 M​

C. 2,5 M​

D. 3,0 M.

0
21 tháng 12 2022

a) 

$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$

b) 
$Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$

$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$

c) 

$AgNO_3 + HCl \to AgCl + HNO_3$

d)

$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$

e)

$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$

21 tháng 12 2022

a) \(Al\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)

b) \(Cu\left(OH\right)_2,CuO\)

\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

c) \(AgNO_3\)

\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)

d) \(MgO\)

\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)

e) \(Fe_2O_3\)

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

9 tháng 9 2021

a)

Oxit: 

$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit

$CuO$ : Đồng II oxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$K_2O$ : Kali oxit

$CO$ : Cacbon oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ

Axit : 

$HCl$ : Axit clohidric

$HNO_3$ : Axit nitric

$H_2SO_4$ : Axit sunfuric

Bazo : 

$NaOH$ : Natri hidroxit

$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit

$Ca(OH)_2$:  Canxi hidroxit

Muối : 

$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat

$CuSO_4$:  Đồng II sunfat

$CaCO_3$ : Canxi cacbonat

$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat

b)

$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$

$K_2O + H_2O \to 2KOH$

a.

Oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CuO: Đồng(II) oxit

CO2: cacbon đioxit

CO: Cacbon oxit

Al2O3: nhôm oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

K2O: kali oxit

Axit

HCl: axit clohidric

HNO3: axit nitric

H2SO4: axit sunfuric

Bazo

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit

Muối

Na2CO3: natri cacbonat

CuSO4: đồng (II) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

KHSO4: kali hidrosunfat

 

b.

SO3 + H2O -> H2SO4

CO2 + H2\(⇌\) H2CO3

K2O + H2O -> 2 KOH