Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Quy ước Xám : A / Trắng : a
Xét TH a :
Có P tương phản (xám >< trắng) , F1 thu được 100% trội
=> P thuần chủng , F1 dị hợp
-> P có KG : AA x aa , F1 có KG Aa
Sđlai :
Ptc : AA x aa
G : A a
F1 : 100% Aa (100% xám)
Xét TH b :
Ở F1 : \(\dfrac{xám}{trắng}=\dfrac{118}{39}\approx\dfrac{3}{1}\)
-> P có KG : Aa (xám)
Sđlai :
P : Aa x Aa
G : A;a A;a
F1 : 1AA : 2Aa : 1aa (3 xám : 1 trắng)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Xét
+ Phép lai 2: sọc × xám → 1sọc: 2xám:1 trắng→ xám >sọc>trắng
+ Phép lai 1: sọc × vàng → 1 sọc:1 xám nhạt: 1 vàng : 1 trắng → kiểu hình xám nhạt là kiểu hình trung gian giữa sọc và vàng → sọc trội không hoàn toàn so với vàng
Thứ tự trội lặn: A1 > A2 = A3>A4 → I sai
Kiểu gen P của các phép lai:
PL 1: A2A4 × A3A4 → A2A3 (xám nhạt): A2A4 (sọc):A3A4(vàng):A4A4 (trắng)
PL2: A2A4 × A1A4 → A1A4 :A1A2 (2 xám): A2A4 (sọc):A4A4 (trắng)
PL3: A1A3 ×A3A3 → A1A3 (xám) :1A3A3 (vàng)
II đúng
III đúng, 1 gen có 4 alen, số kiểu gen tối đa là C 4 2 + 4 = 10
IV sai, xám nhạt chỉ có kiểu gen A2A3 (xám nhạt)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Xét
+ Phép lai 2: sọc × xám → 1 sọc : 2 xám :1 trắng → xám > sọc > trắng
+ Phép lai 1: sọc × vàng → 1 sọc : 1 xám nhạt : 1 vàng : 1 trắng → kiểu hình xám nhạt là kiểu hình trung gian giữa sọc và vàng → sọc trội không hoàn toàn so với vàng
Thứ tự trội lặn: A1 > A2 = A3 > A4 → I sai
Kiểu gen P của các phép lai:
PL1: A2A4 × A3A4 → A2A3 (xám nhạt) : A2A4 (sọc) : A3A4 (vàng) : A4A4 (trắng)
PL2: A2A4 × A1A4 → A1A4 : A1A2 (2 xám) : A2A4 (sọc) : A4A4 (trắng)
PL3: A1A3 × A3A3 → A1A3 (xám) : 1A3A3 (vàng)
II đúng
III đúng, 1 gen có 4 alen, số kiểu gen tối đa là +4=10
IV sai, xám nhạt chỉ có kiểu gen A2A3 (xám nhạt)
Đáp án cần chọn là: D
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
PL 1: Vàng × xám →2 vàng : 1 xám : 1 trắng→ Vàng>xám>trắng
PL 2: Đỏ × vàng →2 đỏ : 1 vàng : 1 xám → Đỏ>vàng>xám
Thứ tự trội, lặn là: đỏ > vàng > xám > trắng.
Quy ước: A1: lông đỏ>A2: lông vàng>A3: lông xám>A4: lông trắng
PL1: A2A4 × A3A4 → 1A2A3:1A2A4:1A3A4:1A4A4
PL2: A1A3 × A2A3/4 → 1A1A2:1A1A3/4:1A2A3:1A3A3/4
Xét các phát biểu:
I đúng, là A1A1/2/3/4
II đúng. Cho tất cả các cá thể lông vàng F1 của phép lai 1 lai với cá thể lông trắng : 1A2A3:1A2A4 × A4A4 ↔(2A2:1A3:1A4) ×A4 →50% số cá thể lông vàng
III đúng.
IV đúng, cho cá thể lông vàng ở thế hệ P của phép lai 2 giao phối với cá thể lông trắng A2A4 × A4A4 →1 vàng : 1 trắng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
PL 1: Vàng × xám →2 vàng : 1 xám : 1 trắng→ Vàng>xám>trắng
PL 2: Đỏ × vàng →2 đỏ : 1 vàng : 1 xám → Đỏ>vàng>xám
Thứ tự trội, lặn là: đỏ > vàng > xám > trắng.
Quy ước: A1: lông đỏ>A2: lông vàng>A3: lông xám>A4: lông trắng
PL1: A2A4 × A3A4 → 1A2A3:1A2A4:1A3A4:1A4A4
PL2: A1A3 × A2A3/4 → 1A1A2:1A1A3/4:1A2A3:1A3A3/4; A1A4 × A2A3
Xét các phát biểu:
I đúng, là A1A1/2/3/4
II đúng. Cho tất cả các cá thể lông xám P của phép lai 1 lai với cá thể lông trắng :
A3A4 × A4A4→ 1A3A4:1 A4A4→50% số cá thể lông trắng.
III đúng.
IV đúng, cho cá thể lông vàng ở thế hệ P của phép lai 1 giao phối với cá thể lông vàng ở thế hệ P của phép lai 2: A2A4 × A2A4 →3 vàng : 1 trắng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
PL 1: Vàng × xám →2 vàng : 1 xám : 1 trắng→ Vàng>xám>trắng
PL 2: Đỏ × vàng →2 đỏ : 1 vàng : 1 xám → Đỏ>vàng>xám
Thứ tự trội, lặn là: đỏ > vàng > xám > trắng.
Quy ước: A1: lông đỏ>A2: lông vàng>A3: lông xám>A4: lông trắng
PL1: A2A4 × A3A4 → 1A2A3:1A2A4:1A3A4:1A4A4
PL2: A1A3 × A2A3/4 → 1A1A2:1A1A3/4:1A2A3:1A3A3/4; A1A4 × A2A3
Xét các phát biểu:
I đúng, là A1A1/2/3/4
II đúng. Cho tất cả các cá thể lông xám P của phép lai 1 lai với cá thể lông trắng :
A3A4 × A4A4→ 1A3A4:1 A4A4→50% số cá thể lông trắng.
III đúng.
IV đúng, cho cá thể lông vàng ở thế hệ P của phép lai 1 giao phối với cá thể lông vàng ở thế hệ P của phép lai 2: A2A4 × A2A4 →3 vàng : 1 trắng.
Đáp án cần chọn là: B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
I. đúng. Tỉ lệ kiểu hình ở 2 giới F1 không đều nhau → Tính trạng màu cánh di truyền liên kết với giới tính
II. đúng
+ Xét phép lai 2: cánh đỏ ×cánh xám → 1 cánh đỏ : 2 cánh xám : 1 cánh trắng
→ xám > đỏ > trắng
Quy ước gen: A: cánh xám > A1: cánh đỏ> a: cánh trắng
+ Phép lai 1: X A X a × X A Y → 1 〖 X A X 〗 A : 1 X A X a : 1 X A Y : 1 X a Y (2 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)
+ Phép lai 2: X A X a × X ( A 1 ) Y → 1 〖 X A X 〗 ( A 1 ) : 1 X ( A 1 ) X a : 1 X A Y : 1 X ( A 1 ) Y (1 ruồi cái cánh đỏ: 1 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)
+ Phép lai 3: X ( A 1 ) X a × X ( A 1 ) Y → 1 〖 X ( A 1 ) X 〗 ( A 1 ) : 1 X ( A 1 ) X a : 1 X ( A 1 ) Y : 1 X a Y (2 ruồi cái cánh đỏ: 1 ruồi đực cánh đỏ: 1 ruồi đực cánh trắng)
III. đúng. Lai giữa cái ở phép lai 2 với đực phép lai 1:
X A X a × X A Y → 1 〖 X A X 〗 A : 1 X A X a : 1 X A Y : 1 X a Y (2 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)
IV. đúng. Lai giữa cái ở phép lai thứ 2 với đực ở phép lai thứ 3:
X A X a × X ( A 1 ) Y → 1 〖 X A X 〗 ( A 1 ) : 1 X ( A 1 ) X a : 1 X A Y : 1 X ( A 1 ) Y 50% cánh xám: 25% cánh đỏ: 25% cánh trắng)
Đáp án cần chọn là: B
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
I.đúng. Tỉ lệ kiểu hình ở 2 giới F1 không đều nhau Tính trạng màu cánh di truyền liên kết với giới tính
II. đúng
+ Xét phép lai 2: cánh đỏ ×cánh xám → 1 cánh đỏ : 2 cánh xám : 1 cánh trắng
→ xám > đỏ > trắng
Quy ước gen: A: cánh xám > A1: cánh đỏ> a: cánh trắng
+ Phép lai 1: (2 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)
+ Phép lai 2: (1 ruồi cái cánh đỏ: 1 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)
+ Phép lai 3: (2 ruồi cái cánh đỏ: 1 ruồi đực cánh đỏ: 1 ruồi đực cánh trắng)
III. đúng. Lai giữa cái ở phép lai 2 với đực phép lai 1: (2 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)
IV. đúng. Lai giữa cái ở phép lai thứ 2 với đực ở phép lai thứ 3:
(50% cánh xám: 25% cánh đỏ: 25% cánh trắng)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
I. đúng. Tỉ lệ kiểu hình ở 2 giới F1 không đều nhau → Tính trạng màu cánh di truyền liên kết với giới tính
II. đúng
+ Xét phép lai 2: cánh đỏ ×cánh xám → 1 cánh đỏ : 2 cánh xám : 1 cánh trắng
→ xám > đỏ > trắng
Quy ước gen: A: cánh xám > A1: cánh đỏ> a: cánh trắng
+ Phép lai 1: X A X a × X A Y → 1 X A X A : 1 X A X a : 1 X A Y : 1 X a Y (2 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)
+ Phép lai 2: X A X a × X ( A 1 ) Y → 1 X A X ( A 1 ) : 1 X ( A 1 ) X a : 1 X A Y : 1 X ( A 1 ) Y (1 ruồi cái cánh đỏ: 1 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)
+ Phép lai 3: X ( A 1 ) X a × X ( A 1 ) Y → 1 X ( A 1 ) X ( A 1 ) : 1 X ( A 1 ) X a : 1 X ( A 1 ) Y : 1 X a Y (2 ruồi cái cánh đỏ: 1 ruồi đực cánh đỏ: 1 ruồi đực cánh trắng)
III. đúng. Lai giữa cái ở phép lai 2 với đực phép lai 1:
X A X a × X A Y → 1 X A X A : 1 X A X a : 1 X A Y : 1 X a Y (2 ruồi cái cánh xám: 1 ruồi đực cánh xám: 1 ruồi đực cánh trắng)
IV. đúng. Lai giữa cái ở phép lai thứ 2 với đực ở phép lai thứ 3:
X A X a × X ( A 1 ) Y → 1 X A X ( A 1 ) : 1 X ( A 1 ) X a : 1 X A Y : 1 X ( A 1 ) Y (50% cánh xám: 25% cánh đỏ: 25% cánh trắng)
Đáp án cần chọn là: B