K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về khí áp?

 A.

Không khí càng loãng, khí áp càng giảm.

 B.

Càng lên cao, khí áp càng tăng.

 C.

Không khí chứa ít hơi nước khí áp tăng.

 D.

Nhiệt độ không khí tăng, khí áp giảm

21 tháng 2 2021

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về khí áp?

A.Không khí càng loãng, khí áp càng giảm.

B.Càng lên cao, khí áp càng tăng.

C.Không khí chứa ít hơi nước khí áp tăng.

D.Nhiệt độ không khí tăng, khí áp giảm

21 tháng 2 2021

Khả năng chứa hơi nước của không khí càng lớn khi

 

 A.

nhiệt độ không khí tăng.

 B.

 không khí bị hóa lạnh.

 C.

 không khí bốc lên cao.

 D.

nhiệt độ không khí giảm.

21 tháng 2 2021

Khả năng chứa hơi nước của không khí càng lớn khi

 A.nhiệt độ không khí tăng.

 B.không khí bị hóa lạnh.

 C. không khí bốc lên cao.

 D.nhiệt độ không khí giảm

3 tháng 8 2021

A.Do trong không khí chứa hơi nước

k hộ mình nhá !

cảm ơn mn trước!

3 tháng 8 2021

A.Do trong ko khí có chứa hơi nc

23 tháng 2 2021

Câu a

7 tháng 3 2021

Mình nghĩ là câu D đúng.

Chúc bạn học tốt!! vui

17 tháng 2 2016

1/ Tăng <=> hơi nước nhanh bốc hơi => chứa nhiều hơi nước hơn

2/ Giảm <=> ít thoát hơi ước => chứa ít hơi nước hơn

12 tháng 3 2021

Đặc điểm nào sau đây không phải của tầng đối lưu?

Tập trung 90% không khí của khí quyển.

Nằm sát mặt đất lên độ cao 10 km.

Không khí chuyển động theo chiều ngang.

Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm.

12 tháng 3 2021

Không khí chuyển động theo chiều ngang.

Câu 2. Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây?A. Tầng đối lưu.                   B. Tầng bình lưu.C. Tầng giữa.                        D. Tầng nhiệt.Câu 3. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây?A. Tầng đối lưu.                   B. Tầng bình lưu.C. Tầng giữa.                        D. Tầng nhiệt.Câu 4. Đai áp thấp ôn đới nằm ở...
Đọc tiếp

Câu 2. Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây?

A. Tầng đối lưu.                   B. Tầng bình lưu.

C. Tầng giữa.                        D. Tầng nhiệt.

Câu 3. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây?

A. Tầng đối lưu.                   B. Tầng bình lưu.

C. Tầng giữa.                        D. Tầng nhiệt.

Câu 4. Đai áp thấp ôn đới nằm ở khoảng vĩ độ nào sau đây?

A. 300                                     B. 600 

C. 900                                     D. 00 

Câu 5. Đai áp cao cận nhiệt đới nằm ở khoảng vĩ độ nào sau đây?

A. 300                                     B. 600 

C. 00                                        D. 900 

Câu 6. Gió thổi theo một chiều quanh năm từ khoảng 300 về xích đạo (00) được gọi là gió

A. Tây ôn đới.                       B. Tín phong.

C. Đông cực.                        D. Địa phương.

Câu 7. Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất cao nhất ở khu vực:

A.  xích đạo

B.  chí tuyến

C.  ôn đới

D.  cực

Câu 8. Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất:

A. giảm dần từ hai cực về xích đạo

B.  giảm dần từ xích đạo về hai cực.

C.  tăng dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó giảm dần về cực.

D. giảm dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó tăng dần về cực.

 

 

 

 

Câu 9: Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất thấp nhất ở khu vực:

A.  xích đạo

B.  chí tuyến

C.  ôn đới

D.  cực

Câu 10: Mây được hình thành khi hơi nước ngưng kết:

A.  ở lớp không khí sát mặt đất.

B.  ở các tầng cao của khí quyển

C.  thành từng đám ở các độ cao khác nhau.

D.  ở tầng ngoài cùng của khí quyển.

3
13 tháng 3 2022

Câu 2. Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây?

A. Tầng đối lưu.                   B. Tầng bình lưu.

C. Tầng giữa.                        D. Tầng nhiệt.

Câu 3. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây?

A. Tầng đối lưu.                   B. Tầng bình lưu.

C. Tầng giữa.                        D. Tầng nhiệt.

Câu 4. Đai áp thấp ôn đới nằm ở khoảng vĩ độ nào sau đây?

A. 300                                     B. 600 

C. 900                                     D. 00 

Câu 5. Đai áp cao cận nhiệt đới nằm ở khoảng vĩ độ nào sau đây?

A. 300                                     B. 600 

C. 00                                        D. 900 

Câu 6. Gió thổi theo một chiều quanh năm từ khoảng 300 về xích đạo (00) được gọi là gió

A. Tây ôn đới.                       B. Tín phong.

C. Đông cực.                        D. Địa phương.

Câu 7. Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất cao nhất ở khu vực:

A.  xích đạo

B.  chí tuyến

C.  ôn đới

D.  cực

Câu 8. Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất:

A. giảm dần từ hai cực về xích đạo

B.  giảm dần từ xích đạo về hai cực.

C.  tăng dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó giảm dần về cực.

D. giảm dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó tăng dần về cực.

 

 

Câu 9: Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất thấp nhất ở khu vực:

A.  xích đạo

B.  chí tuyến

C.  ôn đới

D.  cực

Câu 10: Mây được hình thành khi hơi nước ngưng kết:

A.  ở lớp không khí sát mặt đất.

B.  ở các tầng cao của khí quyển

C.  thành từng đám ở các độ cao khác nhau.

 

D.  ở tầng ngoài cùng của khí quyển.

 

13 tháng 3 2022

Câu 2. Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây?

A. Tầng đối lưu.                   B. Tầng bình lưu.

C. Tầng giữa.                        D. Tầng nhiệt.

Câu 3. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây?

A. Tầng đối lưu.                   B. Tầng bình lưu.

C. Tầng giữa.                        D. Tầng nhiệt.

Câu 4. Đai áp thấp ôn đới nằm ở khoảng vĩ độ nào sau đây?

A. 300                                     B. 600 

C. 900                                     D. 00 

Câu 5. Đai áp cao cận nhiệt đới nằm ở khoảng vĩ độ nào sau đây?

A. 300                                     B. 600 

C. 00                                        D. 900 

Câu 6. Gió thổi theo một chiều quanh năm từ khoảng 30về xích đạo (00) được gọi là gió

A. Tây ôn đới.                       B. Tín phong.

C. Đông cực.                        D. Địa phương.

Câu 7. Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất cao nhất ở khu vực:

A.  xích đạo

B.  chí tuyến

C.  ôn đới

D.  cực

Câu 8. Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất:

A. giảm dần từ hai cực về xích đạo

B.  giảm dần từ xích đạo về hai cực.

C.  tăng dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó giảm dần về cực.

D. giảm dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó tăng dần về cực.

Câu 9: Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất thấp nhất ở khu vực:

A.  xích đạo

B.  chí tuyến

C.  ôn đới

D.  cực

Câu 10: Mây được hình thành khi hơi nước ngưng kết:

A.  ở lớp không khí sát mặt đất.

B.  ở các tầng cao của khí quyển

C.  thành từng đám ở các độ cao khác nhau.

D.  ở tầng ngoài cùng của khí quyển.

Câu 3: Nhiệt độ không khí cao nhất ở khu vực nào sau đây?A. Chí tuyến.B. Cận cực.C. Xích đạo.D. Ôn đới.Câu 4: Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?A. Ẩm kế.B. Áp kế.C. Nhiệt kế.D. Vũ kế.Câu 5: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển làA. Sinh vật.B. Biển và đại dương.C. Sông ngòi.D. Ao, hồ.Câu 6: Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất làA. Con người đốt nóng.B. Ánh sáng từ Mặt...
Đọc tiếp

Câu 3: Nhiệt độ không khí cao nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Chí tuyến.

B. Cận cực.

C. Xích đạo.

D. Ôn đới.

Câu 4: Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?

A. Ẩm kế.

B. Áp kế.

C. Nhiệt kế.

D. Vũ kế.

Câu 5: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là

A. Sinh vật.

B. Biển và đại dương.

C. Sông ngòi.

D. Ao, hồ.

Câu 6: Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là

A. Con người đốt nóng.

B. Ánh sáng từ Mặt Trời.

C. Các hoạt động công nghiệp.

D. Sự đốt nóng của Sao Hỏa.

Câu 7: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng

A. Tăng.

B. Không đổi.

C. Giảm.

D. Biến động.

Câu 8: Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì

A. Hình thành độ ẩm tuyệt đối.

B. Tạo thành các đám mây.

C. Sẽ diễn ra hiện tượng mưa.

D. Diễn ra sự ngưng tụ.

Câu 9: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

A. Tây ôn đới.

B. Gió mùa.

C. Tín phong.

D. Đông cực.

Câu 10: Yếu tố tự nhiên rất quan trọng có liên quan trực tiếp tới đời sống và sản xuất của con người là

A. Thổ nhưỡng.

B. Địa hình.

C. Sông ngòi.

D. Khí hậu.

Câu 11: Khí hậu là hiện tượng khí tượng

A. Xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.

B. Lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.

C. Xảy ra trong một ngày ở một địa phương.

D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 12: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra

A. Trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.

B. Lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.

C. Trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.

D. Khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian

Câu 13: Nhân tố nào sau đây quyết định đến sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất?

A. Gió mùa.

B. Dòng biển.

C. Địa hình.

D. Vĩ độ.

Câu 14: Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?

A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

Câu 15: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 16: Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào?

A. Nhiệt đới.

B. Cận nhiệt đới.

C. Ôn đới.

D. Hàn đới.

Câu 17: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?

A. Cận nhiệt.

B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Hàn đới.

Câu 18: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới lạnh?

A. Tây ôn đới.

B. Gió mùa.

C. Tín phong.

D. Đông cực.

Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu trên Trái Đất có các loại gió là do

A. Hoạt động của hoàn lưu khí quyển.

B. Sự phân bố xem kẽn của các đai áp.

C. Sức hút của Trái Đất và Mặt Trăng.

D. Tác động từ hoạt động công nghiệp.

Câu 20: Nguyên nhân cơ bản khiến cho nước và đất có nhiệt độ khác nhau là do

A. Đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau.

B. Nước có nhiều thủy hải sản cần không khí hơn đất.

C. Lượng nhiệt chiếu xuống đất, mặt nước khác nhau.

D. Trên mặt đất có nhiều loài động thực vật sinh sống.

 

9