K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 7 2018

a) dùng nước: CaO pứ tạo thành Ca(OH)2, CaCO3 không tan

b) cho pứ CO2, tạo CaCO3, Na2CO3; rồi cho vào nước, CaCO3 không tan chất bđ: CaO; Na2CO3 tan chất bđ: Na2O

c) cho vào nước: CaO tan tạo Ca(OH)2, CuO không tan

e) dùng nước biết CaCO3 không tan, Na2CO3 tan

d) cho vào nước, tạo Ca(OH)2, H3PO4; nhúng quỳ tím vào, Ca(OH) quỳ tím -> xanh, chất bđ: CaO; H3PO4 quỳ tím -> đỏ, chất bđ: P2O5

Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất trong mỗi dãy chất sau đâya) 2 chất rắn màu trắng CaO và Na2O                                    b) 2 chất rắn màu trắng MgO và CaOc) 2 chất rắn màu trắng CaO và CaCO3                                    d) 2 chất rắn màu trắng CaO và P2O5Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất trong mỗi dãy chất sau đâya) 2 chất khí không màu CO2 và...
Đọc tiếp

Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất trong mỗi dãy chất sau đây

a) 2 chất rắn màu trắng CaO và Na2O                                    b) 2 chất rắn màu trắng MgO và CaO

c) 2 chất rắn màu trắng CaO và CaCO3                                    d) 2 chất rắn màu trắng CaO và P2O5

Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất trong mỗi dãy chất sau đây

a) 2 chất khí không màu CO2 và O2                                              b) 2 chất khí không màu SO2 và O2

c) 2 chất khí không màu CO và CO2                                           d) 2 chất khí không màu H2 và SO2

e) 2 chất khí không màu O2 và N2                              e) 3 chất khí không màu CO2, H2 và N2

Câu 3: Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học

a) HCl và H2SO4                                                                                               b) NaCl và K2SO4

c) Na2SO4 và H2SO4                                                                                     d) KNO3 và KCl

Câu 4:  Nhận biết các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học

a) K2SO4 và Fe2(SO4)3                                                                               b) Na2SO4 và CuSO4

c) NaCl và BaCl2                                                                                             d) Na2SO4 và Na2CO3

6

Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất trong mỗi dãy chất sau đây

a) 2 chất rắn màu trắng CaO và Na2O  

----

- Cho nước vào, cả 2 đều tan tạo thành các dung dịch.

PTHH: CaO + H2O -> Ca(OH)2

Na2O + H2O -> 2 NaOH

- Dẫn khí CO2 vào 2 dung dịch trên, quan sát thấy:

+ Có kết tủa trắng CaCO3 -> dd Ca(OH)2 => Nhận biết CaO

+ Không có kết tủa trắng => dd NaOH => Na2O

 

Câu 1:

 b) 2 chất rắn màu trắng MgO và CaO

--

- Nhỏ nước vào các chất rắn:

+ Không tan -> MgO

+ Tan, tạo thành dung dịch => CaO

PTHH: CaO + H2O -> Ca(OH)2

c) 2 chất rắn màu trắng CaO và CaCO3          

------

 - Cho nước vào 2 chất rắn, quan sát:

+ Tan, tạo thành dung dịch -> Ca(OH)2 -> Rắn CaO

+ Không tan -> Rắn CaCO3.

PTHH: CaO + H2O -> Ca(OH)2                          

d) 2 chất rắn màu trắng CaO và P2O

- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

- Cho nước sau đó cho thêm quỳ tím, quan sát thấy:

+ Tan trong nước, tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh => CaO

+ Tan trong nước, tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ => P2O5

PTHH: CaO + H2O -> Ca(OH)2

P2O5 +3 H2O ->  2 H3PO4

7 tháng 10 2021

Oxit Axit

+SO2:Lưu huỳnh đi oxit

+SO3;lưu huỳnh trioxit

+P205:Đi photpho pentaoxit

+CO:Cacbon oxit

Oxit bazo:

+FeO: Sắt (III) oxit

+K2O:kali oxit

+Na2O:natri oxit

+BaO:bari oxit

+CaO:canxi oxit

+Al2O3;Nhôm oxit

Bazo:

+Mg(OH)2: Magie hidroxit

+NaOH:Natri hidroxit

Axit

+HCl;Axít clohiđric

+HNO3:Axit nitric

Muối

+CaCO3; canxicacbonat

B)\(FeO+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)

\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)

\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\)

\(H_2O+CO\rightarrow H_2+CO_2\)

\(H_2O+CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(3H_2O+Al_2O_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)

\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)

\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)

\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)

\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)

\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

7 tháng 10 2021

a/

FeO: Sắt (II) oxit, PL: oxit bazơ                              Mg(OH)2: Magie hiđroxit, PL: bazơ

CaCO3: Canxi cacbonat, PL: muối                       K2O: Kali oxit, PL: oxit bazơ

HCl: Axit clohiđric, PL: axit                                     NaOH: Natri hiđroxit, PL: bazơ

Na2O: Natri oxit, PL: oxit bazơ                              SO2: Lưu huỳnh đioxit, PL: oxit aixt

SO3: Lưu huỳnh trioxit, PL: oxit axit                       HNO3: Axit nitric, PL: axit

BaO: Bari oxit, PL: oxit bazơ                                 P2O5: Điphotpho pentaoxit, PL: oxit axit

CO: Cacbon monoxit, PL: oxit trung tính               CaO: Canxi oxit, PL: oxit bazơ

Al2O3: Nhôm oxit, PL: oxit bazơ

6 tháng 11 2021

a)\(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+SO_2\uparrow\)

   \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,xt}2SO_3\)

   \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

   \(H_2SO_4+CuCl_2\rightarrow HCl+CuSO_4\)

   \(CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+BaSO_4\downarrow\)

6 tháng 11 2021

b)\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)

   \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

   \(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)

   \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)

   \(CaCl_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2HCl\)

c)\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

   \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

   \(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)

   \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)

   \(2NaCl+2H_2O\rightarrow H_2+Cl_2+2NaOH\)

4) Dùng hóa chất thích hợp để nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn sau:a) CuO, Na2O, P2O5                           b) CaO, CaCO3, BaSO45) Cho 2,7g CuCl2 tác dụng hết với dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc ta thu đươc kết tủa D. lọc kết tủa D đem nung đến khối lượng không đổi thu được chât rắn E.a) Viết các phương trình phản ứng.b) Tính khối lượng kết tủa D và khối lượng chất rắn...
Đọc tiếp

4) Dùng hóa chất thích hợp để nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn sau:

a) CuO, Na2O, P2O5                           b) CaO, CaCO3, BaSO4

5) Cho 2,7g CuCl2 tác dụng hết với dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc ta thu đươc kết tủa D. lọc kết tủa D đem nung đến khối lượng không đổi thu được chât rắn E.

a) Viết các phương trình phản ứng.

b) Tính khối lượng kết tủa D và khối lượng chất rắn E.

6) Cho 100g dung dịch H2­SO4 19,6% vào 400g dung dịch BaCl2 13%.

a) Viết phương trình phản ứng.

b) Tính khối lượng kết tủa tạo thành.

c) Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch sau phản ứng.

7) Dẫn 5,6 lít khí CO2 (đktc) đi qua 150ml dung dịch NaOH 1M.

a) Viết phương trình phản ứng.

b) Tính khối lượng các chất sau phản ứng.

8) Hòa tan17,6g hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 vào dung dịch H2SO4 0,5M thì thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc)

a) Viết phương trình phản ứng.

b) Tính % về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.

c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng.

9) Trung hòa 30 ml dd H2SO4 1 M cần dùng 50 ml dd NaOH

a) Tính nồng độ dd NaOH đã dùng

b) Nếu trung hòa dd H2SO4 ở trên bằng dd KOH 5,6% có khối lượng riêng 1,045 g/ml thì cần bao nhiêu ml dd KOH?

2
1 tháng 12 2021

Hòa tan các chất rắn vào nước

+ Tan : Na2O, P2O5 , NaCl

Na2O+H2O→2NaOHNa2O+H2O→2NaOH

P2O5+3H2O→2H3PO4P2O5+3H2O→2H3PO4

+ Không tan : MgO

Cho quỳ tím vào dung dịch của các mẫu thử tan trong nước

+ Quỳ hóa xanh : Na2O

+ Quỳ hóa đỏ : P2O5

1 tháng 12 2021

Bạn ơi bạn chưa làm được bài nào trong 6 bài trên? 

9 tháng 11 2021

 Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit (oxide)?

A. CaO, SO2, NaOH, H2S. B. K2O, CaCO3, Na2O, BaO.

 

C. SO2, SO3, CuO, Fe2O3. D. Ba(OH)2, CaCO3, Na2O, CaCl2

 

9 tháng 11 2021

trùi ui idol cj Giang wa' :333 GP tăng nhanh z

8 tháng 7 2021

a)

 

NaCl

Na2SO4

HCl

H2SO4

Quỳ tím

Không hiện tượng

Không hiện tượng

Quỳ tím chuyển đỏ

Quỳ tím chuyển đỏ

BaCl2

Không hiện tượng

Xuất hiện kết tủa trắng

Không hiện tượng

Xuất hiện kết tủa trắng

PTHH: Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4

             H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4

 

b)

 

NaCl

MgCl2

AlCl3

NaOH (thêm dần đến dư)

Không hiện tượng

Xuất hiện kết tủa trắng, không tan khi cho dư NaOH

Xuất hiện kết tủa dạng keo trắng, tan dần khi cho dư NaOH

PTHH: MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl

             AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl

             NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O

c)

 

CaO

Ca(OH)2

CaCO3

Quỳ tím

Không hiện tượng

Quỳ tím chuyển xanh

Không hiện tượng

HCl

Không hiện tượng

               __

Có khí thoát ra

PTHH:         CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

                     CaO + HCl → CaCl2 + H2O

d)

 

Na2CO3

CaCO3

BaSO4

CaSO4

Xuất hiện kết tủa trắng

Không hiện tượng

Không hiện tượng

HCl

                __

Có khí thoát ra

Không hiện tượng

PTHH:   CaSO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CaCO3

               2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O

1 tháng 11 2021

undefined

15 tháng 10 2023

\(a)2Ca+O_2\xrightarrow[]{t^0}2CaO\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ CaCO_3\xrightarrow[]{t^0}CaO+CO_2\\ Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)

\(b)4Na+O_2\xrightarrow[]{}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ 2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\)

\(c)4FeS_2+11O_2\xrightarrow[]{t^0}2Fe_2O_3+8SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^0}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

15 tháng 10 2023

Câu b PTHH đầu không cần nhiệt