K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 5 2023

TP muối: 1 hay nhiều nguyên tử kim loại hoặc một hay nhiều ion dương với một hay nhiều gốc axit/gốc muối

TP axit: 1 hay nhiều nguyên tử H với 1 gốc muối

TP bazo: Một nguyên tử kim loại với một hay nhiều gốc -OH

18 tháng 9 2021

hãy nêu những biểu hiện được coi là tính chất của chất.

-tính chất vật lí , độ cứng , dẫn điện , ánh kim , vv

- tính chất vật lí như td với axit , td với bazo , td với muối vv

Em biết những tính chất gì của muối ăn,đường?

- muối ăn ở dạng tinh thể , dễ tan trong nước , có vị mặn , tó pứ với AgNO3, hoặc làm chất điều chế HCl trong phòng thí nghiệm 

- đường ở dạng tinh thể trong suốt , tan tốt trong nước , thủy phân trong mt axit , td với Cu(oH)2

Thử so sánh 1 vài điểm giống nhau và khác nhau về tính chất giữa đường và muối?

- Giống nhau là đều tan , là hợp chất vôi cơ , 

- khác nhau 

NaCl : td với AgNO3

AgNO3+NaCl->NaNO3+AgCl

đường : bị thủy phân 

C12H22O11-H+ ->C6H12O6+C6H12O6

 
10 tháng 3 2021

Giống nhau : Đều tan tốt trong nước, tồn tại ở dạng rắn(tinh thể)

Khác nhau

Muối ăn : Có vị mặn,cô cạn thu được muối khan

Đường : Có vị ngọt, dễ bắt lửa,dễ cháy.

10 tháng 3 2021

1. Mỗi chất có những tính chất nhất định.

2. Trạng thái hay thể (rắn, lỏng hay khí), màu, mùi, vị,tính tan hay không tan trong nước (hay trong một chất lỏng khác), nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt... là những tính chất vật lí. Còn khả năng biến đổi thành chất khác, thí dụ, khả năng bị phân huỷ, tính cháy được (trong các chương sau sẽ cho thấy, khi một chất cháy không phải là nó mất đi, mà là biến đổi thành chất khác) là những tính chất hoá họ

Giống nhau : Đều tan trong nước, tồn tại ở dạng rắn(tinh thể)

Khác nhau

Muối ăn : Có vị mặn,cô cạn thu được muối khan

Đường : Có vị ngọt, dễ bắt lửa,dễ cháy.

c. 

15 tháng 2 2022

Axit: Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử H này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

CTHH của axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.

Dựa vào thành phần phân tử, axit được chia làm 2 loại:

Axit có oxi: H2CO3, HNO3, H2SO4, H3PO4 …

Axit không có oxi: HCl, H2S, HCN, HBr…

Axit có nhiều nguyên tử oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + ic

Tên axit = tên phi kim + hidric

Bazo: Phân tử bazo gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

CTHH của bazo gồm 1 nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

Dựa vào tính tan, bazo được chia làm 2 loại:

Bazo tan trong nước: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2…

Bazo không tan trong nước: Cu(OH)2, Fe(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2…

Tên bazo được gọi như sau:

Tên bazơ = tên kim loại (kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị) + hidroxit

Muối: Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.

CTHH của muối gồm 2 phần: kim loại và gốc axit

Dựa vào thành phần, muối được chia làm 2 loại:

Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử H có thể thay thể bằng một nguyên tử kim loại. Ví dụ: NaNO3, Na2SO4, CaCO3…

Muối axit: là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Hóa trị của gốc axit = số nguyên tử H đã được thay thế. Ví dụ: NaHCO3, NaHSO4, Na2HPO4…

Tên muối được gọi như sau:

Tên muối =tên kim loại (kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị) + gốc axit

Oxit: 

Oxit là tên gọi của hợp chất gồm 2 nguyên tố hoá học, trong đó có một nguyên tố là oxi.

Ví dụ: CO2, SO2, P2O5, SO3, Fe2O3, CuO, Cao, N2O5,….

Công thức chung của oxit là MxOy.

Công thức tổng quát của oxit là MxOy. Trong đó: gồm có kí hiệu hóa học của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu hóa học của nguyên tố M và M có hoá trị n.

Oxit được chia thành 2 loại chính là oxit axit và oxit bazo.

Chúc em học tốt

 

15 tháng 2 2022

I) AXIT:

- Công thức hóa học: gồm 1 hay nhiều nguyên tử H + gốc axit (hoặc có H đứng đầu, trừ \(H_2O\))

- Phân loại và đọc tên:

+ Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hiđric

+ Axit có oxi:

Axit có nhiều oxiAxit có ít oxi
Axit + tên của phi kim + icAxit + tên phi kim + ơ
VD: \(H_2SO_4\): Axit sunfuricVD: \(H_2SO_3\): Axit sunfurơ

II) BAZO:

- CTHH: Kim loại + nhóm OH

- Phân loại và đọc tên:

+ Gồm hai loại Bazo: Bazo tan (kiềm) và Bazo không tan

+ Tên Bazo: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại đó có nhiều hóa trị) + hiđroxit

II) MUỐI:

- CTHH: gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại hoặc 1 hay nhiều gốc Axit

- Phân loại và đọc tên:

+ Gồm hai loại muối: muối trung hòa và muối axit (có H trong gốc axit)

+ Tên của muối: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu là Cu, Hg, Cr, Fe, Pb, Mn) + tên gốc axit

14 tháng 3 2022

oxit axit là phi kim với oxi

còn oxit bazo là kim loại với oxi

14 tháng 3 2022

- Khác nhau: + Oxit bazo tác dụng dc với dd axit, oxit axit ko tác dụng dc với dd axit.

VD: CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O

+ Oxit axit tác dụng dc với dd bazo con oxit bazo ko có tính chất này

Vd:CO2 + Ca(OH)2 → → CaCO3 + H2O

11 tháng 5 2021

- Axit: là hợp chất hóa học thường có đuôi như -CL,=SO4,

(Chú ý: - ; = ;... Là kí hiệu của hóa trị )

- Bazơ: là hợp chất hóa học có phân tử là kim loại kết hợp với 1 hay nhiều nhóm hidroxit (-OH)

- Muối: là hợp chất hóa học có 1 phân tử muối hay kim loại kết hợp với gốc axit

 

11 tháng 5 2021

cái này là vừa CTHH và tính chất luôn hả ._.?

11 tháng 5 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
H2SiO3AxitAxit Silixic
P2O5OxitĐiphotpho pentaoxit
Zn(OH)2BazoKẽm hidroxit
KHSO4MuốiKali hidrosunfat
Fe2O3OxitSắt (III) oxit
Mg(NO3)2MuốiMagie nitrat

 

11 tháng 5 2022

H2SiO3: metasilicic axit - axit

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit

Zn(OH)2: kẽm hiđroxit - bazơ

KHSO4: kali hiđro sunfat - muối

Fe2O3: sắt (III) oxit - oxit

Mg(NO3)2: magiê nitrat - muối

1 tháng 7 2021

tham khảo:

 

Một số đặc điểm giống và khác nhau giữa sắt, đồng, nhôm là:

Giống nhau: đều là kim loại, có ánh kim, dễ kéo thành sợi và dẫn điện và dẫn nhiệt tốt

Khác nhau:

Sắt: màu trắng sáng, bị gỉ

Đồng: màu đỏ nâu, bị gỉ

Nhôm: màu trắng bạc, không bị gỉ nhưng bị một số a-xit ăn mòn.

1 tháng 7 2021

Giống: đề là kim loại, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

Khác:

+Sắt:  - về vật lý:Có màu trắng và dễ bị gỉ

+Đồng: Có màu nâu đỏ và dễ bị gỉ

+Nhôm: có màu trắng và không bị gỉ

 

9 tháng 1 2019

   Oxit: CaO,  M n O 2 ,  S O 2

   Axit: H 2 S O 4 , HCl

   Bazo:  F e O H 2 , LiOH,  M n O H 2

   Muối:  F e S O 4 ,  CaSO 4 ,  C u C l 2