K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 3 2022

C

Câu 1: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống nênA. Chọn áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụngB. May sát cơ thể, tay chéoC. Tạo đường may dọc theo thân áo, tay chéoD. May sát cơ thể, tay bồngCâu 2: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có nhữngđặc điểm nào?A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơnB. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳngC. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng lángD. Màu vàng...
Đọc tiếp

Câu 1: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống nên
A. Chọn áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng
B. May sát cơ thể, tay chéo
C. Tạo đường may dọc theo thân áo, tay chéo
D. May sát cơ thể, tay bồng
Câu 2: Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có những
đặc điểm nào?
A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn
B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng
C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng
D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô
Câu 3: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thực
hiện?
A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp
B. Chọn vải phù hợp
C. May những quần áo đắt tiền, theo mốt
D. Xác định đặc điểm về vóc dáng người mặc
Câu 4: Vải hoa nên kết hơp với loại vải nào sau đây?
A. Vải trơn
B. Vải kẻ caro
C. Vải kẻ dọc
D. Vải kẻ ngang
Câu 5: Người béo và lùn nên mặc loại vải nào có những đặc điểm nào?
A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang
D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
Câu 6: Trang phục có đặc điểm nào sau đây được dùng cho lễ hội?
A. Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hoà;
thường được may từ vải sợi pha
B. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sắc sẫm màu; thường được
may từ vải sợi bông
C. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào
tính chất lễ hội
D. Có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường được may từ vải sợi thiên nhiên
Câu 7: Thời trang là gì?
A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng
thời gian nhất định
B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người
C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp
D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một
thời gian
Câu 8: Mốt thời trang là
A. Phong cách ăn mặc của mỗi người
B. Hiểu và cảm thụ cái đẹp
C. Sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời

D. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng
thời gian nhất định
Câu 9: Có mấy phong cách thời trang?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10: Người làm nghề thiết kế thời trang làm những công việc nào?
A. May các kiểu sản phẩm may làm việc tại cửa hàng hoặc các xí nghiêp
B. Xây dựng nền nhà và làm việc tại các công trường
C. Nguyên cứu thực đơn phù hợp với chế độ dinh dưỡng cho học sinh ở các trường
THCS
D. Tất cả đều đúng

2
5 tháng 3 2022

em chia ra nhéoho

14 tháng 3 2022

Câu 1;A

Câu 2;A

Câu 3;C

Câu 4;A

Câu 5;D

Câu 6;C

Câu 7;A

Câu 8;C

Câu 9;B

Câu 10;A

1 tháng 3 2022

Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A.  Vải cứng

B.  Vải dày dặn

C.  Vải mềm vừa phải

D.  Vải mềm mỏng

 

-Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?

A.  Kẻ ngang

B.  Kẻ ô vuông

C.  Hoa to

D.  Kẻ dọc

15 tháng 12 2016

câu A

câu D

19 tháng 12 2017

1d

2a

hi vọng đúng

 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ IIĐề số 01I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làmCâu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó...
Đọc tiếp

 

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

Đề số 01

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm

Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:

   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.

   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.

Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

   A. Vải sợi nhân tạo.                                    B. Vải sợi thiên nhiên.

   C. Vải sợi pha.                                            D. Vải sợi tổng hợp

Câu 3: Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên,… là cách phân loại dựa theo:

   A. Theo giới tính                                             B. Theo lứa tuổi

   C. Theo thời tiết                                              D. Theo công dụng

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:

   A. Màu sáng, sọc dọc.                                 B. Màu tối, sọc dọc.

   C. Màu tối, sọc ngang.                                D. Màu sáng, sọc ngang.

Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?

   A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.

   B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang

   C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.

   D. Áo quần có nhiều họa tiết.

Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?

   A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga.         B. Đèn led âm trần, đèn pin.

   C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là                   D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.

Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:

   A. Vỏ bóng                                                B. Bảng mạch LED

   C. Đuôi đèn                                                D. Tất cả các bộ phận của đèn

Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?

   A. Nồi cơm điện 110v/1,8L                        B. Đèn điện 110v/60w

   C. Bàn là điện 220v/1000w                        D. Tủ lạnh 230v/550L

Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?

   A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng        B. Thay đổi chất liệu sợi đốt

   C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn                    D. Thay đổi chất liệu bóng đèn

Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

   A. Bóng đèn sợi đốt                                    B. Bóng đèn huỳnh quang

   C. Bóng đèn compact                                 D. Bóng đèn LED

Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

   A. Thứ 7 cuối của tháng 3                          B. Thứ 7 cuối của tháng 4

   C. Thứ 7 cuối của tháng 5                          D. Thứ 7 cuối của tháng 6

Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?

   A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.

   B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.

   C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.        

   D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.

II. Tự luận (7 điểm).

Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thườngđược làm từ các loại vải nào?

Câu 14 (3 điểm):

a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?

Câu 15(2,5 điểm):        

a, Kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?

b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn huỳnh quang sau:

 

220V- 40W- 1,2m

 

 

Đề số 02

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm

Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:

   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.

   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.

Câu 2: "Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

   A. Vải sợi nhân tạo.                                    B. Vải sợi thiên nhiên.

   C. Vải sợi pha.                                            D. Vải sợi tổng hợp

Câu 3: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao,… là cách phân loại dựa theo:

   A. Theo giới tính                                             B. Theo lứa tuổi

   C. Theo thời tiết                                              D. Theo công dụng

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:

   A. Màu sáng, sọc dọc.                                 B. Màu tối, sọc dọc.

   C. Màu tối, sọc ngang.                                D. Màu sáng, sọc ngang.

Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?

   A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.

   B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang

   C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.

   D. Áo quần có nhiều họa tiết.

Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?

   A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga.         B. Đèn led âm trần, đèn pin.

   C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là                   D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.

Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:

   A. Vỏ bóng                                                B. Bảng mạch LED

   C. Đuôi đèn                                                D. Tất cả các bộ phận của đèn

Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?

   A. Nồi cơm điện 220v/1,8L                        B. Đèn điện 110v/60w

   C. Bàn là điện 110v/1000w                        D. Tủ lạnh 230v/550L

Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?

   A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng        B. Thay đổi chất liệu sợi đốt

   C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn                    D. Thay đổi chất liệu bóng đèn

Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

   A. Bóng đèn sợi đốt                                    B. Bóng đèn huỳnh quang

   C. Bóng đèn compact                                 D. Bóng đèn LED

Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

   A. Thứ 7 cuối của tháng 3                          B. Thứ 7 cuối của tháng 4

   C. Thứ 7 cuối của tháng 5                          D. Thứ 7 cuối của tháng 6

Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?

   A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.

   B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.

   C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.        

   D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.

II. Tự luận (7 điểm).

Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thườngđược làm từ các loại vải nào?

Câu 14 (3 điểm):

a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?

Câu 15(2,5 điểm):        

a, Nêu cấu tạo của bóng đèn sợi đốt?

b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn sợi đốt sau:

 

 

 

 

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm

Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:

   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.

   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.

Câu 2: "Độ hút ẩm thấp, không thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

   A. Vải sợi nhân tạo.                                    B. Vải sợi thiên nhiên.

   C. Vải sợi pha.                                            D. Vải sợi tổng hợp

Câu 3: Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên,… là cách phân loại dựa theo:

   A. Theo giới tính                                             B. Theo lứa tuổi

   C. Theo thời tiết                                              D. Theo công dụng

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:

   A. Màu sáng, sọc dọc.                                 B. Màu tối, sọc dọc.

   C. Màu tối, sọc ngang.                                D. Màu sáng, sọc ngang.

Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?

   A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.

   B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang

   C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.

   D. Áo quần có nhiều họa tiết.

Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?

   A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga.         B. Đèn led âm trần, đèn pin.

   C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là                   D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.

Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:

   A. Vỏ bóng                                                B. Bảng mạch LED

   C. Đuôi đèn                                                D. Tất cả các bộ phận của đèn

Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?

   A. Nồi cơm điện 110v/1,8L                        B. Đèn điện 110v/60w

   C. Bàn là điện 220v/1000w                        D. Tủ lạnh 230v/550L

Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?

   A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng        B. Thay đổi chất liệu sợi đốt

   C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn                    D. Thay đổi chất liệu bóng đèn

Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

   A. Bóng đèn sợi đốt                                    B. Bóng đèn huỳnh quang

   C. Bóng đèn compact                                 D. Bóng đèn LED

Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

   A. Thứ 7 cuối của tháng 3                          B. Thứ 7 cuối của tháng 4

   C. Thứ 7 cuối của tháng 5                          D. Thứ 7 cuối của tháng 6

Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?

   A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.

   B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.

   C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.        

   D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.

II. Tự luận (7 điểm).

Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thường được làm từ các loại vải nào?

Câu 14 (3 điểm):

a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?

Câu 15(2,5 điểm):        

a, Kể tên các bộ phận chính của đèn huỳnh quang?

b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn huỳnh quang sau:

 

220V- 40W- 1,2m

 

Đề số 02

I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm

Câu 1: Muốn tạo cảm giác béo ra, thấp xuống ta nên chọn vải:

   A. Họa tiết kẻ dọc, màu tối.                        B. Họa tiết hoa nhỏ, màu sẫm.

   C. Họa tiết kẻ ngang, gam màu sáng.          D. Vải mềm, mỏng.

Câu 2: "Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?

   A. Vải sợi nhân tạo.                                    B. Vải sợi thiên nhiên.

   C. Vải sợi pha.                                            D. Vải sợi tổng hợp

Câu 3: Trang phục lễ hội, đồng phục, trang phục thể thao,… là cách phân loại dựa theo:

   A. Theo giới tính                                             B. Theo lứa tuổi

   C. Theo thời tiết                                              D. Theo công dụng

Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên, chúng tanên chọn vải:

   A. Màu sáng, sọc dọc.                                 B. Màu tối, sọc dọc.

   C. Màu tối, sọc ngang.                                D. Màu sáng, sọc ngang.

Câu 5: Thế nào là mặc đẹp?

   A. Áo quần mốt mới, đắt tiền.

   B. Áo quần cầu kì, hợp thời trang

   C. Áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, môi trường.

   D. Áo quần có nhiều họa tiết.

Câu 6: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện trong gia đình?

   A. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp ga.         B. Đèn led âm trần, đèn pin.

   C. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là                   D. Quạt hơi nước, máy hút bụi.

Câu 7: Bộ phận phát sáng của bóng đèn LED là:

   A. Vỏ bóng                                                B. Bảng mạch LED

   C. Đuôi đèn                                                D. Tất cả các bộ phận của đèn

Câu 8: Ở gia đình em đang sử dụng nguồn điện có điện áp 220v. Em hãy lựa chọn đồ dùng nào sau đây để sử dụng cho phù hợp?

   A. Nồi cơm điện 220v/1,8L                        B. Đèn điện 110v/60w

   C. Bàn là điện 110v/1000w                        D. Tủ lạnh 230v/550L

Câu 9:Làm thế nào để thay đổi màu sắc ánh sáng của đèn sợi đốt?

   A. Sơn màu chuyên dụng vàovỏ bóng        B. Thay đổi chất liệu sợi đốt

   C. Thay đổi chất liệu đuôi đèn                    D. Thay đổi chất liệu bóng đèn

Câu 10: Đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

   A. Bóng đèn sợi đốt                                    B. Bóng đèn huỳnh quang

   C. Bóng đèn compact                                 D. Bóng đèn LED

Câu 11: Hoạt động GIỜ TRÁI ĐẤT được tổ chức vào thời gian nào trong năm?

   A. Thứ 7 cuối của tháng 3                          B. Thứ 7 cuối của tháng 4

   C. Thứ 7 cuối của tháng 5                          D. Thứ 7 cuối của tháng 6

Câu 12: Trên đồ dùng điện thường có dán nhãn năng lượng điện để thể hiện thông số gì?

   A. So sánh thời gian làm việc của đồ dùng điện.

   B. So sánh khả năng tiết kiệm nặng lượng của đồ dùng điện.

   C. So sánh công suất làm việc của đồ dùng điện.        

   D. So sánh điện áp làm việc của đồ dùng điện.

II. Tự luận (7 điểm).

Câu 13 (1,5 điểm): Em hãy cho biết quần áo có thường được làm từ các loại vải nào?

Câu 14 (3 điểm):

a, Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

b, Với thời tiết mùa hè em sẽ chọn loại vải nào để may trang phục cho mình ? Vì sao?

Câu 15 (2,5 điểm):       

a, Nêu cấu tạo của bóng đèn sợi đốt?

b, Giải thích số liệu ghi trên bóng đèn sợi đốt sau:

 

6
16 tháng 3 2022

đag thi à, bye nhé :<(

tách nhỏ ra

13 tháng 3 2022

A. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc.

22 tháng 3 2022

Bạn Hà An có vóc dáng cơ thể gầy, cao. Lựa chọn trang phục cho bạn Hà An có đặc điểm:

 A.

Chất liệu mềm, mịn, họa tiết hoa nhỏ và màu tối.

 B.

Chất liệu vải cứng, họa tiết kẻ ô vuông và màu sáng.

 C.

Chất liệu vải cứng, họa tiết kẻ ô vuông và màu tối.

 D.

Chất liệu mềm, mịn, họa tiết hoa nhỏ và màu sáng.

22 tháng 3 2022

D

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4). Câu 1. Cần chọn vải có màu sắc hoa văn để may áo cho người gầy mặc tạo cảm giác béo ra: A. màu sáng, hoa to, kẻ sọc dọc. B. màu sẫm, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang. C. màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang. D. màu sẫm, hoa to, kẻ sọc ngang. Câu 2. Nên chọn vải may áo quần phù...
Đọc tiếp
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4).

Câu 1. Cần chọn vải có màu sắc hoa văn để may áo cho người gầy mặc tạo cảm giác béo ra:

A. màu sáng, hoa to, kẻ sọc dọc.

B. màu sẫm, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang.

C. màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang.

D. màu sẫm, hoa to, kẻ sọc ngang.

Câu 2. Nên chọn vải may áo quần phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo:

A. vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ.

B. vải dệt kim, màu sáng, hoa văn sinh động.

C. vải dệt kim, màu sẫm, hoa to.

D. vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động.

Câu 3. Chất liệu vải thường dùng để may rèm:

A. vải bền, có độ rủ, vải phin hoa.

B. vải dày như gấm, nỉ và vải mỏng như voan, ren.

C. vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm.

D. vải phin hoa, vải nilon, polyeste.

Câu 4. Cắm hoa trang trí tủ, kệ sách nên chọn:

A. dạng thẳng, bình cao, ít hoa.

B. dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.

C. dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.

D. dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.

2
16 tháng 12 2019

Câu 1. Cần chọn vải có màu sắc hoa văn để may áo cho người gầy mặc tạo cảm giác béo ra:

A. màu sáng, hoa to, kẻ sọc dọc.

B. màu sẫm, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang.

C. màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang.

D. màu sẫm, hoa to, kẻ sọc ngang.

Câu 2. Nên chọn vải may áo quần phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo:

A. vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ.

B. vải dệt kim, màu sáng, hoa văn sinh động.

C. vải dệt kim, màu sẫm, hoa to.

D. vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động.

Câu 3. Chất liệu vải thường dùng để may rèm:

A. vải bền, có độ rủ, vải phin hoa.

B. vải dày như gấm, nỉ và vải mỏng như voan, ren.

C. vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm.

D. vải phin hoa, vải nilon, polyeste.

Câu 4. Cắm hoa trang trí tủ, kệ sách nên chọn:

A. dạng thẳng, bình cao, ít hoa.

B. dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.

C. dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.

D. dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.

17 tháng 12 2019

1c

2d

3d

4a