K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 11 2021

Có 3 loại ARN

- mARN: truyền đạt thông tin di truyền tử mạch gốc trên ADN đến chuỗi polipepetit.

- tARN: vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên chuỗi polipetit .

- rARN: liên kết với các protein tạo nên các riboxom. 

*rARN có cấu trúc mạch đơn nhưng nhiều vùng các nuclêôtit liên kết bổ sung với nhau tạo các vùng xoắn kép cục bộ để liên kết với các protein tạo nên các riboxom



 

28 tháng 11 2021

Có 3 loại ARN

- mARN: truyền đạt thông tin di truyền tử mạch gốc trên ADN đến chuỗi polipepetit.

- tARN: vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên chuỗi polipetit .

- rARN: liên kết với các protein tạo nên các riboxom. 

2 tháng 12 2021

Tham khảo

 

Có 3 loại ARN

- mARN: truyền đạt thông tin di truyền tử mạch gốc trên ADN đến chuỗi polipepetit.

- tARN: vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên chuỗi polipetit .

- rARN: liên kết với các protein tạo nên các riboxom. 

*rARN có cấu trúc mạch đơn nhưng nhiều vùng các nuclêôtit liên kết bổ sung với nhau tạo các vùng xoắn kép cục bộ để liên kết với các protein tạo nên các riboxom

2 tháng 12 2021

Tham khảo:

 3 loại phân tử ARN: - mARN - ARN thông tin:  chức năng sao chép thông tin di truyền từ gen cấu trúc đem đến Riboxom là nơi tổng hợp protein. - tARN

ARN vận chuyển: vận chuyển acid amin đến riboxom để tổng hợp protein.

- Dựa vào chức năng của chúng mà người ta phân thành 3 loại trên.

RNA.

 

23 tháng 7 2021

Giúp mình vs mình đang cần gấp!!!

8 tháng 8 2021

 

                     ADN                      ARN
Cấu trúc

 - Gồm 2 mạch polynucleotit xoắn đều, ngược chiều nhau.

 - Số lượng đơn phan lớn (hàng triệu). Có 4 loại đơn phân chính: A, T, G, X

 - Đường kính: 20Ao, chiều dài vòng xoắn 34Ao (gồm 10 cặp nucleotit cách đều 3,4A)

 - Liên kết trên 2 mạch theo NTBS bằng liên kết hidro (A với T 2 lk, G với X 3 lk)

 - Phân loại: Dạng B, A, C, T, Z

 - ADN là cấu trúc trong nhân

 - Một mạch polynucleotit dạng thẳng hoặc xoắn theo từng đoạn

 - Số lượng đơn phân ít hơn (hàng trăm, hàng nghìn). Có 4 loại đơn phân chính: A, U, G, X.

 - Tùy theo mỗi loại ARN có cấu trúc và chức năng khác nhau.

 - Liên kết ở những điểm xoắn (nhất là rARN): A với U 2 liên kết, G với X 3 liên kết.

 - Phân loại: mARN, tARN, rARN

 - ARN sau khi được tổng hợp sẽ ra khỏi nhân để thực hiện chức năng.

Chức năng

 - Có tính đa dạng và đặc thù là cơ sở hình thành tính đa dạng, đặc thù của các loài sinh vật

 - Lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền

 - Quy định trình tự các ribonucleotit trên ARN và quy định trình tự a.a của protein

 - Những đột biến trên ADN có thể dẫn đến biến đổi kiểu hình

- Truyền đạt thông tin di truyền (mARN)

 - Vận chuyển a.a đến nơi tổng hợp protein (dịch mã)

 - Sau quá trình dịch mã, mARN biến mất, không làm ảnh hưởng đến kiểu hình

 

11 tháng 11 2018

Em truy cập theo link bên dưới để xem các bài giảng về phần ADN, ARN và protein để tìm chức năng cũng như cấu tạo hóa học nha! Chúc em học tập tốt.

https://www.youtube.com/channel/UCh8lATpGVC8NKQYqWRc-XhQ?view_as=subscriber

20 tháng 12 2021

* Cấu tạo hóa học: 

- ADN là một axit nucleic, cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P.

- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân: với đơn phân là nuclêôtit.

- Cấu tạo 1 nuclêôtit gồm:

+ 1 phân tử đường (C5H10O4).

+ 1 phân tử axit photphoric (H3PO3).

+ Bazo nito gồm 4 loại: A, T, G, C

* Chức năng: lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể.

 

20 tháng 12 2021

* Cấu tạo hóa học: 

- ARN là một axit nucleic, cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P.

- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân: với đơn phân là nuclêôtit.

- Cấu tạo 1 nuclêôtit gồm:

+ 1 phân tử đường (C5H10O5).

+ 1 phân tử axit photphoric (H3PO4).

+ Bazo nito gồm 4 loại: A, U, G, C

* Chức năng: 

- mARN: truyền đạt thông tin di truyền từ ADN tới tế bào chất

- tARN: vận chuyển aa tương ứng tới ribôxôm (nơi tổng hợp protein).

- rARN: thành phần cấu tạo nên ribôxôm.

17 tháng 11 2021

Tham khảo!

Cũng như ADN, ARN là đại phân tử sinh học được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là nuclêôtit. Mỗi đơn phân (nuclêôtit) được cấu tạo từ 3 thành phần sau: –Đường ribôluzơ: C5H10O5 (còn ở ADN là đường đềôxi ribôluzơ C5H10O4). –Axit photphoric: H3PO4.

17 tháng 11 2021

Tham khảo

Cũng như ADN, ARN là đại phân tử sinh học được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là nuclêôtit. Mỗi đơn phân (nuclêôtit) được cấu tạo từ 3 thành phần sau: –Đường ribôluzơ: C5H10O5 (còn ở ADN là đường đềôxi ribôluzơ C5H10O4). –Axit photphoric: H3PO4.

10 tháng 4 2017
Đại phân tử Cấu trúc Chức năng
ADN (gen) Chuỗi xoắn kép. 4 loại nucleotit: A, T, G, X.

Lưu giữ thông tin di truyền

- Truyền đạt thông tin di truyền.

ARN Chuỗi xoắn đơn . 4 loại nucleotit: A, U, G, X.

Tryền đạt thông tin di truyền.

- Vận chuyển axit amin.

- Tham gia cấu trúc riboxom

Protein Một hay nhiều chuỗi đơn 20 loại axit amin

Cấu trúc các bộ phận của tế bào .

- Enzim xúc tác quá trình trao đổi chất.

- Hoocmon điều hòa quá trình trao đổi chất.

- Vận chuyển, cung cấp năng lượng.


10 tháng 4 2017

Bảng 40.4. Cấu trúc và chức năng của ADN, ẢN và protein

Đại phân tử Cấu trúc Chức năng
ADN (gen) Chuỗi xoắn kép. 4 loại nucleotit: A, T, G, X.

Lưu giữ thông tin di truyền

- Truyền đạt thông tin di truyền.

ARN Chuỗi xoắn đơn . 4 loại nucleotit: A, U, G, X.

Tryền đạt thông tin di truyền.

- Vận chuyển axit amin.

- Tham gia cấu trúc riboxom

Protein Một hay nhiều chuỗi đơn 20 loại axit amin

Cấu trúc các bộ phận của tế bào .

- Enzim xúc tác quá trình trao đổi chất.

- Hoocmon điều hòa quá trình trao đổi chất.

- Vận chuyển, cung cấp năng lượng.